B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa...

141
Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI ƯƠ Ư ƯỚ LU T S 118 LU T Đ U T N C NGOÀI Ư ƯỚ La Habana, tháng 3 năm 2014 1

Transcript of B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa...

Page 1: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ

LU T S 118Ậ Ố

LU T Đ U T N C NGOÀIẬ Ầ Ư ƯỚ

La Habana, tháng 3 năm 2014

1

Page 2: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

QU C H I CHÍNH QUY N NHÂN DÂN CUBAỐ Ộ Ề

Ch t ch Qu c h i Chính quy n Nhân dân n c C ng hòa Cubaủ ị ố ộ ề ướ ộJUAN ESTEBAN LAZO HERNANDEZ,

Công b : Trong Phiên h p đ c bi t th nh t Qu c h i khóa VIII di n raố ọ ặ ệ ứ ấ ố ộ ễngày 29 tháng 3 năm 2014, Qu c h i Chính quy n Nhân dân n c C ng hòaố ộ ề ướ ộCuba đã thông qua n i dung sau:ộ

Căn c /Chi u theo:ứ ể Tr c nh ng thách th c ph i đ i m t nh m đ t sướ ữ ứ ả ố ặ ằ ạ ựphát tri n b n v ng, thông qua đ u t n c ngoài, đ t n c chúng ta cóể ề ữ ầ ư ướ ấ ướth ti p c n đ c ngu n tài chính t bên ngoài, công ngh và th tr ngể ế ậ ượ ồ ừ ệ ị ườm i, cũng nh có th đ a nh ng s n ph m và d ch v c a Cuba vào cácớ ư ể ư ữ ả ẩ ị ụ ủchu i giá tr qu c t và t o ra nh ng tác đ ng tích c c đ i v i ngành côngỗ ị ố ế ạ ữ ộ ự ố ớnghi p n i đ a, theo đó đóng góp vào s phát tri n c a đ t n c.ệ ộ ị ự ể ủ ấ ướ

Căn c /Chi u theo: Nh ng thay đ i di n ra trong n n kinh t qu c dân, hứ ể ữ ổ ễ ề ế ố ệqu c a quá trình c p nh t hóa mô hình kinh t Cuba trên c s các Đ nhả ủ ậ ậ ế ơ ở ịh ng Chính sách Kinh t và Xã h i c a Đ ng và Cách m ng, khuy n nghướ ế ộ ủ ả ạ ế ịrà soát và đi u ch nh cho phù h p khuôn kh pháp lý c a ho t đ ng đ u tề ỉ ợ ổ ủ ạ ộ ầ ưn c ngoài do Lu t 77 qui đ nh –¨¨Lu t Đ u t n c ngoài Cuba¨¨ banướ ậ ị ậ ầ ư ướhành ngày 5 tháng 9 năm 1995, nh m cung c p các chính sách u đãi h nằ ấ ư ơđ i v i đ u t n c ngoài và đ m b o vi c thu hút v n đ u t n cố ớ ầ ư ướ ả ả ệ ố ầ ư ướngoài đóng góp hi u qu vào nh ng m c tiêu phát tri n kinh t b n v ngệ ả ữ ụ ể ế ề ữc a đ t n c, cũng nh s ph c h i c a n n kinh t qu c dân trên c sủ ấ ướ ư ự ụ ồ ủ ề ế ố ơ ởb o v và s d ng h p lý ngu n nhân l c, tài nguyên thiên nhiên, đ m b oả ệ ử ụ ợ ồ ự ả ảtôn tr ng đ c l p và ch quy n qu c gia. ọ ộ ậ ủ ề ố

Căn c /Chi u theo: Trong s các hình th c s h u khác nhau, Hi n phápứ ể ố ứ ở ữ ến c C ng hòa Cuba công nh n hình th c công ty liên doanh, các công ty,ướ ộ ậ ứliên k t kinh t và liên quan đ n s h u nhà n c, ngo i l cho phépế ế ế ở ữ ướ ạ ệchuy n giao hoàn toàn ho c t ng ph n các m c tiêu và đ i t ng kinh tể ặ ừ ầ ụ ố ượ ếh ng t i s phát tri n nh ng hình th c s h u trên, n u vi c chuy n giaoướ ớ ự ể ữ ứ ở ữ ế ệ ể

y là c n thi t và đem l i l i ích cho đ t n c. ấ ầ ế ạ ợ ấ ướ

B i v y: Qu c h i Chính quy n Nhân dân, căn c vào th m quy n đ cở ậ ố ộ ề ứ ẩ ề ượgiao t i Đi u 75, Kho n b) c a Hi n pháp n c C ng hòa Cuba, th ngạ ề ả ủ ế ướ ộ ốnh t ban hành văn b n sau:ấ ả

2

Page 3: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

LU T S 118Ậ Ố

LU T Đ U T N C NGOÀIẬ Ầ Ư ƯỚ

CH NG IƯƠ

Đ I T NG VÀ N I DUNGỐ ƯỢ Ộ

ĐI U 1:Ề

1- Lu t này có m c đích thi t l p khung pháp lý cho ho t đ ng đ u tậ ụ ế ậ ạ ộ ầ ưn c ngoài t i lãnh th qu c gia trên c s tôn tr ng lu t pháp, đ c l p vàướ ạ ổ ố ơ ở ọ ậ ộ ậch quy n c a nhà n c và vì l i ích hai chi u nh m đóng góp vào phátủ ề ủ ướ ợ ề ằtri n kinh t , h ng t i m t xã h i xã h i ch nghĩa ph n th nh và b nể ế ướ ớ ộ ộ ộ ủ ồ ị ềv ng. ữ

2- Lu t này và các qui đ nh pháp lý b sung thi t l p m t ch đ thu n l iậ ị ổ ế ậ ộ ế ộ ậ ợhóa, đ m b o pháp lý cho nhà đ u t n c ngoài, nh m t o đi u ki n thuả ả ầ ư ướ ằ ạ ề ệhút đ u t và t n d ng v n đ u t n c ngoài.ầ ư ậ ụ ố ầ ư ướ

3-Đ u t n c ngoài trong n c h ng t i đa d ng hóa và m r ng thầ ư ướ ướ ướ ớ ạ ở ộ ịtr ng xu t kh u, ti p c n công ngh tiên ti n, thay th nh p kh u, uườ ấ ẩ ế ậ ệ ế ế ậ ẩ ưtiên thay th nh p kh u l ng th c; tìm ki m ngu n tín d ng t bên ngoài,ế ậ ẩ ươ ự ế ồ ụ ừt o ra ngu n vi c làm m i, lĩnh h i các ph ng pháp qu n lý và t o s liênạ ồ ệ ớ ộ ươ ả ạ ựh gi a vi c lĩnh h i y v i phát tri n các chu i s n xu t, cũng nh thayệ ữ ệ ộ ấ ớ ể ỗ ả ấ ưđ i mô hình c c u v s d ng năng l ng c a đ t n c thông qua t nổ ơ ấ ề ử ụ ượ ủ ấ ướ ậd ng các ngu n năng l ng tái t o.ụ ồ ượ ạ

4-Các đi u kho n c a Lu t này bao g m nh ng đ m b o cho nhà đ u t ,ề ả ủ ậ ồ ữ ả ả ầ ưcho các lĩnh v c nh n đ c đ u t n c ngoài, các ph ng th c đ u tự ậ ượ ầ ư ướ ươ ứ ầ ưn c ngoài có th áp d ng, đ u t vào b t đ ng s n, các kho n góp v n vàướ ể ụ ầ ư ấ ộ ả ả ốđ nh giá v n góp, cũng nh ch đ đ i v i vi c đàm phán và c p phép m tị ố ư ế ộ ố ớ ệ ấ ộd án đ u t ; đ ng th i thi t l p qui đ nh v ch đ ngân hàng, ch đự ầ ư ồ ờ ế ậ ị ề ế ộ ế ộxu t nh p kh u, lao đ ng, thu , d tr , b o hi m, ch đ đăng ký và cungấ ậ ẩ ộ ế ự ữ ả ể ế ộc p thông tin tài chính; các tiêu chu n liên quan t i b o v môi tr ng, sấ ẩ ớ ả ệ ườ ửd ng h p lý ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o v sáng ch khoa h c vàụ ợ ồ ả ệ ế ọcông ngh ; thi t l p các ho t đ ng ki m soát đ i v i đ u t n c ngoài vàệ ế ậ ạ ộ ể ố ớ ầ ư ướch đ gi i quy t các b t đ ng.ế ộ ả ế ấ ồ

3

Page 4: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

CH NG IIƯƠ

Ý NGHĨA L I VĂN Ờ

ĐI U 2: Ề

Trong Lu t và Ngh đ nh h ng d n thi hành c a Lu t này, m iậ ị ị ướ ẫ ủ ậ ở ỗtr ng h p đ c đ c p, các thu t ng đ c s d ng v i ý nghĩa nh sau:ườ ợ ượ ề ậ ậ ữ ượ ử ụ ớ ư

a) H p tác kinh t qu c t : là s k t h p c a nhà đ u t trong n c vàợ ế ố ế ự ế ợ ủ ầ ư ướn c ngoài trên lãnh th qu c gia đ s n xu t hàng hóa, cung ng d ch vướ ổ ố ể ả ấ ứ ị ụho c c hai v i m c tiêu l i nhu n, bao g m các công ty liên doanh vàặ ả ớ ụ ợ ậ ồnh ng h p đ ng h p tác kinh t qu c t . ữ ợ ồ ợ ế ố ế

b) Gi y phép: Gi y phép do H i đ ng B tr ng ho c ng i đ ng đ u cấ ấ ộ ồ ộ ưở ặ ườ ứ ầ ơquan qu n lý nhà n c c p trung ng đ c y quy n c p đ th c hi nả ướ ấ ươ ượ ủ ề ấ ể ự ệm t ph ng th c đ u t n c ngoài nào đó đ c phê duy t trong Lu tộ ươ ứ ầ ư ướ ượ ệ ậnày.

c) V n n c ngoài: V n đ n t n c ngoài, cũng nh ph n l i nhu nố ướ ố ế ừ ướ ư ầ ợ ậđ c chia ho c l i ích thu c nhà đ u t n c ngoài đ c tái đ u t trongượ ặ ợ ộ ầ ư ướ ượ ầ ưkhuôn kh pháp lý c a Lu t này. ổ ủ ậ

d) Ch c v lãnh đ o c p cao: các ch c v c a thành viên các đ n v lãnhứ ụ ạ ấ ứ ụ ủ ơ ịđ o và qu n lý công ty liên doanh, doanh nghi p 100% v n n c ngoài,ạ ả ệ ố ướcũng nh đ i di n các bên trong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t . ư ạ ệ ợ ồ ợ ế ố ế

e) Nh ng quy n qu n lý: Gi y phép do H i đ ng B tr ng c p v i tínhượ ề ả ấ ộ ồ ộ ưở ấ ớch t t m th i nh m qu n lý m t d ch v công, tri n khai m t công trìnhấ ạ ờ ằ ả ộ ị ụ ể ộcông c ng ho c khai thác m t tài s n thu c s h u công trong th i h n vàộ ặ ộ ả ộ ở ữ ờ ạđi u ki n đ c qui đ nh. ề ệ ượ ị

f) H p đ ng h p tác kinh t qu c t : Th a thu n gi a m t ho c nhi u nhàợ ồ ợ ế ố ế ỏ ậ ữ ộ ặ ềđ u t trong n c v i m t ho c nhi u nhà đ u t n c ngoài đ th c hi nầ ư ướ ớ ộ ặ ề ầ ư ướ ể ự ệcác ho t đ ng đ c tr ng c a m t liên k t kinh t qu c t mà không hìnhạ ộ ặ ư ủ ộ ế ế ố ếthành t cách pháp nhân riêng, khác bi t v i t cách pháp nhân c a các bên.ư ệ ớ ư ủ

4

Page 5: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

g) Doanh nghi p 100% v n n c ngoài: đ n v kinh doanh v i v n n cệ ố ướ ơ ị ớ ố ướngoài không có s tham gia c a b t kỳ nhà đ u t trong n c nào ho c thự ủ ấ ầ ư ướ ặ ểnhân v i v n n c ngoài. ớ ố ướ

h) Công ty liên doanh: Công ty kinh doanh Cuba áp d ng hình thái công tyục ph n th ng m i, trong đó tham gia v i t cách c đông m t ho cổ ầ ươ ạ ớ ư ổ ộ ặnhi u nhà đ u t trong n c v i m t ho c nhi u nhà đ u t n c ngoài. ề ầ ư ướ ớ ộ ặ ề ầ ư ướ

i) Đ n v cung ng lao đ ng: Đ n v Cuba v i t cách pháp nhân có th mơ ị ứ ộ ơ ị ớ ư ẩquy n giao d ch m t h p đ ng v i m t công ty liên doanh ho c công tyề ị ộ ợ ồ ớ ộ ặ100% v n n c ngoài, theo đó t o đi u ki n cung c p ng i lao đ ng c nố ướ ạ ề ệ ấ ườ ộ ầthi t trên c s đ ngh c a các công ty–là nh ng đ n v đàm phán và kýế ơ ở ề ị ủ ữ ơ ịk t các h p đ ng lao đ ng v i đ n v cung ng lao đ ng. ế ợ ồ ộ ớ ơ ị ứ ộ

j) Quy n l i đ c h ng: l ng, thu nh p và nh ng kho n thù lao khác,ề ợ ượ ưở ươ ậ ữ ảcũng nh các kho n tăng, b i th ng ho c nh ng thanh toán b sung khácư ả ồ ườ ặ ữ ổmà ng i lao đ ng Cuba và n c ngoài nh n đ c, ngo i tr kho n l y tườ ộ ướ ậ ượ ạ ừ ả ấ ừqu khuy n khích kinh t n u có.ỹ ế ế ế

k) Đ u t n c ngoài: Đóng góp do nhà đ u t n c ngoài th c hi n vàoầ ư ướ ầ ư ướ ự ệb t kỳ ph ng th c đ u t nào đ c phê duy t trong Lu t, bao hàm cấ ươ ứ ầ ư ượ ệ ậ ảnh ng kho n r i ro trong kinh doanh, tri n v ng v l i nhu n và s đóngữ ả ủ ể ọ ề ợ ậ ựgóp vào phát tri n đ t n c trong th i h n đ c c p phép đ u t . ể ấ ướ ờ ạ ượ ấ ầ ư

l) Nhà đ u t n c ngoài: th nhân ho c pháp nhân có tr s và v n ầ ư ướ ể ặ ụ ở ố ởn c ngoài, tham gia v i t cách c đông trong m t công ty liên doanh ho cướ ớ ư ổ ộ ặtham gia trong m t công ty 100% v n n c ngoài hay nh m t bên trongộ ố ướ ư ộh p đ ng h p tác kinh t qu c t . ợ ồ ợ ế ố ế

m) Nhà đ u t trong n c: Pháp nhân qu c t ch Cuba có tr s trên lãnhầ ư ướ ố ị ụ ởth qu c gia, tham gia v i t cách c đông trong m t công ty liên doanhổ ố ớ ư ổ ộho c là m t bên trong h p đ ng h p tác kinh t qu c t . ặ ộ ợ ồ ợ ế ố ế

n) Đ c Khu phát tri n: Khu mà đó thi t l p m t ch đ và các chính sáchặ ể ở ế ậ ộ ế ộđ c bi t v i m c tiêu tăng c ng phát tri n kinh t b n v ng thông qua thuặ ệ ớ ụ ườ ể ế ề ữhút đ u t n c ngoài, sáng t o công ngh và t p trung s n xu t côngầ ư ướ ạ ệ ậ ả ấnghi p h ng t i tăng c ng xu t kh u, thay th nh p kh u hi u qu vàệ ướ ớ ườ ấ ẩ ế ậ ẩ ệ ảt o ra ngu n vi c làm m i, ăn nh p m t cách nh t quán v i n n kinh tạ ồ ệ ớ ậ ộ ấ ớ ề ếtrong n c. ướ

5

Page 6: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

CH NG III ƯƠ

NH NG Đ M B O CHO NHÀ Đ U T Ữ Ả Ả Ầ Ư

ĐI U 3:Ề

Nhà n c Cuba đ m b o các l i ích cho nhà đ u t n c ngoài vàướ ả ả ợ ầ ư ướnh ng kho n đ u t c a h đ c duy trì b o đ m trong su t th i h nữ ả ầ ư ủ ọ ượ ả ả ố ờ ạđ c c p phép. ượ ấ

ĐI U 4:Ề

1-Các đ u t n c ngoài trên lãnh th qu c gia đ c h ng đ y đ s b oầ ư ướ ổ ố ượ ưở ầ ủ ự ảh và đ m b o v pháp lý, không b tr ng thu, tr khi ho t đ ng tr ng thuộ ả ả ề ị ư ừ ạ ộ ưđ c ti n hành vì l i ích công ho c d a trên c s m i quan tâm xã h iượ ế ợ ặ ự ơ ở ố ộđ c H i đ ng B tr ng Cuba công b tr c, phù h p v i các đi uượ ộ ồ ộ ưở ố ướ ợ ớ ềkho n c a Hi n pháp n c C ng hòa Cuba, nh ng hi p đ nh qu c t màả ủ ế ướ ộ ữ ệ ị ố ến c C ng hòa Cuba tham gia ký k t v lĩnh v c đ u t và pháp lu t hi nướ ộ ế ề ự ầ ư ậ ệhành, theo đó s b i th ng b t bu c theo giá tr th ng m i đ c tính d aẽ ồ ườ ắ ộ ị ươ ạ ượ ựtrên th a thu n gi a hai bên, đ c tr b ng đ ng ti n t do chuy n đ i.ỏ ậ ữ ượ ả ằ ồ ề ự ể ổ

2- Trong tr ng h p không đ t đ c th a thu n theo giá tr th ng m i,ườ ợ ạ ượ ỏ ậ ị ươ ạvi c đ nh giá đ c th c hi n b i m t t ch c uy tín qu c t đ i v i đ nhệ ị ượ ự ệ ở ộ ổ ứ ố ế ố ớ ịgiá kinh doanh, đ c B Tài chính và V t giá Cuba cho phép và h p đ ngượ ộ ậ ợ ồth c hi n đ nh giá theo th a thu n c a các bên tham gia vào quá trình tr ngự ệ ị ỏ ậ ủ ưthu. N u các bên không đ t đ c th a thu n liên quan đ n vi c ch n l a tế ạ ượ ỏ ậ ế ệ ọ ự ổch c đ nh giá, vi c b t thăm s đ c ti n hành đ xác đ nh ho c đ a gi iứ ị ệ ắ ẽ ượ ế ể ị ặ ư ảquy t v n đ theo con đ ng t pháp. ế ấ ề ườ ư

ĐI U 5: Ề

Đ u t n c ngoài đ c b o h t i Cuba tr c nh ng khi u n i c aầ ư ướ ượ ả ộ ạ ướ ữ ế ạ ủbên th 3, đi u ch nh căn c theo quy n ho c ch áp d ng bên ngoài lãnhứ ề ỉ ứ ề ặ ỉ ụth theo Lu t c a n c khác, phù h p v i pháp lu t Cuba và v i các quiổ ậ ủ ướ ợ ớ ậ ớđ nh c a tòa án Cuba.ị ủ

ĐI U 6:Ề

1-Th i h n gi y phép đ c c p đ tri n khai các giao d ch c a m t công tyờ ạ ấ ượ ấ ể ể ị ủ ộliên doanh, các bên tham gia h p đ ng h p tác kinh t qu c t ho c c aợ ồ ợ ế ố ế ặ ủdoanh nghi p 100% v n n c ngoài, có th đ c gia h n b i chính c pệ ố ướ ể ượ ạ ở ấ

6

Page 7: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

ch c trách đã c p gi y phép y. Các bên quan tâm c n đ ngh gia h nứ ấ ấ ấ ầ ề ị ạtr c khi h t h n th i h n đã đ nh. ướ ế ạ ờ ạ ị

2.- Tr ng h p không gia h n, vi c thanh lý liên doanh, h p đ ng h p tácườ ợ ạ ệ ợ ồ ợkinh t qu c t ho c doanh nghi p 100% v n n c ngoài s đ c ti nế ố ế ặ ệ ố ướ ẽ ượ ếhành theo nh ng th a thu n trong các văn b n thành l p và qui đ nh c aữ ỏ ậ ả ậ ị ủpháp lu t hi n hành. Nh ng gì t ng ng s h u c a nhà đ u t n cậ ệ ữ ươ ứ ở ữ ủ ầ ư ướngoài s đ c tr b ng đ ng ti n t do chuy n đ i, tr khi th a thu n thẽ ượ ả ằ ồ ề ự ể ổ ừ ỏ ậ ểhi n đi u ng c l i.ệ ề ượ ạ

ĐI U 7:Ề

1- Nhà đ u t n c ngoài là m t bên trong h p đ ng h p tác kinh t qu cầ ư ướ ộ ợ ồ ợ ế ốt , qua th a thu n tr c v i các bên, có th bán ho c chuy n nh ng d iế ỏ ậ ướ ớ ể ặ ể ượ ướb t kỳ hình th c nào cho Nhà n c, cho bên th 3 ho c cho các bên thamấ ứ ướ ứ ặgia h p đ ng v i s cho phép tr c, hoàn toàn ho c m t ph n quy n c aợ ồ ớ ự ướ ặ ộ ầ ề ủmình trong h p đ ng liên k t y và nh n đ c giá tr chuy n nh ng b ngợ ồ ế ấ ậ ượ ị ể ượ ằđ ng ti n t do chuy n đ i v i giá tr t ng ng, tr khi th a thu n thồ ề ự ể ổ ớ ị ươ ứ ừ ỏ ậ ểhi n đi u ng c l i. ệ ề ượ ạ

2-Nhà đ u t n c ngoài trong m t công ty 100% v n n c ngoài có thầ ư ướ ộ ố ướ ểbán ho c chuy n nh ng d i b t kỳ hình th c nào cho Nhà n c, choặ ể ượ ướ ấ ứ ướbên th 3 ho c cho các bên tham gia h p đ ng v i s cho phép tr c, hoànứ ặ ợ ồ ớ ự ướtoàn ho c m t ph n quy n c a mình trong h p đ ng liên k t y, nh nặ ộ ầ ề ủ ợ ồ ế ấ ậđ c b ng đ ng ti n t do chuy n đ i v i giá tr t ng ng, tr khi th aượ ằ ồ ề ự ể ổ ớ ị ươ ứ ừ ỏthu n th hi n đi u ng c l i.ậ ể ệ ề ượ ạ

ĐI U 8:Ề

Kho n giá tr t ng ng nhà đ u t n c ngoài nh n đ c trong cácả ị ươ ứ ầ ư ướ ậ ượtr ng h p đ c nêu t i Đi u 6 và 7 c a Lu t này đ c xác đ nh thôngườ ợ ượ ạ ề ủ ậ ượ ịqua th a thu n gi a các bên. N u c n thi t s tham gia c a m t bên th 3ỏ ậ ữ ế ầ ế ự ủ ộ ứb t c th i đi m nào c a quá trình nh m xác đ nh giá tr , s l a ch n m tấ ứ ờ ể ủ ằ ị ị ẽ ự ọ ột ch c có uy tín qu c t trong vi c đ nh giá kinh doanh, đ c B Tài chínhổ ứ ố ế ệ ị ượ ộvà V t giá Cuba cho phép. ậ

ĐI U 9:Ề

1-Nhà n c đ m b o cho nhà đ u t n c ngoài đ c chuy n t do raướ ả ả ầ ư ướ ượ ể ựn c ngoài b ng đ ng t do chuy n đ i mà không ph i tr thêm kho nướ ằ ồ ự ể ổ ả ả ảthu hay tri t kh u nào liên quan t i giao d ch đã nêu, đ i v i:ế ế ấ ớ ị ố ớ

7

Page 8: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) Các kho n l i nhu n ho c l i ích đ t đ c thông qua khai thác d ánả ợ ậ ặ ợ ạ ượ ựđ u t ;ầ ư

b) Các s l ng, kho n đ c nh n trong các tr ng h p đ c nêu t i cácố ượ ả ượ ậ ườ ợ ượ ạđi u 4,6 và 7 c a Lu t này. ề ủ ậ

2.- Các th nhân n c ngoài cung ng d ch v t i m t công ty liên doanh,ể ướ ứ ị ụ ạ ộcho các bên trong b t kỳ hình th c liên k t kinh t nào khác ho c cho m tấ ứ ế ế ặ ộdoanh nghi p 100% v n n c ngoài, không thu c di n c trú lâu dài t iệ ố ướ ộ ệ ư ạC ng hòa Cuba, có quy n chuy n ra n c ngoài các quy n l i đ c h ngộ ề ể ướ ề ợ ượ ưởnh n đ c trong gi i h n s l ng và phù h p v i các qui đ nh khác doậ ượ ớ ạ ố ượ ợ ớ ịNgân Hàng Trung ng Cuba ban hành. ươ

ĐI U 10:Ề

Các công ty liên doanh, nhà đ u t trong n c và n c ngoài v i tầ ư ướ ướ ớ ưcách là các bên trong h p đ ng h p tác kinh t qu c t là ch th thu cợ ồ ợ ế ố ế ủ ể ộdi n đi u ch nh c a ch đ thu đ c bi t theo qui đ nh c a Lu t này choệ ề ỉ ủ ế ộ ế ặ ệ ị ủ ậđ n khi h t h n th i h n đ c c p phép. ế ế ạ ờ ạ ượ ấ

CH NG IVƯƠ

CÁC LĨNH V C THU HÚT Đ U T N C NGOÀI VÀ DANH M CỰ Ầ Ư ƯỚ ỤC H I Đ U TƠ Ộ Ầ Ư

ĐI U 11:Ề

1-Đ u t n c ngoài có th đ c cho phép trong t t c các lĩnh v c, trầ ư ướ ể ượ ấ ả ự ừcác d ch v y t và giáo d c cho nhân dân và trong các c quan thu c l cị ụ ế ụ ơ ộ ựl ng vũ trang, không tính h th ng doanh nghi p thu c l c l ng này.ượ ệ ố ệ ộ ự ượ

2-H i đ ng B tr ng thông qua các c h i đ u t n c ngoài đ xúc ti nộ ồ ộ ưở ơ ộ ầ ư ướ ể ếcác chính sách chung và chính sách theo lĩnh v c đ i v i đ u t n c ngoài.ự ố ớ ầ ư ướNh ng chính sách và c h i này đ c B Ngo i th ng và Đ u t n cữ ơ ộ ượ ộ ạ ươ ầ ư ướngoài công b t i Danh m c C h i Đ u t n c ngoài.ố ạ ụ ơ ộ ầ ư ướ

3-Các c quan và đ n v qu n lý Nhà n c c p trung ng và các đ n vơ ơ ị ả ướ ấ ươ ơ ịtrong n c b o tr cho ho t đ ng đ u t n c ngoài có nghĩa v xác đ nhướ ả ợ ạ ộ ầ ư ướ ụ ịvà gi i thi u cho B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài nh ng đ xu tớ ệ ộ ạ ươ ầ ư ướ ữ ề ấkinh doanh có đ u t n c ngoài phù h p v i các chính sách đã đ c thôngầ ư ướ ợ ớ ượqua.

8

Page 9: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

4- Hàng năm, B tr ng B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài báo cáoộ ưở ộ ạ ươ ầ ư ướH i đ ng B tr ng tình hình xây d ng và c p nh t Danh m c C h i doộ ồ ộ ưở ự ậ ậ ụ ơ ộcác c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c p Trung ng và các đ n v trongơ ơ ị ả ướ ấ ươ ơ ịn c b o tr ho t đ ng đ u t n c ngoài đ xu t. ướ ả ợ ạ ộ ầ ư ướ ề ấ

CH NG VƯƠ

Đ U T N C NGOÀIẦ Ư ƯỚ

NHÓM TH NH TỨ Ấ

Các ph ng th c đ u t n c ngoàiươ ứ ầ ư ướ

ĐI U 12:Ề

-Đ u t n c ngoài xác đ nh theo Lu t này có th đ c th c hi n d i cácầ ư ướ ị ậ ể ượ ự ệ ướhình th c sau:ứ

a) đ u t tr c ti p, trong đó nhà đ u t n c ngoài tham gia nh m t cầ ư ự ế ầ ư ướ ư ộ ổđông trong công ty liên doanh ho c công ty 100% v n n c ngoài ho cặ ố ướ ặđóng góp vào các h p đ ng h p tác kinh t qu c t , tham gia m t cách hi uợ ồ ợ ế ố ế ộ ệqu vào ki m soát kinh doanh;ả ể

b) đ u t vào c ph n ho c nh ng hình th c giá tr khác c a nhà n cầ ư ổ ầ ặ ữ ứ ị ủ ướho c t nhân mà không có nh ng đi u ki n và tính ch t c a đ u t tr cặ ư ữ ề ệ ấ ủ ầ ư ựti p.ế

ĐI U 13:Ề

1-Đ u t n c ngoài áp d ng m t trong các ph ng th c sau:ầ ư ướ ụ ộ ươ ứ

a) Công ty liên doanh;

b) H p đ ng h p tác kinh t qu c t ; ợ ồ ợ ế ố ế

c) Công ty 100% v n n c ngoài. ố ướ

2- H p đ ng h p tác kinh t qu c t đ c phân lo i, trong nhi u d ng,ợ ồ ợ ế ố ế ượ ạ ề ạg m có các h p đ ng r i ro thăm dò tài nguyên thiên nhiên không tái t o,ồ ợ ồ ủ ạh p đ ng xây d ng, h p đ ng s n xu t nông nghi p, qu n lý khách s n,ợ ồ ự ợ ồ ả ấ ệ ả ạh p đ ng s n xu t ho c d ch v , các h p đ ng cung ng d ch v chuyênợ ồ ả ấ ặ ị ụ ợ ồ ứ ị ụnghi p. ệ

9

Page 10: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

NHÓM TH HAIỨ

Công ty liên doanh

ĐI U 14:Ề

1-Công ty liên doanh bao hàm s hình thành m t t cách pháp nhân khácự ộ ưbi t v i t cách pháp nhân c a các bên, áp d ng hình th c công ty c ph nệ ớ ư ủ ụ ứ ổ ầth ng m i và có th áp d ng pháp lu t hi n hành v n i dung này.ươ ạ ể ụ ậ ệ ề ộ

2-T l góp v n đi u l mà nhà đ u t trong n c và n c ngoài ph iỷ ệ ố ề ệ ầ ư ướ ướ ảđóng góp đ c các đ i tác th a thu n và đ c ghi trong gi y phép.ượ ố ỏ ậ ượ ấ

3-Th a thu n h p tác là th a thu n đ c ký k t gi a các đ i tác và g m cóỏ ậ ợ ỏ ậ ượ ế ữ ố ồnh ng th a c c b n đ i v i vi c v n hành kinh doanh mà các bên ch ýữ ỏ ướ ơ ả ố ớ ệ ậ ủtri n khai.ể

4-Vi c thành l p m t công ty liên doanh đòi h i ph i có văn b n côngệ ậ ộ ỏ ả ảch ng chính th c nh m t yêu c u c b n b t bu c đ liên doanh có hi uứ ứ ư ộ ầ ơ ả ắ ộ ể ệl c và kèm theo văn b n công ch ng này là đi u l thành l p, Gi y phépự ả ứ ề ệ ậ ấđ u t và th a thu n h p tác gi a các bên.ầ ư ỏ ậ ợ ữ

5-Đi u l thành l p g m có các đi u kho n liên quan t i công tác t ch cề ệ ậ ồ ề ả ớ ổ ứvà v n hành công ty.ậ

6-Công ty liên doanh có đ t cách pháp lý sau khi đ c đăng ký t i Đ n vủ ư ượ ạ ơ ịQu n lý Đăng ký Kinh doanh.ả

7- Công ty liên doanh đ c thành l p, có th thay đ i c đông theo th aượ ậ ể ổ ổ ỏthu n gi a các c đông v i s thông qua c a ch c trách c p phép đ u t . ậ ữ ổ ớ ự ủ ứ ấ ầ ư

8-Các công ty liên doanh có th thành l p văn phòng, m đ i di n, chiể ậ ở ạ ệnhánh và phân nhánh c trong n c và n c ngoài, cũng nh tham gia vàoở ả ướ ướ ưcác đ n v n c ngoài.ơ ị ở ướ

9-Gi i th và thanh lý liên doanh căn c theo các qui đ nh ghi trong đi u lả ể ứ ị ề ệthành l p, đ i t ng đi u ch nh đ c phê duy t theo pháp lu t hi n hành.ậ ố ượ ề ỉ ượ ệ ậ ệ

NHÓM TH BAỨ

H p đ ng h p tác kinh t qu c tợ ồ ợ ế ố ế

ĐI U 15:Ề

10

Page 11: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

1-H p đ ng h p tác kinh t qu c t , trong s các hình th c, có các đ cợ ồ ợ ế ố ế ố ứ ặtr ng nh sau:ư ư

a) không bao hàm vi c hình thành m t t cách pháp nhân khác bi t v i tệ ộ ư ệ ớ ưcách pháp nhân c a các bên; ủ

b) có th có đ i t ng kinh doanh là tri n khai b t kỳ ho t đ ng kinhể ố ượ ể ấ ạ ộdoanh nào đ c ghi trong gi y phép đ u t ; ượ ấ ầ ư

c) các bên đ c t do qui đ nh t t c các th a c và đi u kho n, đ cượ ự ị ấ ả ỏ ướ ề ả ượhi u là phù h p đ i v i l i ích c a mình mà không vi ph m v đ i t ngể ợ ố ớ ợ ủ ạ ề ố ượđ c cho phép, cũng nh các đi u ki n trong Gi y phép ho c pháp lu tượ ư ề ệ ấ ặ ậhi n hành;ệ

d) M i bên trong h p đ ng góp v n khác nhau, t o nên m t t p h p thamỗ ợ ồ ố ạ ộ ậ ợgia, theo đó h luôn luôn là ch s h u và cho dù không hình thành nên v nọ ủ ở ữ ốđi u l thì ít nh t cũng hình thành m t qu chung, khi xác đ nh đ c t lề ệ ấ ộ ỹ ị ượ ỷ ệs h u c a m i bên. ở ữ ủ ỗ

2-Trong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t mà đ i t ng là qu n lýợ ồ ợ ế ố ế ố ượ ảkhách s n, h p tác s n xu t hay d ch v ho c cung ng d ch v chuyênạ ợ ả ấ ị ụ ặ ứ ị ụnghi p, vi c tham gia không mang đ c tính t p trung và cũng không t o raệ ệ ặ ậ ạm t qu chung, mà có nh ng đ c tr ng đ c miêu t trong các kh 3 và 4ộ ỹ ữ ặ ư ượ ả ổc a đi u này.ủ ề

3-Các h p đ ng h p tác kinh t qu c t nh m qu n lý khách s n, s n xu tợ ồ ợ ế ố ế ằ ả ạ ả ấho c qu n lý d ch v có m c tiêu nh m đ t đ c và cung ng các d ch vặ ả ị ụ ụ ằ ạ ượ ứ ị ụt t h n cho khách hàng ho c s n xu t đ t ch t l ng t t h n, h ng l i tố ơ ặ ả ấ ạ ấ ượ ố ơ ưở ợ ừvi c s d ng m t nhãn hi u đ c qu c t công nh n và qu ng bá, cũngệ ử ụ ộ ệ ượ ố ế ậ ảnh năng l c xúc ti n và th ng m i hóa qu c t c a nhà đ u t n cư ự ế ươ ạ ố ế ủ ầ ư ướngoài. Nh ng h p đ ng này có các đ c tr ng nh sau:ữ ợ ồ ặ ư ư

a)Nhà đ u t n c ngoài l y tên và đ i di n cho nhà đ u t trong n c,ầ ư ướ ấ ạ ệ ầ ư ướtheo đó tôn tr ng h p đ ng qu n lý đã ký k t; ọ ợ ồ ả ế

b) không phân chia l i nhu n; ợ ậ

c) Thanh toán cho nhà đ u t n c ngoài d a trên đi u ki n v k t quầ ư ướ ự ề ệ ề ế ảqu n lý đ t đ c. ả ạ ượ

4-Các h p đ ng h p tác kinh t qu c t nh m cung ng các d ch v chuyênợ ồ ợ ế ố ế ằ ứ ị ụnghi p có các đ c tr ng nh sau: ệ ặ ư ư

11

Page 12: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) ký k t v i các công ty t v n n c ngoài đ c công nh n có uy tín qu cế ớ ư ấ ướ ượ ậ ốt ; ế

b) có m c đích cùng nhau cung ng các d ch v ki m toán, t v n k toán,ụ ứ ị ụ ể ư ấ ếcác d ch v đ nh giá và tài chính doanh nghi p, d ch v v thi t l p tị ụ ị ệ ị ụ ề ế ậ ổch c, ti p c n th tr ng, qu n lý kinh doanh và d ch v trung gian b oứ ế ậ ị ườ ả ị ụ ảhi m. ể

5-H p đ ng h p tác kinh t qu c t đòi h i hình th c văn b n công ch ngợ ồ ợ ế ố ế ỏ ứ ả ứchính th c đ có giá tr pháp lý và có hi u l c k t khi đ c đăng ký v iứ ể ị ệ ự ể ừ ượ ớĐ n v Qu n lý Đăng ký Kinh doanh.ơ ị ả

6-H p đ ng h p tác kinh t qu c t khi đ c c p phép không th thay đ iợ ồ ợ ế ố ế ượ ấ ể ổcác bên tham gia, tr khi có th a thu n gi a các bên và đ c s thông quaừ ỏ ậ ữ ượ ực a ch c trách c p gi y phép.ủ ứ ấ ấ

7-Vi c k t thúc h p đ ng h p tác kinh t qu c t đ c ti n hành theo cácệ ế ợ ồ ợ ế ố ế ượ ếqui đ nh ghi trong h p đ ng và thu c di n đi u ch nh c a các qui đ nh phápị ợ ồ ộ ệ ề ỉ ủ ịlu t hi n hành. ậ ệ

NHÓM TH TỨ Ư

Công ty 100% v n n c ngoàiố ướ

ĐI U 16:Ề

1-Trong công ty 100% v n n c ngoài, nhà đ u t n c ngoài th c hi nố ướ ầ ư ướ ự ệvi c đi u hành công ty, đ c h ng t t c các quy n và đáp ng t t c cácệ ề ượ ưở ấ ả ề ứ ấ ảnghĩa v đ c nêu trong Gi y phép đ u t .ụ ượ ấ ầ ư

2- Đăng ký tr c v i Đ n v Qu n lý Đăng ký Kinh doanh, nhà đ u tướ ớ ơ ị ả ầ ưn c ngoài trong các công ty 100% v n n c ngoài có th thi t l p trênướ ố ướ ể ế ậlãnh th qu c gia d i các hình th c nh sau:ổ ố ướ ứ ư

a) th nhân t ho t đ ng vì chính mình; ể ự ạ ộ

b) pháp nhân thành l p m t phân nhánh c a m t đ n v n c ngoài màậ ộ ủ ộ ơ ị ướmình là ch s h uủ ở ữ t i Cuba, thông qua văn b n công ch ng chính th c,ạ ả ứ ứd i hình th c c a công ty c ph n th ng m i; ướ ứ ủ ổ ầ ươ ạ

c) pháp nhân thành l p m t chi nhánh c a m t đ n v n c ngoàiậ ộ ủ ộ ơ ị ướ t i Cuba. ạ

12

Page 13: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

3-Các công ty 100% v n n c ngoài đ c thành l p nh phân nhánh có thố ướ ượ ậ ư ểthành l p văn phòng, m đ i di n, phân nhánh và chi nhánh c trên lãnh thậ ở ạ ệ ả ổqu c gia và n c ngoài, cũng nh tham gia vào các đ n v n c ngoài. ố ướ ư ơ ị ở ướ

4-Vi c gi i th và thanh lý công ty 100% v n n c ngoài d i hình th cệ ả ể ố ướ ướ ứphân nhánh t i Cuba đ c th c hi n theo các qui đ nh ghi trong đi u lạ ượ ự ệ ị ề ệthành l p vàậ thu c di n đi u ch nh c a các qui đ nh pháp lu t hi n hành.ộ ệ ề ỉ ủ ị ậ ệ

5- Vi c k t thúc các ho t đ ng đ c c p phép đ i v i các th nhân và chiệ ế ạ ộ ượ ấ ố ớ ểnhánh công ty n c ngoài đ c ti n hành theo các qui đ nh trong Gi y phépướ ượ ế ị ấvà nh ng qui đ nh liên quan c a pháp lu t hi n hành. ữ ị ủ ậ ệ

CH NG VIƯƠ

Đ U T B T Đ NG S NẦ Ư Ấ Ộ Ả

ĐI U 17:Ề

1-Phù h p v i các ph ng th c đ u t đ c qui đ nh trong Lu t này, vi cợ ớ ươ ứ ầ ư ượ ị ậ ệđ u t có th đ c th c hi n trong lĩnh v c b t đ ng s n và có th đ tầ ư ể ượ ự ệ ự ấ ộ ả ể ạđ c quy n s h u ho c nh ng quy n th c ch t khác. ượ ề ở ữ ặ ữ ề ự ấ

2- Nh ng đ u t vào b t đ ng s n đ c nêu t i kh tr c có th h ngữ ầ ư ấ ộ ả ượ ạ ổ ướ ể ướt i:ớ

a) nhà và các công trình xây d ng nh m m c tiêu c trú cá nhân ho c choở ự ằ ụ ư ặm c đích du l ch; ụ ị

b) nhà ho c văn phòng cho các pháp nhân (công ty) n c ngoài; ở ặ ướ

c) phát tri n b t đ ng s n v i m c đích khai thác du l ch. ể ấ ộ ả ớ ụ ị

CH NG VIIƯƠ

GÓP V N VÀ Đ NH GIÁ V N GÓPỐ Ị Ố

ĐI U 18:Ề

1-Trong khuôn kh m c đích c a Lu t này, đ c coi là v n góp nh ng y uổ ụ ủ ậ ượ ố ữ ết sau: ố

a) góp v n b ng ti n và đ i v i tr ng h p nhà đ u t n c ngoài thì đóngố ằ ề ố ớ ườ ợ ầ ư ướgóp b ng đ ng ti n t do chuy n đ i; ằ ồ ề ự ể ổ

13

Page 14: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

b) máy móc, thi t b và các tài s n h u hình khác; ế ị ả ữ

c) quy n s h u trí tu và nh ng quy n khác đ i v i tài s n vô hình; ề ở ữ ệ ữ ề ố ớ ả

d) quy n s h u đ i v i tài s n có th di d i và b t đ ng s n và nh ngề ở ữ ố ớ ả ể ờ ấ ộ ả ữquy n th c ch t đ i v i các tài s n này bao g m quy n cho thuê và s h uề ự ấ ố ớ ả ồ ề ở ữm t b ng;ặ ằ

e) các quy n và tài s n khác. ề ả

Nh ng kho n đóng góp không ph i b ng đ ng ti n t do chuy n đ i sữ ả ả ằ ồ ề ự ể ổ ẽđ c đ nh giá căn c theo đ ng ti n này. ượ ị ứ ồ ề

2- Vi c chuy n nh ng cho các nhà đ u t trong n c s h u ho c cácệ ể ượ ầ ư ướ ở ữ ặquy n th c ch t khác đ i v i các tài s n s h u nhà n c đ nhà đ u tề ự ấ ố ớ ả ở ữ ướ ể ầ ưtrong n c góp v n, đ c th c hi n d a trên các nguyên t c đ c qui đ nhướ ố ượ ự ệ ự ắ ượ ịtrong Hi n pháp n c C ng hòa Cuba và ph i nh n đ c s cho phépế ướ ộ ả ậ ượ ựtr c c a B Tài chính và V t giá, sau khi ti p thu ý ki n c a các c quan,ướ ủ ộ ậ ế ế ủ ơt ch c ho c đ n v t ng ng và ph i có s thông qua c a H i đ ng Bổ ứ ặ ơ ị ươ ứ ả ự ủ ộ ồ ộtr ng ho c y ban Th ng v c a H i đ ng B tr ng, tùy theo trình tưở ặ Ủ ườ ụ ủ ộ ồ ộ ưở ựtri n khai. ể

Liên quan t i đóng góp các quy n s h u trí tu và các quy n khácớ ề ở ữ ệ ềđ i v i tài s n vô hình, c n căn c theo các qui đ nh pháp lu t hi n hànhố ớ ả ầ ứ ị ậ ệđi u ch nh lĩnh v c này. ề ỉ ự

3- Nh ng đóng góp b ng ti n thông qua đ ng t do chuy n đ i đ c tínhữ ằ ề ồ ự ể ổ ượtheo giá tr trên th tr ng qu c t và khi đ i sang đ ng peso Cuba s ápị ị ườ ố ế ổ ồ ẽd ng t giá trao đ i do Ngân hàng Trung ng Cuba qui đ nh. Đ ng ti nụ ỷ ổ ươ ị ồ ềt do chuy n đ i s d ng trong vi c góp v n c a đ i tác n c ngoài đ cự ể ổ ử ụ ệ ố ủ ố ướ ượchuy n vào Cuba thông qua m t c quan ngân hàng đ c cho phép th cể ộ ơ ượ ựhi n các giao d ch trên lãnh th qu c gia và đ c g i t i ngân hàng nêuệ ị ổ ố ượ ử ạtrên, căn c theo các qui đ nh hi n hành c a pháp lu t v lĩnh v c này.ứ ị ệ ủ ậ ề ự

4- Nh ng đóng góp không ph i b ng ti n c a phía n c ngoài vào v nữ ả ằ ề ủ ướ ốđi u l c a công ty liên doanh, công ty 100% v n n c ngoài ho c các h pề ệ ủ ố ướ ặ ợđ ng h p tác kinh t qu c t đ c đ nh giá thông qua các ph ng pháp doồ ợ ế ố ế ượ ị ươnh ng nhà đ u t t do th a thu n, đ m b o luôn là các ph ng phápữ ầ ư ự ỏ ậ ả ả ươđ c ch p nh n chung b i các tiêu chu n qu c t v đ nh giá; giá tr đóngượ ấ ậ ở ẩ ố ế ề ị ịgóp ph i đ c xác nh n trên c s ch ng nh n pháp lý t ng ng do cácả ượ ậ ơ ở ứ ậ ươ ứ

14

Page 15: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

đ n v có th m quy n c a B Tài chính và V t giá c p và đ c nêu rõơ ị ẩ ề ủ ộ ậ ấ ượtrong văn b n công ch ng chính th c đ c phê duy t. ả ứ ứ ượ ệ

CH NG VIIIƯƠ

ĐÀM PHÁN VÀ C P PHÉP Đ U T N C NGOÀIẤ Ầ Ư ƯỚ

ĐI U 19:Ề

1-Nh m thành l p m t h p tác kinh t qu c t , nhà đ u t trong n c ph iằ ậ ộ ợ ế ố ế ầ ư ướ ảđàm phán v i nhà đ u t n c ngoài t ng khía c nh đ u t , bao g m tínhớ ầ ư ướ ừ ạ ầ ư ồkh thi c a d án, m c đ góp v n t ng ng c a m i bên, hình th c đi uả ủ ự ứ ộ ố ươ ứ ủ ỗ ứ ềhành và qu n lý liên k t kinh t , cũng nh các văn b n pháp lý đ i v i vi cả ế ế ư ả ố ớ ệthành l p liên k t y.ậ ế ấ

2- N u liên quan t i m t công ty 100% v n n c ngoài, B Ngo i th ngế ớ ộ ố ướ ộ ạ ươvà Đ u t n c ngoài ch đ nh cho nhà đ u t đ n v Cuba có trách nhi mầ ư ướ ỉ ị ầ ư ơ ị ệđ i v i lĩnh v c, ti u lĩnh v c ho c ho t đ ng kinh t mà nhà đ u t ch ýố ớ ự ể ự ặ ạ ộ ế ầ ư ủth c hi n đ u t và v i đ n v y cùng nghiên c u đ xu t trình, h ngự ệ ầ ư ớ ơ ị ấ ứ ề ấ ướt i đ t đ c s phê duy t t ng ng b ng văn b n. ớ ạ ượ ự ệ ươ ứ ằ ả

ĐI U 20:Ề

Nhà n c Cuba c p phép cho các d án đ u t n c ngoài không nhướ ấ ự ầ ư ướ ảh ng t i qu c phòng, an ninh qu c gia, môi tr ng và di s n c a đ tưở ớ ố ố ườ ả ủ ấn c.ướ

ĐI U 21:Ề

1-Vi c thông qua nh m th c hi n các d án đ u t n c ngoài trên lãnhệ ằ ự ệ ự ầ ư ướth qu c gia căn c vào lĩnh v c, ph ng th c và các đ c tr ng c a d ánổ ố ứ ự ươ ứ ặ ư ủ ựđ u t , đ c phê duy t b i nh ng c quan Nhà n c sau đây:ầ ư ượ ệ ở ữ ơ ướ

a) H i đ ng Nhà n c; ộ ồ ướ

b) H i đ ng B tr ng; ộ ồ ộ ưở

c) Ng i đ ng đ u các c quan qu n lý Nhà n c c p Trung ng đ cườ ứ ầ ơ ả ướ ấ ươ ượgiao th m quy n. ẩ ề

2- H i đ ng Nhà n c thông qua các d án đ u t d i b t kỳ ph ngộ ồ ướ ự ầ ư ướ ấ ươth c nào trong các tr ng h p sau: ứ ườ ợ

15

Page 16: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) Khi d án h ng t i thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên không táiự ướ ớt o, ngo i tr các d án đ c b o h trong khuôn kh c a các h p đ ngạ ạ ừ ự ượ ả ộ ổ ủ ợ ồh p tác kinh t qu c t d i d ng h p đ ng r i ro đ c phê duy t và c pợ ế ố ế ướ ạ ợ ồ ủ ượ ệ ấphép t i kh 3 đi m d) c a đi u này. ạ ổ ể ủ ề

b) Khi các d án đ c th c hi n nh m qu n lý các d ch v công nh giaoự ượ ự ệ ằ ả ị ụ ưthông v n t i, thông tin, h th ng c p thoát n c, đi n, tri n khai các côngậ ả ệ ố ấ ướ ệ ểtrình công c ng ho c khai thác tài s n thu c s h u công. ộ ặ ả ộ ở ữ

Trong nh ng tr ng h p trên, H i đ ng Nhà n c phê duy t đ u t cònữ ườ ợ ộ ồ ướ ệ ầ ưvi c c p phép do H i đ ng B tr ng th c hi n. ệ ấ ộ ồ ộ ưở ự ệ

3- H i đ ng B tr ng phê duy t và c p phép đ i v i các d án đ u tộ ồ ộ ưở ệ ấ ố ớ ự ầ ưn c ngoài liên quan t i: ướ ớ

a) Phát tri n b t đ ng s n; ể ấ ộ ả

b) Công ty 100% v n n c ngoài; ố ướ

c) Chuy n s h u nhà n c ho c các quy n th c ch t khác đ i v i tài s nể ở ữ ướ ặ ề ự ấ ố ớ ảnhà n c. ướ

d) Nh ng h p đ ng h p tác kinh t qu c t d i d ng h p đ ng r i roữ ợ ồ ợ ế ố ế ướ ạ ợ ồ ủnh m khai thác tài nguyên thiên nhiên không tái t o và các ho t đ ng s nằ ạ ạ ộ ảxu t liên quan; ấ

e) Đ a công ty n c ngoài vào đ u t v i s tham gia góp v n c a nhàư ướ ầ ư ớ ự ố ủn c; ướ

f) Liên quan t i vi c s d ng các ngu n năng l ng tái t o; ớ ệ ử ụ ồ ượ ạ

g) Liên quan t i h th ng doanh nghi p thu c các lĩnh v c y t , giáo d c vàớ ệ ố ệ ộ ự ế ụcác c quan thu c l c l ng vũ trang; ơ ộ ự ượ

h) Các đ u t khác không đòi h i s phê duy t c a H i đ ng Nhà n c. ầ ư ỏ ự ệ ủ ộ ồ ướ

4- H i đ ng B tr ng có th trao cho ng i đ ng đ u các c quan qu nộ ồ ộ ưở ể ườ ứ ầ ơ ảlý Nhà n c c p Trung ng th m quy n phê duy t và c p phép đ u tướ ấ ươ ẩ ề ệ ấ ầ ưn c ngoài trong tr ng h p các ph ng th c và lĩnh v c đ u t tr cướ ườ ợ ươ ứ ự ầ ư ựthu c th m quy n ch c trách c a h . ộ ẩ ề ứ ủ ọ

ĐI U 22:Ề

16

Page 17: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

1-Đ thành l p m t công ty liên doanh ho c công ty 100% v n n c ngoài,ể ậ ộ ặ ố ướcũng nh ti n hành h p đ ng h p tác kinh t qu c t , nhà đ u t c n ph iư ế ợ ồ ợ ế ố ế ầ ư ầ ảtrình B tr ng Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài đ n xin c p phép đ uộ ưở ạ ươ ầ ư ướ ơ ấ ầt phù h p v i n i dung đ c thông qua t i Ngh đ nh h ng d n thi hànhư ợ ớ ộ ượ ạ ị ị ướ ẫLu t này. ậ

2- N u m c đích c a đ u t đ c phê duy t là qu n lý d ch v công, tri nế ụ ủ ầ ư ượ ệ ả ị ụ ểkhai công trình công c ng ho c khai thác tài s n s h u công, khi có s phêộ ặ ả ở ữ ựduy t c a H i đ ng Nhà n c, H i đ ng B tr ng s c p gi y nh ngệ ủ ộ ồ ướ ộ ồ ộ ưở ẽ ấ ấ ượquy n qu n lý t ng ng theo th i h n và đi u ki n phù h p v i các quiề ả ươ ứ ờ ạ ề ệ ợ ớđ nh c a pháp lu t hi n hành. ị ủ ậ ệ

3- Quy t đ nh t ch i hay c p phép đ u t n c ngoài c a ch c trách cóế ị ừ ố ấ ầ ư ướ ủ ứth m quy n đ c ban hành trong th i h n 60 ngày tính t ngày n p đ n vàẩ ề ượ ờ ạ ừ ộ ơph i đ c thông báo chính th c t i ng i n p đ n. ả ượ ứ ớ ườ ộ ơ

Trong tr ng h p các ph ng th c đ u t n c ngoài do ng iườ ợ ươ ứ ầ ư ướ ườđ ng đ u các c quan qu n lý Nhà n c c p Trung ng phê duy t, Quy tứ ầ ơ ả ướ ấ ươ ệ ếđ nh đ c ban hành trong th i h n 45 ngày k t ngày nh n đ n.ị ượ ờ ạ ể ừ ậ ơ

ĐI U 23:Ề

Nh ng b sung s a đ i đ i v i các đi u ki n qui đ nh trong Gi yữ ổ ử ổ ố ớ ề ệ ị ấphép đòi h i s phê duy t c a ch c trách có th m quy n phù h p v i quiỏ ự ệ ủ ứ ẩ ề ợ ớđ nh t i Đi u 21 c a Lu t này. ị ạ ề ủ ậ

ĐI U 24:Ề

Các đi u ki n qui đ nh trong Gi y phép có th đ c B Ngo iề ệ ị ấ ể ượ ộ ạth ng và Đ u t n c ngoài gi i thích rõ trên c s m i quan tâm c a nhàươ ầ ư ướ ả ơ ở ố ủđ u t .ầ ư

CH NG IXƯƠ

CH Đ NGÂN HÀNGẾ Ộ

ĐI U 25:Ề

17

Page 18: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

1-Các công ty liên doanh, nhà đ u t trong n c và n c ngoài tham gia vàoầ ư ướ ướtrong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t và công ty 100% v n n cợ ồ ợ ế ố ế ố ướngoài, m tài kho n t i b t kỳ ngân hàng nào thu c h th ng ngân hàng nhàở ả ạ ấ ộ ệ ốn c; thông qua tài kho n y th c hi n viêc thu chi phát sinh trong các giaoướ ả ấ ự ệd ch theo ch đ ti n t hi n hành, cũng nh có th ti p c n các d ch v doị ế ộ ề ệ ệ ư ể ế ậ ị ụcác c quan tài chính đ c thành l p trong n c cung ng. ơ ượ ậ ướ ứ

2- Các công ty liên doanh và nhà đ u t trong n c tham gia vào h p đ ngầ ư ướ ợ ồh p tác kinh t qu c t , v i s cho phép c a Ngân hàng Trung ng Cubaợ ế ố ế ớ ự ủ ươvà phù h p v i các qui đ nh hi n hành, có th m và giao d ch các tài kho nợ ớ ị ệ ể ở ị ảb ng đ ng ti n t do chuy n đ i t i các ngân hàng có tr s n c ngoài,ằ ồ ề ự ể ổ ạ ụ ở ở ướcũng nh có th tham gia các giao d ch tín d ng v i các c quan tài chínhư ể ị ụ ớ ơn c ngoài phù h p v i nh ng qui đ nh hi n hành trong lĩnh v c này. ướ ợ ớ ữ ị ệ ự

CH NG XƯƠ

CH Đ XU T NH P KH UẾ Ộ Ấ Ậ Ẩ

ĐI U 26:Ề

1-Các công ty liên doanh, nhà đ u t trong n c và n c ngoài tham giaầ ư ướ ướtrong nh ng h p đ ng h p tác kinh t qu c t và công ty 100% v n n cữ ợ ồ ợ ế ố ế ố ướngoài có quy n xu t nh p kh u tr c ti p nh ng th c n thi t cho m c tiêuề ấ ậ ẩ ự ế ữ ứ ầ ế ục a mình, phù h p v i các đi u kho n qui đ nh liên quan.ủ ợ ớ ề ả ị

2- Các công ty liên doanh, các bên trong h p đ ng h p tác kinh t qu c tợ ồ ợ ế ố ếvà công ty 100% v n n c ngoài s đ c u tiên s d ng các d ch v vàố ướ ẽ ượ ư ử ụ ị ụhàng hóa t i th tr ng trong n c đ c cung ng v i cùng đi u ki n vạ ị ườ ướ ượ ứ ớ ề ệ ềch t l ng, giá c và th i h n giao so v i các đi u ki n chung c a thấ ượ ả ờ ạ ớ ề ệ ủ ịtr ng qu c t . ườ ố ế

CH NG XIƯƠ

CH Đ LAO Đ NGẾ Ộ Ộ

ĐI U 27:Ề

Trong ho t đ ng đ u t n c ngoài, lu t lao đ ng và an sinh xã h iạ ộ ầ ư ướ ậ ộ ộhi n hành t i C ng hòa Cuba đ c áp d ng v i nh ng đi u ch nh phù h pệ ạ ộ ượ ụ ớ ữ ề ỉ ợv i Lu t Đ u t n c ngoài và Ngh đ nh (Thông t ) h ng d n thi hànhớ ậ ầ ư ướ ị ị ư ướ ẫLu t. ậ

ĐI U 28:Ề

18

Page 19: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

1-Ng i lao đ ng cung ng d ch v trong các ho t đ ng t ng ng cho cácườ ộ ứ ị ụ ạ ộ ươ ứd án đ u t n c ngoài v c b n là ng i Cuba ho c ng i n c ngoàiự ầ ư ướ ề ơ ả ườ ặ ườ ướth ng trú t i C ng hòa Cuba.ườ ạ ộ

2- Các đ n v lãnh đ o và qu n lý liên doanh ho c các công ty 100% v nơ ị ạ ả ặ ốn c ngoài ho c các bên trong nh ng h p đ ng h p tác kinh t qu c t cóướ ặ ữ ợ ồ ợ ế ố ếth quy t đ nh các v trí ch c v lãnh đ o cao c p ho c m t s v trí laoể ế ị ị ứ ụ ạ ấ ặ ộ ố ịđ ng mang tính k thu t do nh ng ng i không th ng trú t i Cuba đ mộ ỹ ậ ữ ườ ườ ạ ảnhi m và trong tr ng h p y xác đ nh ch đ lao đ ng đ c áp d ng,ệ ườ ợ ấ ị ế ộ ộ ượ ụcũng nh nh ng quy n và nghĩa v c a ng i lao đ ng. ư ữ ề ụ ủ ườ ộ

3- Nh ng ng i đ c h p đ ng thuê mà không th ng trú t i Cuba là đ iữ ườ ượ ợ ồ ườ ạ ốt ng đi u ch nh c a các đi u kho n pháp lý nh p c nh và ng i n cượ ề ỉ ủ ề ả ậ ả ườ ướngoài hi n hành t i Cuba. ệ ạ

ĐI U 29:Ề

1-Các công ty liên doanh, các bên trong h p đ ng h p tác kinh t qu c t vàợ ồ ợ ế ố ếcác công ty 100% v n n c ngoài có th đ c B Ngo i th ng và Đ u tố ướ ể ượ ộ ạ ươ ầ ưn c ngoài cho phép thành l p m t qu khuy n khích kinh t cho ng i laoướ ậ ộ ỹ ế ế ườđ ng Cuba và n c ngoài th ng trú t i C ng hòa Cuba cung ng d ch vộ ướ ườ ạ ộ ứ ị ụcho các ho t đ ng t ng ng cho các d án đ u t n c ngoài. Nh ngạ ộ ươ ứ ự ầ ư ướ ữđóng góp vào qu khuy n khích kinh t đ c trích t l i nhu n đ t đ c. ỹ ế ế ượ ừ ợ ậ ạ ượ

2-Lo i tr vi c thành l p qu khuy n khích đ c phê duy t kh tr cạ ừ ệ ậ ỹ ế ượ ệ ở ổ ướđ i v i các h p đ ng qu n lý khách s n, h p tác s n xu t ho c d ch v vàố ớ ợ ồ ả ạ ợ ả ấ ặ ị ụcác h p đ ng cung ng d ch v chuyên nghi p.ợ ồ ứ ị ụ ệ

ĐI U 30:Ề

1-Nhân công Cuba ho c nhân công ng i n c ngoài th ng trú t i C ngặ ườ ướ ườ ạ ộhòa Cuba, cung ng d ch v t i các công ty liên doanh, ngo i tr nh ngứ ị ụ ạ ạ ừ ữthành viên c a đ n v đi u hành và qu n lý công ty, đ c h p đ ng b iủ ơ ị ề ả ượ ợ ồ ởm t đ n v cung ng lao đ ng trên c s đ xu t c a B Ngo i th ng vàộ ơ ị ứ ộ ơ ở ề ấ ủ ộ ạ ươĐ u t n c ngoài và đ c B Lao đ ng và An sinh xã h i đ ng ý. ầ ư ướ ượ ộ ộ ộ ồ

Các thành viên c a đ n v đi u hành và qu n lý liên doanh do H iủ ơ ị ề ả ộđ ng c đông c và gi m i liên h lao đ ng v i công ty liên doanh trongồ ổ ử ữ ố ệ ộ ớcác tr ng h p t ng ng.ườ ợ ươ ứ

Ch tr tr ng h p ngo i l khi c p gi y phép m i có th qui đ nhỉ ừ ườ ợ ạ ệ ấ ấ ớ ể ịr ng t t c nhân công cung ng d ch v trong công ty liên doanh có thằ ấ ả ứ ị ụ ể

19

Page 20: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

đ c h p đ ng tr c ti p b i công ty và đòi h i ph i luôn phù h p v i cácượ ợ ồ ự ế ở ỏ ả ợ ớđi u kho n pháp lý hi n hành v n i dung h p đ ng lao đ ng. ề ả ệ ề ộ ợ ồ ộ

2- Ng i lao đ ng Cuba ho c n c ngoài th ng trú t i C ng hòa Cuba,ườ ộ ặ ướ ườ ạ ộcung ng d ch v cho các bên trong h p đ ng h p tác kinh doanh qu c tứ ị ụ ợ ồ ợ ố ếđ c h p đ ng thuê b i phía Cuba, phù h p v i các đi u kho n pháp lýượ ợ ồ ở ợ ớ ề ảhi n hành v v n đ h p đ ng lao đ ng. ệ ề ấ ề ợ ồ ộ

3- Trong các công ty 100% v n n c ngoài, các d ch v v nhân công Cubaố ướ ị ụ ềho c n c ngoài th ng trú t i C ng hòa Cuba ngo i tr nh ng thành viênặ ướ ườ ạ ộ ạ ừ ữc a đ n v đi u hành và qu n lý cao c p c a công ty, đ c cung ng thôngủ ơ ị ề ả ấ ủ ượ ứqua các h p đ ng ký k t gi a công ty và m t đ n v cung ng nhân l c doợ ồ ế ữ ộ ơ ị ứ ựB Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài đ xu t và đ c B Lao đ ng vàộ ạ ươ ầ ư ướ ề ấ ượ ộ ộAn sinh xã h i cho phép. ộ

Các thành viên c a đ n v đi u hành và qu n lý công ty 100% v nủ ơ ị ề ả ốn c ngoài đ c c và có m i liên k t lao đ ng v i công ty trong cácướ ượ ử ố ế ộ ớtr ng h p t ng ng. ườ ợ ươ ứ

4- Tr l ng cho lao đ ng Cuba và n c ngoài th ng trú t i C ng hòaả ươ ộ ướ ườ ạ ộCuba đ c th c hi n b ng đ ng peso Cuba. ượ ự ệ ằ ồ

ĐI U 31:Ề

1-Đ n v cung ng lao đ ng đ c nêu t i đi u tr c ký h p đ ng v i cáơ ị ứ ộ ượ ạ ề ướ ợ ồ ớnhân ng i lao đ ng Cuba và n c ngoài th ng trú t i C ng hòa Cuba.ườ ộ ướ ườ ạ ộNg i lao đ ng duy trì quan h lao đ ng v i đ n v cung ng lao đ ng theoườ ộ ệ ộ ớ ơ ị ứ ộcác đi u kho n qui đ nh c a pháp lu t hi n hành v lĩnh v c này. ề ả ị ủ ậ ệ ề ự

2- Khi các công ty liên doanh ho c công ty 100% v n n c ngoài cân nh cặ ố ướ ắm t ng i lao đ ng xác đ nh không đáp ng nh ng yêu c u công vi c, cóộ ườ ộ ị ứ ữ ầ ệth đ ngh đ n v cung ng lao đ ng thay th b ng m t ng i khác. B tể ề ị ơ ị ứ ộ ế ằ ộ ườ ấkỳ khi u n i lao đ ng nào đ u đ c x lý t i đ n v cung ng lao đ ngế ạ ộ ề ượ ử ạ ơ ị ứ ộphù h p v i th t c đ c thi t l p trong các qui đ nh c th c a phápợ ớ ủ ụ ượ ế ậ ị ụ ể ủlu t. ậ

ĐI U 32:Ề

20

Page 21: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Tuy v y, liên quan t i n i dung qui đ nh t i các đi u tr c c aậ ớ ộ ị ạ ề ướ ủCh ng này, trong Gi y phép phê duy t đ u t n c ngoài, ngo i l có thươ ấ ệ ầ ư ướ ạ ệ ểthi t l p các qui đ nh lao đ ng đ c bi t. ế ậ ị ộ ặ ệ

ĐI U 33:Ề

Phù h p v i các qui đ nh c a pháp lu t hi n hành, th a nh n cácợ ớ ị ủ ậ ệ ừ ậquy n c a ng i lao đ ng Cuba khi đ t đ c nh ng k t qu th ng xuyênề ủ ườ ộ ạ ượ ữ ế ả ườv công ngh ho c t ch c trong nh ng sáng t o có đóng góp cho l i íchề ệ ặ ổ ứ ữ ạ ợkinh t , xã h i và môi tr ng. ế ộ ườ

CH NG XIIƯƠ

CH Đ THU Đ C BI TẾ Ộ Ế Ặ Ệ

ĐI U 34:Ề

Vi c tuân th nh ng quy n l i và nghĩa v thu v i t cách ng iệ ủ ữ ề ợ ụ ế ớ ư ườđóng thu c a các công ty liên doanh, nhà đ u t trong n c và n cế ủ ầ ư ướ ướngoài tham gia trong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t , đ c căn cợ ồ ợ ế ố ế ượ ứtheo các qui đ nh t i nh ng đi u kho n hi n hành v n i dung này v iị ạ ữ ề ả ệ ề ộ ớnh ng đi u ch nh phù h p theo qui đ nh t i nh ng đi u sau đây.ữ ề ỉ ợ ị ạ ữ ề

ĐI U 35:Ề

Mi n đóng thu thu nh p cá nhân cho nhà đ u t n c ngoài là đ iễ ế ậ ầ ư ướ ốtác trong các công ty liên doanh ho c tham gia trong các h p đ ng h p tácặ ợ ồ ợkinh t qu c t đ i v i các kho n thu nh p có đ c t l i nhu n đ c chiaế ố ế ố ớ ả ậ ượ ừ ợ ậ ượho c l i ích đ t đ c t vi c kinh doanh.ặ ợ ạ ượ ừ ệ

ĐI U 36:Ề

1-Thu l i nhu n đ c đóng b i các công ty liên doanh, nhà đ u t trongế ợ ậ ượ ở ầ ưn c và n c ngoài trong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t , áp d ngướ ướ ợ ồ ợ ế ố ế ụm c thu 15% trên t ng l i nhu n sau thu . ứ ế ổ ợ ậ ế

2- Mi n thu l i nhu n cho các công ty liên doanh và các bên trong h pễ ế ợ ậ ợđ ng h p tác kinh t qu c t trong th i h n 8 năm k t khi thành l p. H iồ ợ ế ố ế ờ ạ ể ừ ậ ộđ ng B tr ng s có th c p phép gia h n kéo dài th i h n mi n thu thuồ ộ ưở ẽ ể ấ ạ ờ ạ ễ ếnh p. ậ

21

Page 22: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

3- Mi n thu thu nh p đ i v i kho n l i nhu n sau thu ho c các l i íchễ ế ậ ố ớ ả ợ ậ ế ặ ợkhác đ c cho phép tái đ u t trong các tr ng h p đ c nhà ch c trách cóượ ầ ư ườ ợ ượ ứth m quy n phê duy t tái đ u t trong n c. ẩ ề ệ ầ ư ướ

4- Khi đ u t liên quan t i khai thác ngu n tài nguyên thiên nhiên tái t oầ ư ớ ồ ạhay không tái t o, m c thu l i nhu n có th tăng d a trên quy t đ nh c aạ ứ ế ợ ậ ể ự ế ị ủH i đ ng B tr ng, Trong tr ng h p này, m c thu có th lên t i 50%.ộ ồ ộ ưở ườ ợ ứ ế ể ớ

ĐI U 37:Ề

1-Các công ty liên doanh, nhà đ u t trong n c và n c ngoài tham giaầ ư ướ ướtrong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t đóng thu đ i v i ho t đ ngợ ồ ợ ế ố ế ế ố ớ ạ ộbán hàng áp d ng m c thu 50% đ i v i các giao d ch bán buôn.ụ ứ ế ố ớ ị

2-Mi n thu này trong năm đ u tiên tri n khai đ u t cho các công ty liênễ ế ầ ể ầ ưdoanh, nhà đ u t trong n c và n c ngoài tham gia trong các h p đ ngầ ư ướ ướ ợ ồh p tác kinh t qu c t .ợ ế ố ế

ĐI U 38:Ề

1-Các công ty liên doanh, nhà đ u t trong n c và n c ngoài tham giaầ ư ướ ướtrong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t đóng thu d ch v , áp d ngợ ồ ợ ế ố ế ế ị ụ ụm c 50% theo lo i thu áp d ng. ứ ạ ế ụ

2- Mi n thu này trong năm đ u tiên tri n khai đ u t cho các công ty liênễ ế ầ ể ầ ưdoanh, nhà đ u t trong n c và n c ngoài tham gia trong các h p đ ngầ ư ướ ướ ợ ồh p tác kinh t qu c t .ợ ế ố ế

ĐI U 39:Ề

Mi n thu s d ng lao đ ng cho các công ty liên doanh, nhà đ u tễ ế ử ụ ộ ầ ưtrong n c và n c ngoài tham gia trong các h p đ ng h p tác kinh t qu cướ ướ ợ ồ ợ ế ốt . ế

ĐI U 40:Ề

Các công ty liên doanh, nhà đ u t trong n c và n c ngoài tham giaầ ư ướ ướtrong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t đóng thu s d ng và khai thácợ ồ ợ ế ố ế ế ử ụbãi bi n đ i v i l ng x th i vào các khu l u v c sông đ c phê duy t,ể ố ớ ượ ả ả ư ự ượ ệvi c s d ng và khai thác các v nh, s d ng và khai thác ngu n l i lâm s nệ ử ụ ị ử ụ ồ ợ ả

22

Page 23: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

và h đ ng v t hoang dã; quy n s d ng ngu n n c trên lãnh th l c đ aệ ộ ậ ề ử ụ ồ ướ ổ ụ ịv i m c đóng 50% trong quá trình thu h i v n đ u t .ớ ứ ồ ố ầ ư

ĐI U 41:Ề

Mi n đóng thu quan cho các công ty liên doanh, nhà đ u t trongễ ế ầ ưn c và n c ngoài, các bên trong h p đ ng h p tác kinh t qu c t đ iướ ướ ợ ồ ợ ế ố ế ốv i các nh p kh u thi t b , máy móc và các ph ng ti n khác trong su tớ ậ ẩ ế ị ươ ệ ốquá trình đ u t , phù h p v i các tiêu chu n liên quan do B Tài chính vàầ ư ợ ớ ẩ ộV t giá qui đ nh. ậ ị

ĐI U 42:Ề

Các công ty liên doanh, nhà đ u t trong n c và n c ngoài tham giaầ ư ướ ướtrong nh ng h p đ ng h p tác kinh t qu c t và công ty 100% v n n cữ ợ ồ ợ ế ố ế ố ướngoài đ c yêu c u n p thu đ t đ đóng góp cho s phát tri n c a đ aượ ầ ộ ế ấ ể ự ể ủ ịph ng. ươ

Mi n kho n đóng góp vào s phát tri n đ a ph ng trong su t quáễ ả ự ể ị ươ ốtrình thu h i v n đ u t đ i v i các công ty liên doanh, cũng nh nhà đ uồ ố ầ ư ố ớ ư ầt trong n c và n c ngoài tham gia trong nh ng h p đ ng h p tác kinhư ướ ướ ữ ợ ồ ợt qu c t . ế ố ế

ĐI U 43:Ề

1-Lo i tr kh i các qui đ nh t i nh ng đi u tr c đ i v i các nhà đ u tạ ừ ỏ ị ạ ữ ề ướ ố ớ ầ ưtrong n c và n c ngoài tham gia trong các h p đ ng h p tác kinh t qu cướ ướ ợ ồ ợ ế ốt có m c tiêu nh m qu n lý khách s n, h p đ ng h p tác s n xu t ho cế ụ ằ ả ạ ợ ồ ợ ả ấ ặd ch v và cung ng các d ch v chuyên nghi p. Nh ng đ i t ng nàyị ụ ứ ị ụ ệ ữ ố ượđóng thu theo các qui đ nh c a Lu t Thu và các tiêu chu n, đi u kho nế ị ủ ậ ế ẩ ề ảqui đ nh b sung c a Lu t. ị ổ ủ ậ

2- Nhà đ u t n c ngoài tham gia trong các h p đ ng đ c nêu trong khầ ư ướ ợ ồ ượ ổtr c đ c mi n thu bán hàng và thu d ch v . ướ ượ ễ ế ế ị ụ

ĐI U 44:Ề

Các công ty 100% v n n c ngoài có nghĩa v đóng các lo i thu phùố ướ ụ ạ ếh p v i pháp lu t hi n hành trong su t th i h n hi u l c, không nh h ngợ ớ ậ ệ ố ờ ạ ệ ự ả ưởt i các quy n l i và l i ích v thu do B Tài chính và V t giá qui đ nh cănớ ề ợ ợ ề ế ộ ậ ịc trên l i ích c a đ t n c. ứ ợ ủ ấ ướ

ĐI U 45:Ề

23

Page 24: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Căn c vào m c đích c a Lu t này, T ng C c H i quan n c C ngứ ụ ủ ậ ổ ụ ả ướ ộhòa Cuba có th nh ng cho th nhân và pháp nhân đ c nêu t i Ch ngể ượ ể ượ ạ ươnày nh ng đi u ki n thu n l i đ c bi t liên quan đ n các qui đ nh th t cữ ề ệ ậ ợ ặ ệ ế ị ủ ụvà ch đ h i quan, kh p v i các qui đ nh c a pháp lu t hi n hành.ế ộ ả ớ ớ ị ủ ậ ệ

ĐI U 46:Ề

Vi c đóng các lo i phí và thu thu t i h i quan (thu quan, phí h iệ ạ ế ạ ả ế ảquan) đ c ti n hành phù h p v i pháp lu t hi n hành liên quan t i n iượ ế ợ ớ ậ ệ ớ ộdung này, ngo i tr các tr ng h p do H i đ ng B tr ng qui đ nh khiạ ừ ườ ợ ộ ồ ộ ưở ịphê duy t ph ng th c đ u t . ệ ươ ứ ầ ư

ĐI U 47:Ề

B Tài chính và V t giá, sau khi nghe ý ki n c a B Ngo i th ngộ ậ ế ủ ộ ạ ươvà Đ u t n c ngoài, cân nh c nh ng l i ích và m c đ đ u t , vi c thuầ ư ướ ắ ữ ợ ứ ộ ầ ư ệh i v n, các ch đ o c a H i đ ng B tr ng đ i v i các lĩnh v c kinh tồ ố ỉ ạ ủ ộ ồ ộ ưở ố ớ ự ế

u tiên, cũng nh nh ng l i ích có th đóng góp cho n n kinh t đ t n c,ư ư ữ ợ ể ề ế ấ ướcó th cho phép mi n hoàn toàn ho c m t ph n, t m th i ho c dài h nể ễ ặ ộ ầ ạ ờ ặ ạho c cho h ng các l i ích v thu khác phù h p v i qui đ nh c a lu tặ ưở ợ ề ế ợ ớ ị ủ ậthu hi n hành đ i v i b t kỳ ph ng th c đ u t n c ngoài nào đ cế ệ ố ớ ấ ươ ứ ầ ư ướ ượth a nh n trong Lu t này. ừ ậ ậ

CH NG XIIIƯƠ

D TR VÀ B O HI MỰ Ữ Ả Ể

Đi u 48:ề

1-Các công ty liên doanh, nhà đ u t trong n c và n c ngoài tham giaầ ư ướ ướtrong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t và công ty 100% v n n cợ ồ ợ ế ố ế ố ướngoài l p t l i nhu n c a mình v i tính ch t b t bu c m t kho n d trậ ừ ợ ậ ủ ớ ấ ắ ộ ộ ả ự ữđ đ m b o s d ng cho nh ng đ t xu t có th phát sinh trong v n hànhể ả ả ử ụ ữ ộ ấ ể ậc a mình. ủ

2-Th t c l p, s d ng và thanh lý d tr đ c nêu trong kh trên do Bủ ụ ậ ử ụ ự ữ ượ ổ ộTài chính và V t giá qui đ nh. ậ ị

ĐI U 49:Ề

Không nh h ng t i d tr đ c nêu t i đi u tr c, các công tyả ưở ớ ự ữ ượ ạ ề ướliên doanh, nhà đ u t trong n c và n c ngoài tham gia trong nh ng h pầ ư ướ ướ ữ ợđ ng h p tác kinh t qu c t và công ty 100% v n n c ngoài có th hìnhồ ợ ế ố ế ố ướ ể

24

Page 25: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

thành kho n d tr v i tính ch t t nguy n căn c vào các qui đ nh c a Bả ự ữ ớ ấ ự ệ ứ ị ủ ộTài chính và V t giá. ậ

ĐI U 50:Ề

1-Các công ty liên doanh, nhà đ u t trong n c và n c ngoài tham giaầ ư ướ ướtrong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t và công ty 100% v n n cợ ồ ợ ế ố ế ố ướngoài b t bu c ph i mua h p đ ng b o hi m cho t t c các lo i tài s n vàắ ộ ả ợ ồ ả ể ấ ả ạ ảb o hi m trách nhi m. Các đ n v cung ng b o hi m Cuba s có quy nả ể ệ ơ ị ứ ả ể ẽ ềđ c u tiên tr c tiên d a trên các đi u ki n c nh tranh c a th tr ngượ ư ướ ự ề ệ ạ ủ ị ườqu c t .ố ế

2- Các c s công nghi p, du l ch ho c lo i khác hay nh ng m t b ngơ ở ệ ị ặ ạ ữ ặ ằđ c c p phép cho thuê b i các công ty nhà n c ho c nh ng t ch cượ ấ ở ướ ặ ữ ổ ứtrong n c khác đ c đóng b o hi m b i bên thuê thay cho bên cho thuê,ướ ượ ả ể ởphù h p v i các đi u ki n đ c nêu t i kh tr c. ợ ớ ề ệ ượ ạ ổ ướ

CH NG XIVƯƠ

CH Đ ĐĂNG KÝ VÀ THÔNG TIN TÀI CHÍNHẾ Ộ

ĐI U 51:Ề

Các công ty liên doanh, nhà đ u t trong n c và n c ngoài tham giaầ ư ướ ướtrong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t và công ty 100% v n n cợ ồ ợ ế ố ế ố ướngoài tr c khi b t đ u giao d ch c a mình, có 30 ngày k t ngày thôngướ ắ ầ ị ủ ể ừbáo v Gi y phép đ ch ng th c các văn b n công ch ng c n thi t vàề ấ ể ứ ự ả ứ ầ ếtrong vòng 30 ngày ti p theo vi c ch ng th c nêu trên, ph i đăng ký v iế ệ ứ ự ả ớĐ n v Qu n lý Đăng ký Kinh doanh. ơ ị ả

ĐI U 52: Ề

Các công ty liên doanh, các bên trong h p đ ng h p tác kinh t qu cợ ồ ợ ế ốt và công ty 100% v n n c ngoài g n li n v i vi c tuân th các Tiêuế ố ướ ắ ề ớ ệ ủchu n v Thông tin Tài chính c a Cuba do B Tài chính và V t giá banẩ ề ủ ộ ậhành.

ĐI U 53:Ề

1-Các ch th đ c nêu t i đi u tr c trình lên B Ngoài th ng và Đ uủ ể ượ ạ ề ướ ộ ươ ầt n c ngoài báo cáo th ng niên v nh ng giao d ch v n hành c a mìnhư ướ ườ ề ữ ị ậ ủvà b t kỳ thông tin nào khác theo yêu c u, phù h p v i Ngh đ nh h ngấ ầ ợ ớ ị ị ướd n thi hành c a Lu t này. ẫ ủ ậ

25

Page 26: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

2- Vi c n p báo cáo hàng năm qui đ nh t i kh tr c đ c th c hi n đ cệ ộ ị ạ ổ ướ ượ ự ệ ộl p v i các nghĩa v thông tin đ i v i B Tài chính và V t giá, v i vi cậ ớ ụ ố ớ ộ ậ ớ ệqu n lý thu t ng ng, Văn phòng Th ng kê và Thông tin Qu c gia, cũngả ế ươ ứ ố ốnh nh ng thông tin yêu c u theo tiêu chu n ph ng pháp lu n và ki mư ữ ầ ẩ ươ ậ ểsoát c a b n K ho ch Kinh t Qu c gia.ủ ả ế ạ ế ố

CH NG XVƯƠ

KHOA H C, CÔNG NGH , MÔI TR NG VÀ SÁNG CHỌ Ệ ƯỜ Ế

ĐI U 54:Ề

Đ u t n c ngoài đ c khuy n khích, cho phép và v n hành trongầ ư ướ ượ ế ậb i c nh phát tri n b n v ng c a đ t n c. Đi u này có ý nghĩa bao hàmố ả ể ề ữ ủ ấ ướ ềtrong t t c các khâu đ u t , vi c đ a công ngh vào, b o v môi tr ngấ ả ầ ư ệ ư ệ ả ệ ườvà s d ng h p lý các ngu n tài nguyên s đ c quan tâm c n tr ng.ử ụ ợ ồ ẽ ượ ẩ ọ

ĐI U 55:Ề

B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài g i nh ng đ xu t đ u tộ ạ ươ ầ ư ướ ử ữ ề ấ ầ ưnh n đ c đ B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng cân nh c. B nàyậ ượ ể ộ ọ ệ ườ ắ ộđánh giá tính ti n ích c a d án t quan đi m môi tr ng và quy t đ nhệ ủ ự ừ ể ườ ế ịn u ph i ti n hành kh o sát v tác đ ng môi tr ng, cũng nh ti n hànhế ả ế ả ề ộ ườ ư ếcác th t c c p gi y phép môi tr ng liên quan và ch đ thanh tra, ki mủ ụ ấ ấ ườ ế ộ ểsoát phù h p v i qui đ nh c a pháp lu t hi n hành. ợ ớ ị ủ ậ ệ

ĐI U 56:Ề

1-B Khoa h c Công ngh và Môi tr ng ban hành các bi n pháp yêu c uộ ọ ệ ườ ệ ầnh m đ a ra gi i pháp phù h p cho các tình hu ng gây thi t h i, nguy hi mằ ư ả ợ ố ệ ạ ểho c r i ro đ i v i môi tr ng và vi c s d ng h p lý ngu n tài nguyênặ ủ ố ớ ườ ệ ử ụ ợ ồthiên nhiên.

2-Th nhân ho c pháp nhân có trách nhi m đ i v i thi t h i ho c h h iể ặ ệ ố ớ ệ ạ ặ ư ạb t bu c ph i tái l p l i tình tr ng môi tr ng tr c đó và th c hi n vi cắ ộ ả ậ ạ ạ ườ ướ ự ệ ệs a ch a ho c b i th ng t ng ng, tùy theo t ng tr ng h p.ử ữ ặ ồ ườ ươ ứ ừ ườ ợ

ĐI U 57:Ề

B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài g i B Khoa h c, Côngộ ạ ươ ầ ư ướ ử ộ ọngh và Môi tr ng cân nh c đ xu t đ u t nh n đ c và B này đánhệ ườ ắ ề ấ ầ ư ậ ượ ộgiá m c đ kh thi v công ngh và các bi n pháp c n thi t nh m qu n lýứ ộ ả ề ệ ệ ầ ế ằ ả

26

Page 27: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

và b o v s h u trí tu nh m đ m b o ch quy n công ngh c a đ tả ệ ở ữ ệ ằ ả ả ủ ề ệ ủ ấn c. ướ

ĐI U 58:Ề

Các quy n liên quan đ n nh ng k t qu đ t đ c trong khuôn khề ế ữ ế ả ạ ượ ổb t kỳ ph ng th c đ u t n c ngoài nào, có th thu c di n đ c b o vấ ươ ứ ầ ư ướ ể ộ ệ ượ ả ệthông qua đ ng s h u trí tu , đ c qui đ nh b i th a thu n trong các vănườ ở ữ ệ ượ ị ở ỏ ậb n thành l p phù h p v i pháp lu t hi n hành v lĩnh v c này. ả ậ ợ ớ ậ ệ ề ự

CH NG XVIƯƠ

HO T Đ NG KI M SOÁTẠ Ộ Ể

ĐI U 59:Ề

1-Các ph ng th c đ u t n c ngoài g n li n v i các ho t đ ng ki mươ ứ ầ ư ướ ắ ề ớ ạ ộ ểsoát đ c qui đ nh t i pháp lu t hi n hành và đ c th c hi n b i B Ngo iượ ị ạ ậ ệ ượ ự ệ ở ộ ạth ng và Đ u t n c ngoài, cũng nh các c quan, đ n v qu n lý Nhàươ ầ ư ướ ư ơ ơ ị ản c c p Trung ng khác ho c các đ n v trong n c ch đ o trong cácướ ấ ươ ặ ơ ị ướ ủ ạho t đ ng khác nhau có th m quy n ti n hành ho t đ ng ki m soát. ạ ộ ẩ ề ế ạ ộ ể

2- Trong s các m c tiêu khác nhau, nh ng ho t đ ng ki m soát có m cố ụ ữ ạ ộ ể ụđích đánh giá vi c tuân th : ệ ủ

a) Các đi u kho n pháp lý hi n hành; ề ả ệ

b) Các đi u ki n đ c phê duy t nh m thành l p ho c vi c tri n khai t ngề ệ ượ ệ ằ ậ ặ ệ ể ừd án kinh doanh.ự

CH NG XVIIƯƠ

CH Đ GI I QUY T TRANH CH PẾ Ộ Ả Ế Ấ

ĐI U 60:Ề

1-Các b t đ ng phát sinh trong quan h gi a các đ i tác c a m t công tyấ ồ ệ ữ ố ủ ộliên doanh ho c gi a nhà đ u t trong n c v i nhà đ u t n c ngoàiặ ữ ầ ư ướ ớ ầ ư ướtham gia trong h p đ ng h p tác kinh t qu c t ho c gi a nh ng đ i tácợ ồ ợ ế ố ế ặ ữ ữ ốtrong công ty 100% v n n c ngoài d i hình th c công ty c ph n, đ cố ướ ướ ứ ổ ầ ượgi i quy t theo th a thu n ghi t i các văn b n thành l p, ngo i tr cácả ế ỏ ậ ạ ả ậ ạ ừtr ng h p đ c nêu t i Ch ng này. ườ ợ ượ ạ ươ

27

Page 28: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

2- Qui t c t ng t đ c áp d ng khi b t đ ng x y ra gi a m t ho cắ ươ ự ượ ụ ấ ồ ả ữ ộ ặnhi u đ i tác trong liên doanh hay trong công ty 100% v n n c ngoài màề ố ố ướnh ng đ i tác y tr c thu c. ữ ố ấ ự ộ

3- Nh ng b t đ ng phát sinh v i lý do c quan qu n lý các ph ng th cữ ấ ồ ớ ơ ả ươ ứđ u t n c ngoài đ c nêu trong Lu t không ho t đ ng, cũng nh trongầ ư ướ ượ ậ ạ ộ ưgi i th ho c k t thúc và thanh lý nh ng đ u t này, trong t t c cácả ể ặ ế ữ ầ ư ấ ảtr ng h p s đ c gi i quy t t i Tòa Kinh t tr c thu c Tòa án Nhân dânườ ợ ẽ ượ ả ế ạ ế ự ộc p T nh t ng ng. ấ ỉ ươ ứ

4- Các b t đ ng phát sinh trong quan h gi a các đ i tác c a m t liên doanhấ ồ ệ ữ ố ủ ộho c công ty 100% v n n c ngoài d i hình th c công ty c ph n hayặ ố ướ ướ ứ ổ ầgi a nhà đ u t trong n c và nhà đ u t n c ngoài tham gia trong cácữ ầ ư ướ ầ ư ướh p đ ng h p tác kinh t qu c t đã đ c phê duy t đ th c hi n nh ngợ ồ ợ ế ố ế ượ ệ ể ự ệ ữho t đ ng liên quan t i ngu n tài nguyên thiên nhiên, d ch v công và tri nạ ộ ớ ồ ị ụ ểkhai các công trình công c ng, đ c gi i quy t t i Tòa Kinh t tr c thu cộ ượ ả ế ạ ế ự ộTòa án Nhân dân c p T nh t ng ng, ngo i tr có đi u kho n trái ng cấ ỉ ươ ứ ạ ừ ề ả ượđ c nêu trong Gi y phép. Qui t c trên đ c áp d ng khi b t đ ng n yượ ấ ắ ượ ụ ấ ồ ảsinh gi a m t ho c nhi u đ i tác n c ngoài v i liên doanh ho c công tyữ ộ ặ ề ố ướ ớ ặ100% v n n c ngoài mà nh ng đ i tác này tr c thu c. ố ướ ữ ố ự ộ

ĐI U 61:Ề

Các tranh ch p trong vi c tri n khai h p đ ng kinh t , phát sinh gi aấ ệ ể ợ ồ ế ữcác ph ng th c đ u t n c ngoài khác nhau đ c nêu trong Lu t này hayươ ứ ầ ư ướ ượ ậgi a các ph ng th c y v i nh ng th nhân ho c pháp nhân Cuba, có thữ ươ ứ ấ ớ ữ ể ặ ểđ c gi i quy t b i Tòa Kinh t tr c thu c Tòa án Nhân dân c p T nhượ ả ế ở ế ự ộ ấ ỉt ng ng, không nh h ng t i vi c g i v n đ tranh ch p lên các c pươ ứ ả ưở ớ ệ ử ấ ề ấ ấtr ng tài phù h p v i lu t pháp Cuba. ọ ợ ớ ậ

ĐI U KHO N Đ C BI TỀ Ả Ặ Ệ

ĐI U KHO N TH NH T: Các công ty liên doanh, nhà đ u t trong n cỀ Ả Ứ Ấ ầ ư ướvà n c ngoài tham gia trong các h p đ ng h p tác kinh t kinh t qu c tướ ợ ồ ợ ế ế ố ếvà công ty 100% v n n c ngoài là ch th ch u s đi u ch nh c a các quiố ướ ủ ể ị ự ề ỉ ủđ nh đ c thi t l p theo pháp lu t hi n hành đ i v i n i dung nh m gi mị ượ ế ậ ậ ệ ố ớ ộ ằ ảthi u các th m h a. ể ả ọ

28

Page 29: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

ĐI U KHO N TH HAI: Các đi u kho n c a Lu t này, Ngh đ nh h ngỀ Ả Ứ ề ả ủ ậ ị ị ướd n thi hành Lu t và các qui đ nh b sung đ c áp d ng đ i v i đ u tẫ ậ ị ổ ượ ụ ố ớ ầ ưn c ngoài thi t l p t i các đ c khu phát tri n v i nh ng đi u ch nh phùướ ế ậ ạ ặ ể ớ ữ ề ỉh p theo nh ng qui đ nh đ c bi t đ c ban hành cho các đ c khu y vàợ ữ ị ặ ệ ượ ặ ấkhông c n tr s v n hành c a chúng. Không nh h ng t i n i dung nêuả ở ự ậ ủ ả ưở ớ ộ

trên, các ch đ đ c bi t đ c cho phép trong Lu t này đ c áp d ngở ế ộ ặ ệ ượ ậ ượ ụcho nh ng đ u t t i đ c khu phát tri n khi vi c áp d ng lu t đem l iữ ầ ư ạ ặ ể ệ ụ ậ ạnhi u l i ích h n. ề ợ ơ

ĐI U KHO N CHUY N TI P Ề Ả Ể Ế

ĐI U KHO N TH NH T: Lu t này có th áp d ng t nay tr đi đ i v iỀ Ả Ứ Ấ ậ ể ụ ừ ở ố ớcác h p tác kinh t qu c t , công ty 100% v n n c ngoài hi n t n t i vàợ ế ố ế ố ướ ệ ồ ạđ i v i nh ng công ty hi n đang v n hành t ngày Lu t có hi u l c. ố ớ ữ ệ ậ ừ ậ ệ ự

Các l i ích đ c cho phép trong khuôn kh c a Ngh đ nh s 50 ´´vợ ượ ổ ủ ị ị ố ềh p tác kinh t gi a các đ n v Cuba và n c ngoài´´, ngày 15 tháng 2 nămợ ế ữ ơ ị ướ1982 và Lu t s 77 ´´Lu t Đ u t N c ngoài´´, ngày 5 tháng 9 năm 1995,ậ ố ậ ầ ư ướđ c duy trì trong su t th i h n hi u l c c a h p đ ng h p tác kinh tượ ố ờ ạ ệ ự ủ ợ ồ ợ ếqu c t ho c c a công ty 100% v n n c ngoài.ố ế ặ ủ ố ướ

ĐI U KHO N TH HAI: Lu t này đ c áp d ng đ i v i nh ng đ n xinỀ Ả Ứ ậ ượ ụ ố ớ ữ ơc p phép đ u t n c ngoài đang trong quá trình x lý th t c k t ngàyấ ầ ư ướ ử ủ ụ ể ừLu t có hi u l c. ậ ệ ự

ĐI U KHO N TH BA: Các đi u kho n b sung đ c ban hành b i cácỀ Ả Ứ ề ả ổ ượ ởc quan, đ n v tr c thu c qu n lý Nhà n c c p Trung ng nh m th cơ ơ ị ự ộ ả ướ ấ ươ ằ ựhi n và áp d ng t t h n các qui đ nh c a Lu t s 77, ngày 5 tháng 9 nămệ ụ ố ơ ị ủ ậ ố1995, có liên quan t i t ng đ n v , ti p t c đ c áp d ng theo nguyên t cớ ừ ơ ị ế ụ ượ ụ ắkhông trái v i n i dung Lu t này. Các c quan có liên quan, trong th i h nớ ộ ậ ơ ờ ạkhông quá 3 tháng k t khi Lu t có hi u l c, rà soát l i các qui đ nh đ cể ừ ậ ệ ự ạ ị ượđ c p và sau khi nghe ý ki n c a B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài,ề ậ ế ủ ộ ạ ươ ầ ư ướđi u ch nh các qui đ nh y cho hài hòa v i n i dung c a Lu t này. ề ỉ ị ấ ớ ộ ủ ậ

ĐI U KHO N TH T : Các công ty liên doanh, các bên trong h p đ ngỀ Ả Ứ Ư ợ ồh p tác kinh t qu c t và công ty 100% v n n c ngoài, ngo i l có thợ ế ố ế ố ướ ạ ệ ểđ c H i đ ng B tr ng cho phép nh m th c hi n ho t đ ng thu chiượ ộ ồ ộ ưở ằ ự ệ ạ ộnh t đ nh b ng đ ng peso Cuba.ấ ị ằ ồ

29

Page 30: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

ĐI U KHO N TH NĂM: Đ ti n hành các th t c thanh toán b ng đ ngỀ Ả Ứ ể ế ủ ụ ằ ồpeso Cuba đ c qui đ nh t i kh 4 đi u 30, c n ph i có tr c s l ngượ ị ạ ổ ề ầ ả ướ ố ượpeso chuy n đ i t ng ng. ể ổ ươ ứ

ĐI U KHO N TH SÁU: Nhà đ u t đóng thu và các lo i thu quan,Ề Ả Ứ ầ ư ế ạ ếphí h i quan b ng đ ng peso chuy n đ i, ngo i tr các tr ng h p ghi rõả ằ ồ ể ổ ạ ừ ườ ợkho n đóng thu đ c ti n hành b ng đ ng peso Cuba. ả ế ượ ế ằ ồ

ĐI U KHO N TH B Y: Qui đ nh t i các kho n 4, 5,6 phía tr c duy trìỀ Ả Ứ Ả ị ạ ả ướhi u l c cho đ n th i đi m th ng nh t ti n t trong n c, thông qua đó cácệ ự ế ờ ể ố ấ ề ệ ướch th b t bu c theo Lu t này s căn c th c hi n theo các qui đ nh m iủ ể ắ ộ ậ ẽ ứ ự ệ ị ớđ c thi t l p có liên quan. ượ ế ậ

ĐI U KHO N CU I CÙNGỀ Ả Ố

ĐI U KHO N TH NH T: H i đ ng B tr ng ban hành Ngh đ nhỀ Ả Ứ Ấ ộ ồ ộ ưở ị ịh ng d n thi hành c a Lu t này trong vòng 90 ngày k t khi Lu t đ cướ ẫ ủ ậ ể ừ ậ ượthông qua.

ĐI U KHO N TH HAI: Bãi b hi u l c Lu t s 77 ¨Lu t Đ u t n cỀ Ả Ứ ỏ ệ ự ậ ố ậ ầ ư ướngoài¨, ngày 5 tháng 9 năm 1995; Ngh đ nh 165 ´´V Khu ngo i quan vàị ị ề ạKhu công nghi p´´, ngày 3 tháng 6 năm 1996 và các th a thu n s 5279,ệ ỏ ậ ốngày 18 tháng 10 năm 2004, s 5290, ngày 11 tháng 11 năm 2004; s 6365,ố ốngày 9 tháng 6 năm 2008, do y ban Th ng v H i đ ng B tr ng banỦ ườ ụ ộ ồ ộ ưởhành và bãi b các đi u kho n pháp lý khác trái v i n i dung Lu t này. ỏ ề ả ớ ộ ậ

ĐI U KHO N TH BA: Lu t này có hi u l c sau 90 ngày k t ngàyỀ Ả Ứ ậ ệ ự ể ừđ c thông qua. ượ

ĐI U KHO N TH T : Đăng công khai cùng v i Ngh đ nh h ng d nỀ Ả Ứ Ư ớ ị ị ướ ẫthi hành Lu t và các đi u kho n b sung khác lên Công báo Chính th c c aậ ề ả ổ ứ ủn c C ng hòa Cuba đ toàn th đ c bi t. ướ ộ ể ể ượ ế

Phê chu n ngày 29 tháng 3 năm 2014 t i Phòng h p c a Qu c h iẩ ạ ọ ủ ố ộChính quy n Nhân dân, Cung H i ngh , Thành ph La Havana. ề ộ ị ố

Ch t ch Qu c h i Juan Esteban Lazo Hernandez ủ ị ố ộ

H I Đ NG B TR NGỘ Ồ Ộ ƯỞ

______

30

Page 31: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

NGH Đ NH 325Ị Ị

CĂN C : Lu t s 118 “V Đ u t n c ngoài”, ngày 29 tháng 3 năm 2014Ứ ậ ố ề ầ ư ướqui đ nh t i Đi u kho n Cu i cùng Th nh t r ng H i đ ng B tr ng banị ạ ề ả ố ứ ấ ằ ộ ồ ộ ưởhành Ngh đ nh h ng d n thi hành Lu t. ị ị ướ ẫ ậ

CĂN C : Vi c th c thi các th m quy n đ c phê duy t t i các đi m j) vàỨ ệ ự ẩ ề ượ ệ ạ ểk) c a Đi u 98, Hi n pháp n c C ng hòa Cuba, H i đ ng B tr ng banủ ề ế ướ ộ ộ ồ ộ ưởhành văn b n sau:ả

NGH Đ NH H NG D N THI HÀNH Ị Ị ƯỚ Ẫ

LU T Đ U T N C NGOÀIẬ Ầ Ư ƯỚ

CH NG IƯƠ

ĐI U KHO N CHUNGỀ Ả

ĐI U 1:Ề

Ngh đ nh h ng d n thi hành này qui đ nh: ị ị ướ ẫ ị

a) Qui trình th t c gi i thi u các C h i đ u t n c ngoài, thông qua vàủ ụ ớ ệ ơ ộ ầ ư ướxúc ti n thu hút đ u t theo Danh m c C h i Đ u t n c ngoài; ế ầ ư ụ ơ ộ ầ ư ướ

b) Qui trình th t c đ đàm phán và trình đ n xin c p phép đ i v i các đủ ụ ể ơ ấ ố ớ ềxu t kinh doanh có v n đ u t n c ngoài; ấ ố ầ ư ướ

c) Các qui đ nh liên quan t i theo dõi và ki m soát nh ng kinh doanh đangị ớ ể ữv n hành; ậ

d) C c u và ch c năng c a y ban Th m đ nh Kinh doanh có v n đ u tơ ấ ứ ủ Ủ ẩ ị ố ầ ưn c ngoài. ướ

ĐI U 2:Ề

Đ i t ng căn c theo qui đ nh trong Ngh đ nh h ng d n thi hànhố ượ ứ ị ị ị ướ ẫđ c hi u nh sau: ượ ể ư

a) Các C h i Đ u t N c ngoài: ơ ộ ầ ư ướ

Đ xu t đ u t đ c cho phép đ tri n khai d a trên các ph ngề ấ ầ ư ượ ể ể ự ươth c đ c phê duy t trong Lu t và đ c cho phép xúc ti n thông qua Danhứ ượ ệ ậ ượ ếm c các C h i Đ u t n c ngoài. ụ ơ ộ ầ ư ướ

31

Page 32: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

b) Danh m c C h i Đ u t n c ngoài: ụ ơ ộ ầ ư ướ

Văn b n bao g m các chính sách theo lĩnh v c và nh ng thông tin tómả ồ ự ữl c c a đ xu t c h i đ u t n c ngoài, đ c xác đ nh b i các cượ ủ ề ấ ơ ộ ầ ư ướ ượ ị ở ơquan, đ n v qu n lý Nhà n c c p Trung ng ho c các đ n v trongơ ị ả ướ ấ ươ ặ ơ ịn c b o tr ho t đ ng đ u t ; do B Ngo i th ng và Đ u t n cướ ả ợ ạ ộ ầ ư ộ ạ ươ ầ ư ướngoài t ng h p và đ c H i đ ng B tr ng cho phép xúc ti n. ổ ợ ượ ộ ồ ộ ưở ế

c) Đ xu t kinh doanh có v n đ u t n c ngoài: ề ấ ố ầ ư ướ

Đ xu t đ c trình lên B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài b iề ấ ượ ộ ạ ươ ầ ư ướ ởcác c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c p Trung ng ho c đ n v trongơ ơ ị ả ướ ấ ươ ặ ơ ịn c b o tr ho t đ ng đ u t , đ ch c trách có th m quy n th m đ nhướ ả ợ ạ ộ ầ ư ể ứ ẩ ề ẩ ịvà sau đó thông qua. Đ xu t kinh doanh ph i t ng ng v i m t trong cácề ấ ả ươ ứ ớ ộph ng th c đ u t n c ngoài đ c Lu t qui đ nh. ươ ứ ầ ư ướ ượ ậ ị

d) Kinh doanh đang v n hành: ậ

Nh ng kinh doanh đ c thành l p ho c tri n khai và đăng ký v iữ ượ ậ ặ ể ớĐ n v Qu n lý Đăng ký Kinh doanh và th c hi n các ho t đ ng đã đ cơ ị ả ự ệ ạ ộ ược p phép. ấ

CH NG IIƯƠ

GI I THI U CÁC C H I Đ U T N C NGOÀI, THÔNG QUAỚ Ệ Ơ Ộ Ầ Ư ƯỚVÀ XÚC TI N DANH M C CÁC C H I Đ U T N C NGOÀIẾ Ụ Ơ Ộ Ầ Ư ƯỚ

PH N TH NH TẦ Ứ Ấ

V gi i thi u các c h i đ u t n c ngoàiề ớ ệ ơ ộ ầ ư ướ

ĐI U 3:Ề

Ng i đ ng đ u các c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c p Trungườ ứ ầ ơ ơ ị ả ướ ấng ho c đ n v trong n c b o tr ho t đ ng đ u t n c ngoài, hàngươ ặ ơ ị ướ ả ợ ạ ộ ầ ư ướ

năm gi i thi u trong th i gian t quí I đ n cu i năm nh ng đ xu t v đ uớ ệ ờ ừ ế ố ữ ề ấ ề ầt n c ngoài c a mình cho B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài đư ướ ủ ộ ạ ươ ầ ư ướ ểđ a vào Danh m c C h i Đ u t n c ngoài. ư ụ ơ ộ ầ ư ướ

ĐI U 4: Ề

32

Page 33: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Vi c gi i thi u các c h i đ u t n c ngoài ph i t ng thích v iệ ớ ệ ơ ộ ầ ư ướ ả ươ ớcác chính sách chung và chính sách theo lĩnh v c v đ u t n c ngoàiự ề ầ ư ướđ c H i đ ng B tr ng phê duy t và ph i kèm theo các thông tin sauượ ộ ồ ộ ưở ệ ảđây:

a) Báo cáo c a ng i đ ng đ u c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c pủ ườ ứ ầ ơ ơ ị ả ướ ấTrung ng ho c đ n v trong n c b o tr ho t đ ng đ u t ; ươ ặ ơ ị ướ ả ợ ạ ộ ầ ư

b) Thông tin v lĩnh v c thu hút; ề ự

c) Nghiên c u ti n kh thi lu n ch ng kinh t -k thu t theo qui đ nh v cứ ề ả ậ ứ ế ỹ ậ ị ề ơs ph ng pháp lu n; ở ươ ậ

d) Thông tin k thu t v c h i đ u t n c ngoài đ c đ xu t. ỹ ậ ề ơ ộ ầ ư ướ ượ ề ấ

Ngoài ra, B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài có th đ nghộ ạ ươ ầ ư ướ ể ề ịcung c p b t c thông tin nào theo yêu c u, bao g m c thông tin có liênấ ấ ứ ầ ồ ảquan t i s hình thành các chu i s n xu t đ c đ xu t. ớ ự ỗ ả ấ ượ ề ấ

ĐI U 5:Ệ

B n tóm t t thông tin k thu t c a đ xu t C h i Đ u t n c ngoài g mả ắ ỹ ậ ủ ề ấ ơ ộ ầ ư ướ ồcó các thông tin liên quan t i: ớ

a) Tên c h i đ u t ; ơ ộ ầ ư

b) M c đích, m c đ đ u t và di n gi i; ụ ứ ộ ầ ư ễ ả

c) Xác đ nh nhà đ u t trong n c và m c đ tham gia trong kinh doanh; ị ầ ư ướ ứ ộ

d) Ph ng th c đ u t n c ngoài; ươ ứ ầ ư ướ

e) Th i h n hi u l c; ờ ạ ệ ự

f) L ng v n đ u t theo tính toán và các ch s đánh giá tính kh thi cượ ố ầ ư ỉ ố ả ơb n; ả

g) Đ nh v đ a đi m c th c a d án; ị ị ị ể ụ ể ủ ự

h) Tình tr ng hi n nay c a ngành công nghi p ho c d ch v đang tri n khaiạ ệ ủ ệ ặ ị ụ ểnh m ch ra s c n thi t có đ u t v i v n n c ngoài; ằ ỉ ự ầ ế ầ ư ớ ố ướ

i) Thông tin th tr ng;ị ườ

j) Các thông tin khác.

33

Page 34: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

ĐI U 6:Ề

Các c h i đ u t n c ngoài do H i đ ng B tr ng phê duy t phùơ ộ ầ ư ướ ộ ồ ộ ưở ệh p v i qui trình th t c và th i h n đ c qui đ nh t i Ch ng V c a Nghợ ớ ủ ụ ờ ạ ượ ị ạ ươ ủ ịđ nh h ng d n thi hành này. ị ướ ẫ

PH N HAIẦ

V so n th o, thông qua và xúc ti n Danh m c C h i Đ u t n c ngoàiề ạ ả ế ụ ơ ộ ầ ư ướ

ĐI U 7:Ề

B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài có trách nhi m so n th o,ộ ạ ươ ầ ư ướ ệ ạ ảc p nh t Danh m c C h i Đ u t n c ngoài và H i đ ng B tr ng phêậ ậ ụ ơ ộ ầ ư ướ ộ ồ ộ ưởduy t Danh m c này. ệ ụ

ĐI U 8:Ề

1-Danh m c C h i Đ u t n c ngoài g m có các n i dung sau:ụ ơ ộ ầ ư ướ ồ ộ

a) Các chính sách chung và chính sách theo lĩnh v c v đ u t n c ngoài,ự ề ầ ư ướxác đ nh các lĩnh v c và ho t đ ng u tiên; ị ự ạ ộ ư

b) Thông tin chung v t ng lĩnh v c ho c ho t đ ng; ề ừ ự ặ ạ ộ

c) B n tóm t t thông tin v các C h i đ u t n c ngoài phù h p v i n iả ắ ề ơ ộ ầ ư ướ ợ ớ ộdung đ c phê duy t t i Đi u 5 c a Ngh đ nh h ng d n thi hành này; ượ ệ ạ ề ủ ị ị ướ ẫ

d) Thông tin chung liên quan t i các Đ c khu Phát tri n đ c thành l pớ ặ ể ượ ậtrong n c. ướ

2- Vi c c p nh t Danh m c C h i Đ u t n c ngoài đ c ti n hànhệ ậ ậ ụ ơ ộ ầ ư ướ ượ ếhàng năm. Không nh h ng t i n i dung tr c, cũng có th th c hi n c pả ưở ớ ộ ướ ể ự ệ ậnh t nhi u l n liên ti p trong cùng 1 năm, tuân th qui trình th t c đ cậ ề ầ ế ủ ủ ụ ượqui đ nh trên. ị ở

PH N BAẦ

Xúc ti nế

ĐI U 9:Ề

1-Vi c xúc ti n đ u t n c ngoài đ c th c hi n b i các đ n v chuyênệ ế ầ ư ướ ượ ự ệ ở ơ ịtrách đ c cho phép, Phòng Th ng m i n c C ng hòa Cuba, các c quanượ ươ ạ ướ ộ ơnhà n c C ng hòa Cuba n c ngoài, B Ngo i th ng và Đ u t n cướ ộ ở ướ ộ ạ ươ ầ ư ướ

34

Page 35: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

ngoài, các c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c p Trung ng và các đ n vơ ơ ị ả ướ ấ ươ ơ ịtrong n c b o tr cho ho t đ ng đ u t n c ngoài, trên c s Danh m cướ ả ợ ạ ộ ầ ư ướ ơ ở ụC h i Đ u t n c ngoài đ c phê duy t. ơ ộ ầ ư ướ ượ ệ

2- N u khi công b Danh m c C h i Đ u t n c ngoài, xu t hi n nhi uế ố ụ ơ ộ ầ ư ướ ấ ệ ềm i quan tâm kinh doanh khác nhau đ i v i nh ng đ xu t đ c nêu trongố ố ớ ữ ề ấ ượDanh m c, B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài s xem xét đánh giáụ ộ ạ ươ ầ ư ướ ẽtính kh thi nh m xúc ti n, phù h p v i các chính sách theo lĩnh v c đãả ằ ế ợ ớ ựđ c phê duy t và đ c ch p nh n nh nh ng c h i đ u t n c ngoài,ượ ệ ượ ấ ậ ư ữ ơ ộ ầ ư ướphù h p v i nh ng qui đ nh t i Ngh đ nh h ng d n thi hành Lu t này. ợ ớ ữ ị ạ ị ị ướ ẫ ậ

CH NG IIIƯƠ

ĐÀM PHÁN VÀ TRI N KHAI CÁC PH NG TH C Ể ƯƠ Ứ

Đ U T N C NGOÀIẦ Ư ƯỚ

PH N TH NH TẦ Ứ Ấ

V đàm phán đ u t n c ngoàiề ầ ư ướ

ĐI U 10:Ề

1-Đ i v i vi c thành l p m t h p tác kinh t qu c t , các bên đàm phánố ớ ệ ậ ộ ợ ế ố ết ng khía c nh c a đ u t d đ nh ti n hành, bao g m tính kh thi v kinhừ ạ ủ ầ ư ự ị ế ồ ả ềt -k thu t, tham gia góp v n đi u l ho c góp v n tùy theo tr ng h pế ỹ ậ ố ề ệ ặ ố ườ ợt ng ng, hình th c đi u hành và qu n lý, các văn b n pháp lý đ i v iươ ứ ứ ề ả ả ố ớvi c thành l p.ệ ậ

2- N u liên quan đ n m t công ty 100% v n n c ngoài, B Ngo i th ngế ế ộ ố ướ ộ ạ ươvà Đ u t n c ngoài ch đ nh cho phía n c ngoài các c quan, đ n vầ ư ướ ỉ ị ướ ơ ơ ịqu n lý Nhà n c ho c đ n v trong n c có trách nhi m đ i v i lĩnh v cả ướ ặ ơ ị ướ ệ ố ớ ựho c ti u lĩnh v c hay đ i v i ho t đ ng kinh t có liên quan mà đ i tácặ ể ự ố ớ ạ ộ ế ốn c ngoài d đ nh th c hi n đ u t nh m trao đ i v m i quan tâm vàướ ự ị ự ệ ầ ư ằ ổ ề ốti n hành đàm phán t ng ng. ế ươ ứ

PH N HAIẦ

V trình đ n đ ngh th m đ nh đ xu t kinh doanh có đ u t n c ngoàiề ơ ề ị ẩ ị ề ấ ầ ư ướ

ĐI U 11:Ề

35

Page 36: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

1-Vi c trình các đ xu t kinh doanh có đ u t n c ngoài cho B Ngo iệ ề ấ ầ ư ướ ộ ạth ng và Đ u t n c ngoài đ ch c trách có th m quy n phê duy tươ ầ ư ướ ể ứ ẩ ề ệđ c th c hi n phù h p v i qui trình th t c và th i h n qui đ nh t iượ ự ệ ợ ớ ủ ụ ờ ạ ị ạCh ng V c a Ngh đ nh h ng d n này, thông qua các văn b n gi y tươ ủ ị ị ướ ẫ ả ấ ờsau:

a) Đ n xin phê duy t đ xu t đ u t , cùng v i báo cáo c a ng i đ ngơ ệ ề ấ ầ ư ớ ủ ườ ứđ u c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c p Trung ng ho c đ n v trongầ ơ ơ ị ả ướ ấ ươ ặ ơ ịn c b o tr ho t đ ng đ u t n c ngoài t ng ng hay trong tr ngướ ả ợ ạ ộ ầ ư ướ ươ ứ ườh p c a m t công ty 100% v n n c ngoài, đ n xin c p phép đ c n pợ ủ ộ ố ướ ơ ấ ượ ộb i đ i di n ch c trách cao nh t c a ngành ho c lĩnh v c hay ho t đ ngở ạ ệ ứ ấ ủ ặ ự ạ ộkinh t mà đ i tác n c ngoài ch ý th c hi n đ u t ; ế ố ướ ủ ự ệ ầ ư

b) Gi y xác nh n do ch c trách có th m quy n c p v s t ng thích v iấ ậ ứ ẩ ề ấ ề ự ươ ớcác l i ích qu c phòng theo qui đ nh c a pháp lu t hi n hành; ợ ố ị ủ ậ ệ

c) Đánh giá c a B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng v các khía c nhủ ộ ọ ệ ườ ề ạliên quan t i môi tr ng, công ngh , s h u công nghi p, qui chu n hóa, đoớ ườ ệ ở ữ ệ ẩl ng và ch t l ng; ườ ấ ượ

d) Đ xu t nhân s đi u hành phía Cuba ti p qu n các ch c v trong cácề ấ ự ề ế ả ứ ụđ n v đi u hành khác nhau; ơ ị ề

e) Đ xu t d th o danh m c các s n ph m xu t, nh p kh u theo mã HS;ề ấ ự ả ụ ả ẩ ấ ậ ẩ

f) Đ xu t đ n v cung ng lao đ ng s cung c p l c l ng lao đ ng; ề ấ ơ ị ứ ộ ẽ ấ ự ượ ộ

g) Ý ki n b ng văn b n c a c p ch c trách có th m quy n c a c quan,ế ằ ả ủ ấ ứ ẩ ề ủ ơđ n v qu n lý Nhà n c c p Trung ng ho c đ n v trong n c b o trơ ị ả ướ ấ ươ ặ ơ ị ướ ả ợho t đ ng đ u t , t ng h p nghiên c u kh thi v kinh t và k thu t, cũngạ ộ ầ ư ổ ợ ứ ả ề ế ỹ ậnh m c đ chính xác c a nh ng tính toán; ư ứ ộ ủ ữ

h) Văn b n khác đ c qui đ nh nh m đi u ch nh, qu n lý quá trình đ u t . ả ượ ị ằ ề ỉ ả ầ ư

2- Trong tr ng h p đ u t đòi h i d ch v xây d ng và l p đ t, nêu cácườ ợ ầ ư ỏ ị ụ ự ắ ặđ n v xây d ng có th cung ng d ch v . ơ ị ự ể ứ ị ụ

ĐI U 12:Ề

1-Đ trình đ xu t v công ty liên doanh, ngoài nh ng văn b n đã nêu t iể ề ấ ề ữ ả ạđi u tr c, c n n p thêm: ề ướ ầ ộ

a) Đ xu t th a thu n h p tác; ề ấ ỏ ậ ợ

36

Page 37: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

b) Đ xu t đi u l công ty; ề ấ ề ệ

c) Nghiên c u kh thi v lu n ch ng kinh t -k thu t, bao g m lý gi iứ ả ề ậ ứ ế ỹ ậ ồ ảkinh t và nghiên c u th tr ng, phù h p v i c s ph ng pháp lu nế ứ ị ườ ợ ớ ơ ở ươ ậđ c qui đ nh theo pháp lu t hi n hành; ượ ị ậ ệ

d) Ch ng nh n đ nh giá c phi u (c ph n) s đ c góp vào kinh doanhứ ậ ị ổ ế ổ ầ ẽ ượphù h p v i n i dung qui đ nh c a Lu t;ợ ớ ộ ị ủ ậ

e) Đi u kho n chung v tín d ng; ề ả ề ụ

f) Ch ng nh n Đăng ký S h u đ m b o tính chính danh đ i v i các quy nứ ậ ở ữ ả ả ố ớ ềh n th c ch t đ c chuy n giao; ạ ự ấ ượ ể

g) Ch ng nh n đi u tra th ng kê v D ch v nghiên c u miêu t ngu nứ ậ ề ố ề ị ụ ứ ả ồn c và đ a b n đ theo tr ng h p t ng ng. ướ ị ả ồ ườ ợ ươ ứ

2- Đ trình các đ xu t h p đ ng h p tác kinh t qu c t , ngoài nh ng vănể ề ấ ợ ồ ợ ế ố ế ữb n liên quan t i đi u tr c, c n n p thêm: ả ạ ề ướ ầ ộ

a) Đ xu t h p đ ng h p tác kinh t qu c t ; ề ấ ợ ồ ợ ế ố ế

b) Nghiên c u kh thi v lu n ch ng kinh t - k thu t, bao g m lý gi iứ ả ề ậ ứ ế ỹ ậ ồ ảkinh t và nghiên c u th tr ng, phù h p v i c s ph ng pháp lu nế ứ ị ườ ợ ớ ơ ở ươ ậđ c qui đ nh theo pháp lu t hi n hành; ượ ị ậ ệ

c) Ch ng nh n đ nh giá c phi u (c ph n) c u thành v n góp đ i v i ho tứ ậ ị ổ ế ổ ầ ấ ố ố ớ ạđ ng kinh doanh phù h p v i n i dung qui đ nh c a Lu t;ộ ợ ớ ộ ị ủ ậ

d) Các đi u kho n chung v tín d ng; ề ả ề ụ

e) Ch ng nh n Đăng ký S h u đ m b o tính chính danh đ i v i các quy nứ ậ ở ữ ả ả ố ớ ềh n th c ch t đòi h i chuy n giao; ạ ự ấ ỏ ể

f) Ch ng nh n đi u tra thông kê v D ch v nghiên c u miêu t ngu nứ ậ ề ề ị ụ ứ ả ồn c và đ a b n đ theo tr ng h p t ng ng. ướ ị ả ồ ườ ợ ươ ứ

3- Đ trình các đ xu t thành l p công ty 100% v n n c ngoài, ngoàiể ề ấ ậ ố ướnh ng văn b n liên quan nêu t i đi u tr c, c n n p thêm: ữ ả ạ ề ướ ầ ộ

a) Đ xu t đi u l trong các tr ng h p t ng ng; ề ấ ề ệ ườ ợ ươ ứ

37

Page 38: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

b) Nghiên c u kh thi v lu n ch ng kinh t - k thu t, bao g m lý gi iứ ả ề ậ ứ ế ỹ ậ ồ ảkinh t và nghiên c u th tr ng, phù h p v i c s ph ng pháp lu nế ứ ị ườ ợ ớ ơ ở ươ ậđ c qui đ nh theo pháp lu t hi n hành; ượ ị ậ ệ

c) Quá trình kinh nghi m, t ng k t ki n th c và k năng trong ho t đ ngệ ổ ế ế ứ ỹ ạ ộmà phía n c ngoài đ xu t ti n hành; ướ ề ấ ế

d) Nh ng đi u kho n và đi u ki n c a các h p đ ng c b n nh m tri nữ ề ả ề ệ ủ ợ ồ ơ ả ằ ểkhai đ u t trong các tr ng h p đ c yêu c u; ầ ư ườ ợ ượ ầ

4- Trong t t c các tr ng h p, nhà đ u t trong n c c n n p các văn b nấ ả ườ ợ ầ ư ướ ầ ộ ảsau:

a) B n sao văn b n thành l p; ả ả ậ

b) Văn b n đ ng ý có xác nh n c a đ n v qu n lý nhà đ u t trong n c,ả ồ ậ ủ ơ ị ả ầ ư ướtheo đó th hi n s th ng nh t v i ho t đ ng đ u t n c ngoài d ki n; ể ệ ự ố ấ ớ ạ ộ ầ ư ướ ự ế

c) Ch ng nh n do b ph n đăng ký t ng ng c p xác nh n đăng ký liênứ ậ ộ ậ ươ ứ ấ ậquan t i vi c hình thành t cách pháp lý c a nhà đ u t trong n c; ớ ệ ư ủ ầ ư ướ

d) T ng k t xác nh n v kh năng thanh kho n kinh t ; ổ ế ậ ề ả ả ế

e) Tình tr ng tài chính trong l n th c hi n công tác k toán g n nh t, có xácạ ầ ự ệ ế ầ ấnh n c a m t đ n v đ c l p đ c cho phép ho t đ ng trên lãnh th qu cậ ủ ộ ơ ị ộ ậ ượ ạ ộ ổ ốgia;

f) Ch ng nh n y quy n cho cá nhân trình di n v i t cách đ i di n choứ ậ ủ ề ệ ớ ư ạ ệnhà đ u t trong n c; ầ ư ướ

5- Đ c l p v i nh ng qui đ nh t i các kh 1 và 2 tr c, đi m c) và b),ộ ậ ớ ữ ị ạ ổ ở ướ ểliên quan t i các đ c đi m c a đ xu t kinh doanh có đ u t n c ngoài,ớ ặ ể ủ ề ấ ầ ư ướngo i l có th xem xét đ ngh trình các nghiên c u ti n kh thi v lu nạ ệ ể ề ị ứ ề ả ề ậch ng kinh t -k thu t. ứ ế ỹ ậ

6- Trong t t c các tr ng h p yêu c u trình nghiên c u ti n kh thi ho cấ ả ườ ợ ầ ứ ề ả ặkh thi v lu n ch ng kinh t -k thu t, các nghiên c u này ph i đ cả ề ậ ứ ế ỹ ậ ứ ả ượso n th o theo c s ph ng pháp lu n đ c qui đ nh b i pháp lu t hi nạ ả ơ ở ươ ậ ượ ị ở ậ ệhành và tính toán hi u qu kinh doanh trên c s cán cân thanh toán c a đ tệ ả ơ ở ủ ấn c trong su t th i h n hi u l c d ki n c a đ u t . ướ ố ờ ạ ệ ự ự ế ủ ầ ư

7- Liên quan t i nhà đ u t n c ngoài, c n n p các văn b n sau: ớ ầ ư ướ ầ ộ ả

38

Page 39: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) B n sao văn b n thành l p, đ c h p th c hóa b t bu c nh m đ m b oả ả ậ ượ ợ ứ ắ ộ ằ ả ảcó hi u l c t i Cuba và đ c h p th c b i công ch ng viên Cuba;ệ ự ạ ượ ợ ứ ở ứ

b) Ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c ch ng nh n t ng đ ng do n cứ ậ ặ ứ ậ ươ ươ ướxu t x c a nhà đ u t n c ngoài c p, xác nh n hi u l c. Ch ng nh nấ ứ ủ ầ ư ướ ấ ậ ệ ự ứ ậnày có th i h n không quá 6 tháng k t ngày c p và đ c d ch t ng ngờ ạ ể ừ ấ ượ ị ươ ứsang ti ng Tây Ban Nha, h p th c hóa t i lãnh s quán ho c Đ i s quánế ợ ứ ạ ự ặ ạ ứCuba t ng ng và đ c h p th c b i công ch ng viên Cuba; ươ ứ ượ ợ ứ ở ứ

c) Tình tr ng tài chính trong l n th c hi n công tác k toán g n nh t, có xácạ ầ ự ệ ế ầ ấnh n c a m t đ n v đ c l p.ậ ủ ộ ơ ị ộ ậ

d) Ch ng nh n c a ngân hàng có th i h n không quá 6 tháng k t ngàyứ ậ ủ ờ ạ ể ừc p; ấ

e) Th b o tr c a công ty m n u nhà đ u t là m t phân nhánh ho c chiư ả ợ ủ ẹ ế ầ ư ộ ặnhánh ho c đ c m t công ty kinh doanh off shore c làm đ i di n; ặ ượ ộ ử ạ ệ

f) Văn b n đ ng ý có xác nh n c a đ n v qu n lý nhà đ u t , theo đó thả ồ ậ ủ ơ ị ả ầ ư ểhi n s th ng nh t v i ho t đ ng đ u t d ki n; ệ ự ố ấ ớ ạ ộ ầ ư ự ế

g) Văn b n y quy n đ i di n, h p th c hóa b t bu c đ đ m b o hi uả ủ ề ạ ệ ợ ứ ắ ộ ể ả ả ệl c t i Cuba và đ c công ch ng b i công ch ng viên Cuba trong tr ngự ạ ượ ứ ở ứ ườh p nhà đ u t n c ngoài là m t pháp nhân; ợ ầ ư ướ ộ

h) Ch ng nh n kinh nghi m đ i v i ho t đ ng là đ i t ng c a d án đ uứ ậ ệ ố ớ ạ ộ ố ượ ủ ự ầt n c ngoài và ch ng nh n năng l c qu n lý th tr ng xu t kh u hàngư ướ ứ ậ ự ả ị ườ ấ ẩhóa và d ch v t ng ng. ị ụ ươ ứ

N u là m t th nhân, c n n p b n sao các gi y t xác đ nh danh tính vàế ộ ể ầ ộ ả ấ ờ ịch ng nh n c a ngân hàng có th i h n không quá 6 tháng k t ngày c p. ứ ậ ủ ờ ạ ể ừ ấ

PH N BA Ầ

Đ nh giá c phi u (c ph n)ị ổ ế ổ ầ

ĐI U 13:Ề

1-Vi c đ nh giá c phi u và ban hành các biên b n đ nh giá tài s n thu c sệ ị ổ ế ả ị ả ộ ởh u nhà n c do nhà đ u t trong n c đóng góp, đ c ti n hành b i cácữ ướ ầ ư ướ ượ ế ởđ n v do B Tài chính và V t giá cho phép, g n v i các yêu c u và th t cơ ị ộ ậ ắ ớ ầ ủ ụqui đ nh. ị

39

Page 40: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

2- Giá tr c phi u không b ng đ ng ti n t do chuy n đ i do nhà đ u tị ổ ế ằ ồ ề ự ể ổ ầ ưn c ngoài đóng góp s đ c ch ng nh n trong các biên b n đ nh giá đ cướ ẽ ượ ứ ậ ả ị ược p b i đ n v do B Tài chính và V t giá cho phép, g n v i các yêu c u vàấ ở ơ ị ộ ậ ắ ớ ầth t c qui đ nh. ủ ụ ị

3- Căn c đ n đ ngh c a bên quan tâm, ngo i l B Tài chính và V t giáứ ơ ề ị ủ ạ ệ ộ ậcó th c p phép cho m t đ n v n c ngoài th c hi n đ nh giá c phi u,ể ấ ộ ơ ị ướ ự ệ ị ổ ếkhi nh ng nhà đ u t liên quan t i d án đ u t có v n n c ngoài đ ngữ ầ ư ớ ự ầ ư ố ướ ồthu n, theo đó v ph n mình B Tài chính và V t giá xác nh n giá tr tàiậ ề ầ ộ ậ ậ ịs n thu c s h u nhà n c và giá tr c phi u c a nhà đ u t n c ngoàiả ộ ở ữ ướ ị ổ ế ủ ầ ư ướđã đ c đ n v n c ngoài đ nh giá. ượ ơ ị ướ ị

4- Đ n đ ngh đ c g i b ng văn b n t i B Tài chính và V t giá tr cơ ề ị ượ ử ằ ả ớ ộ ậ ướkhi liên h đàm phán h p đ ng d ch v , đ c ký b i ng i đ ng đ u cệ ợ ồ ị ụ ượ ở ườ ứ ầ ơquan, đ n v qu n lý Nhà n c c p Trung ng ho c đ n v trong n cơ ị ả ướ ở ấ ươ ặ ơ ị ướb o tr đ u t . ả ợ ầ ư

PH N B NẦ Ố

Tri n khai các ph ng th c đ u t n c ngoàiể ươ ứ ầ ư ướ

ĐI U 14:Ề

1-Th a thu n h p tác nh m thành l p công ty liên doanh, ngoài các n iỏ ậ ợ ằ ậ ộdung qui đ nh trong Lu t còn có các th a c c b n gi a các đ i tác nh mị ậ ỏ ướ ơ ả ữ ố ằs n xu t và phát tri n các giao d ch c a công ty liên doanh và đ t đ c cácả ấ ể ị ủ ạ ượm c tiêu đ ra, trong đó g m có nh ng m c tiêu đ m b o s tham gia c aụ ề ồ ữ ụ ả ả ự ủphía Cuba trong qu n lý, đ ng qu n lý doanh nghi p và nh ng m c tiêuả ồ ả ệ ữ ụliên quan t i v n đ đ m b o th tr ng cho s n xu t ho c d ch v c aớ ấ ề ả ả ị ườ ả ấ ặ ị ụ ủcông ty, c s xác đ nh ki m kê k toán theo các qui đ nh v thông tin tàiơ ở ị ể ế ị ềchính c a Cuba, vi c tính toán và phân ph i l i nhu n và c ch gi i quy tủ ệ ố ợ ậ ơ ế ả ếcác tình hu ng x y ra do nh ng thay đ i v c ph n ki m soát c a các đ iố ả ữ ổ ề ổ ầ ể ủ ốtác.

2- Đi u l ho t đ ng c a công ty liên doanh có các đi u kho n liên quan t iề ệ ạ ộ ủ ề ả ớt ch c và v n hành công ty, trong đó: ổ ứ ậ

a) Các đi u kho n liên quan t i h i đ ng c đông, th m quy n và t ch cề ả ớ ộ ồ ổ ẩ ề ổ ức a h i đ ng c đông, s l ng thành viên tham d h p t i thi u ho c sủ ộ ồ ổ ố ượ ự ọ ố ể ặ ốphi u t i thi u đòi h i đ m t quy t đ nh c a công ty có hi u l c và cácế ố ể ỏ ể ộ ế ị ủ ệ ựyêu c u b t bu c đ th c hi n quy n b phi u t i h i đ ng c đông;ầ ắ ộ ể ự ệ ề ỏ ế ạ ộ ồ ổ

40

Page 41: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

b) C c u và th m quy n c a c quan đi u hành và qu n lý, cũng nh quiơ ấ ẩ ề ủ ơ ề ả ưtrình th t c đ đ a ra quy t đ nh; ủ ụ ể ư ế ị

c) Nh ng nguyên nhân gi i th và th t c thanh lý công ty; ữ ả ể ủ ụ

d) C ch đ gi i quy t các tình hu ng đóng băng c a công ty (ng ng ho tơ ế ể ả ế ố ủ ừ ạđ ng); ộ

e) Nh ng đi u kho n khác trên c s pháp lu t hi n hành đ i v i lĩnh v cữ ề ả ơ ở ậ ệ ố ớ ựnày ho c d a trên th a thu n gi a các đ i tác. ặ ự ỏ ậ ữ ố

3- Trong bu i l thành l p công ty liên doanh, các đ i tác t ch c kỳ h pổ ễ ậ ố ổ ứ ọth nh t c a h i đ ng c đông và ch đ nh các thành viên c a đ n v đi uứ ấ ủ ộ ồ ổ ỉ ị ủ ơ ị ềhành và qu n lý theo đi u l c a công ty. ả ề ệ ủ

ĐI U 15:Ề

1-Theo qui trình, văn b n c a h p đ ng h p tác kinh t qu c t nêu rõ t lả ủ ợ ồ ợ ế ố ế ỷ ệđóng thu c a m i bên và các th i kỳ chia l i nhu n trong năm cho các bên,ế ủ ỗ ờ ợ ậsau khi tuân th các nghĩa v thu và các đóng góp cho nh ng th t thoát,ủ ụ ế ữ ấr i ro (n u có).ủ ế

2- Trong h p đ ng h p tác kinh t qu c t , bên th c hi n m t ho t đ ngợ ồ ợ ế ố ế ự ệ ộ ạ ộqu n lý có l i cho t t c các bên, có trách nhi m tr c bên th ba t góc đả ợ ấ ả ệ ướ ứ ừ ột ng th , nh ng trong quan h n i b , m i bên có trách nhi m theo m c đổ ể ư ệ ộ ộ ỗ ệ ứ ộho c t l đ c qui đ nh trong h p đ ng. ặ ỷ ệ ượ ị ợ ồ

ĐI U 16:Ề

B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài xác nh n v i các c quanộ ạ ươ ầ ư ướ ậ ớ ơch c trách có th m quy n các văn b n pháp lý làm c s c p phép đ u t ,ứ ẩ ề ả ơ ở ấ ầ ưtr c khi ban hành văn b n công ch ng chính th c cho ho t đ ng này. ướ ả ứ ứ ạ ộ

CH NG IVƯƠ

TH T C THEO DÕI VÀ KI M SOÁT KINH DOANH Ủ Ụ Ể

CÓ V N Đ U T N C NGOÀIỐ Ầ Ư ƯỚ

PH N TH NH TẦ Ứ Ấ

N p thông tin tài chínhộ

ĐI U 17:Ề

41

Page 42: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

1-Nh ng kinh doanh đang trong quá trình v n hành n p báo cáo năm và báoữ ậ ộcáo tình hình tài chính có xác nh n c a m t đ n v đ c l p cho B Ngo iậ ủ ộ ơ ị ộ ậ ộ ạth ng và Đ u t n c ngoài trong vòng 90 ngày đ u tiên c a m i năm tàiươ ầ ư ướ ầ ủ ỗkhóa, theo qui đ nh có liên quan c a B này. ị ủ ộ

2- Ngoài ra, nh ng kinh doanh đang trong quá trình v n hành g i cho Bữ ậ ử ộNgo i th ng và Đ u t n c ngoài c b n sao c ng và b n m m Tìnhạ ươ ầ ư ướ ả ả ứ ả ềhình hi u qu s d ng tài chính và Báo cáo cân đ i tài chính ho c Báo cáoệ ả ử ụ ố ặt ng k t tài chính trong th i h n 8 ngày làm vi c sau ngày cu i cùng c aổ ế ờ ạ ệ ố ủm i quí. Báo cáo trên ph i kèm các thông tin theo các m u đ c qui đ nhỗ ả ẫ ượ ịhàng năm b i B ngo i th ng và Đ u t n c ngoài nh m m c đích ph cở ộ ạ ươ ầ ư ướ ằ ụ ụv cho công tác ho ch đ nh k ho ch và ki m soát.ụ ạ ị ế ạ ể

PH N HAIẦ

Qu khuy n khích kinh tỹ ế ế

ĐI U 18:Ề

1-L ng qu khuy n khích kinh t đ c th a thu n b i các c đông c aượ ỹ ế ế ượ ỏ ậ ở ổ ủcông ty liên doanh, công ty 100% v n n c ngoài, b i nhà đ u t trongố ướ ở ầ ưn c và n c ngoài tham gia trong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t . ướ ướ ợ ồ ợ ế ố ế

2- Qu khuy n khích kinh t đ ngh lên B Ngo i th ng và Đ u t n cỹ ế ế ề ị ộ ạ ươ ầ ư ướngoài đ c thành l p t l i nhu n sau thu đ t đ c trong năm tài khóaượ ậ ừ ợ ậ ế ạ ượtr c đó và vi c đ ngh l p qu g n li n v i nh ng yêu c u sau: ướ ệ ề ị ậ ỹ ắ ề ớ ữ ầ

a) Các liên k t kinh t qu c t và công ty 100% v n n c ngoài l n đ uế ế ố ế ố ướ ầ ầtiên đ ngh cho phép thành l p h th ng khuy n khích đ i v i ng i laoề ị ậ ệ ố ế ố ớ ườđ ng c a mình, ph i chú ý t i vi c này tr c th i đi m cu i tháng 4 hàngộ ủ ả ớ ệ ướ ờ ể ốnăm;

b) Các liên k t kinh t qu c t và công ty 100% v n n c ngoài đ nghế ế ố ế ố ướ ề ịthông qua h th ng khuy n khích mang tính ch t ti p t c nh ng năm tr c,ệ ố ế ấ ế ụ ữ ướph i chú ý t i vi c này 60 ngày tr c ngày h t h n c a h th ng khuy nả ớ ệ ướ ế ạ ủ ệ ố ếkhích đang áp d ng. ụ

ĐI U 19:Ề

Đ đ c cho phép thành l p qu khuy n khích, c n ph i n p các văn b nể ượ ậ ỹ ế ầ ả ộ ảsau đ xem xét:ể

42

Page 43: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) Đ n đ ngh thông qua qu khuy n khích do liên k t kinh t qu c tơ ề ị ỹ ế ế ế ố ếho c công ty 100% v n n c ngoài so n th o;ặ ố ướ ạ ả

b) Ch ng nh n th a thu n c a h i đ ng c đông ho c các bên t ng ngứ ậ ỏ ậ ủ ộ ồ ổ ặ ươ ứđ ng ý thành l p qu khuy n khích, c th hóa s l ng khuy n khích choồ ậ ỹ ế ụ ể ố ượ ếcác cá nhân và t p th (n u có); ậ ể ế

c) Báo cáo c a ng i đ ng đ u c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c pủ ườ ứ ầ ơ ơ ị ả ướ ấTrung ng ho c đ n v trong n c b o tr ho t đ u t ; ươ ặ ơ ị ướ ả ợ ạ ầ ư

d) Tình hình tài chính c a ho t đ ng kinh t trong năm tài khóa t ng ngủ ạ ộ ế ươ ứv i vi c phân ph i s d ng qu do m t đ n v đ c l p xác nh n. ớ ệ ố ử ụ ỹ ộ ơ ị ộ ậ ậ

PH N BAẦ

B sung các văn b n thành l pổ ả ậ

ĐI U 20:Ề

Các b sung đ i v i văn ki n thành l p kinh doanh đang v n hành doổ ố ớ ệ ậ ậch c trách có th m quy n đã c p phép kinh doanh tr c đó phê duy t vàứ ẩ ề ấ ướ ệth t c đ c ti n hành qua B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài phùủ ụ ượ ế ộ ạ ươ ầ ư ướh p v i qui trình th t c và th i h n qui đ nh t i Ch ng V c a Ngh đ nhợ ớ ủ ụ ờ ạ ị ạ ươ ủ ị ịh ng d n thi hành này, trong nh ng n i dung sau: ướ ẫ ữ ộ

a) Chuy n nh ng c ph n ho c quy n tham gia t ng ng; ể ượ ổ ầ ặ ề ươ ứ

b) Kéo dài th i h n hi u l c; ờ ạ ệ ự

c) Tăng ho c gi m v n đi u l hay đóng góp t ng ng; ặ ả ố ề ệ ươ ứ

d) B sung đ i t ng trong đi u l ho c h p đ ng đ c c p phép; ổ ố ượ ề ệ ặ ợ ồ ượ ấ

e) B sung b t kỳ đi u ki n nào khác đ c qui đ nh trong Gi y phép. ổ ấ ề ệ ượ ị ấ

ĐI U 21:Ề

1-Các liên k t kinh t qu c t và công ty 100% v n n c ngoài đ c thànhế ế ố ế ố ướ ượl p d i d ng m t chi nhánh theo đi u 16.2, kho n b) c a Lu t, có ch ýậ ướ ạ ộ ề ả ủ ậ ủchuy n nh ng c ph n ho c quy n tham gia c a mình, ph i kèm theo đ nể ượ ổ ầ ặ ề ủ ả ơđ ngh , g m có: ề ị ồ

43

Page 44: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) Ch ng nh n đ ng ý c a h i đ ng c đông ho c c a các bên, đ c côngứ ậ ồ ủ ộ ồ ổ ặ ủ ượch ng h p th c hóa v vi c đ ng ý chuy n nh ng c ph n ho c quy nứ ợ ứ ề ệ ồ ể ượ ổ ầ ặ ềtham gia t ng ng; ươ ứ

b) Xác nh n giá tr giao d ch thông qua đó c ph n ho c quy n tham giaậ ị ị ổ ầ ặ ềt ng ng đ c chuy n nh ng; ươ ứ ượ ể ượ

c) Báo cáo c a ng i đ ng đ u c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c pủ ườ ứ ầ ơ ơ ị ả ướ ấTrung ng ho c đ n v trong n c b o tr đ u t ; ươ ặ ơ ị ướ ả ợ ầ ư

d) S đ ng ý c a ng i nh n chuy n nh ng c ph n ho c quy n thamự ồ ủ ườ ậ ể ượ ổ ầ ặ ềgia n u ng i nh n là bên th ba. ế ườ ậ ứ

2- N u trong tr ng h p ng i nh n chuy n nh ng c ph n ho c quy nế ườ ợ ườ ậ ể ượ ổ ầ ặ ềtham gia không là đ i tác ho c các bên tham gia trong liên k t kinh t qu cố ặ ế ế ốt ho c công ty 100% v n n c ngoài, ngoài các căn b n đ c nêu t i đi uế ặ ố ướ ả ượ ạ ềtr c, ph i kèm theo: ướ ả

a) N u là m t đ n v Cuba, các văn b n đ c nêu t i kh 4, đi u 12 c aế ộ ơ ị ả ượ ạ ổ ề ủNgh đ nh h ng d n thi hành này; ị ị ướ ẫ

b) N u là m t đ n v n c ngoài ho c th nhân, các văn b n đ c nêu t iế ộ ơ ị ướ ặ ể ả ượ ạkh 7, đi u 12 c a Ngh đ nh h ng d n thi hành này. ổ ề ủ ị ị ướ ẫ

3- Trong tr ng h p các công ty 100% v n n c ngoài đ c c p phép v nườ ợ ố ướ ượ ấ ậhành trên lãnh th qu c gia d i d ng m t chi nhánh theo đi u 16.2, kho nổ ố ướ ạ ộ ề ảc) c a Lu t, khi th c hi n chuy n nh ng c ph n ho c quy n tham giaủ ậ ự ệ ể ượ ổ ầ ặ ềc a công ty n c ngoài, ph i báo cáo B Ngo i th ng và Đ u t n củ ướ ả ộ ạ ươ ầ ư ướngoài v danh tính c a ng i nh n chuy n nh ng. ề ủ ườ ậ ể ượ

ĐI U 22:Ề

Nh ng kinh doanh đang trong quá trình v n hành đ ngh kéo dài th iữ ậ ề ị ờh n hi u l c, ph i kèm theo đ n đ ngh , g m có:ạ ệ ự ả ơ ề ị ồ

a) Xác nh n đ ng ý c a h i đ ng c đông ho c các bên, theo t ng tr ngậ ồ ủ ộ ồ ổ ặ ừ ườh p v vi c kéo dài th i h n hi u l c, đ c h p th c hóa b i công ch ngợ ề ệ ờ ạ ệ ự ượ ợ ứ ở ứviên;

b) Nghiên c u kh thi kinh t -k thu t, bao g m lý gi i v kinh t làm cứ ả ế ỹ ậ ồ ả ề ế ơs h tr cho đ n đ ngh , phù h p v i nh ng c s ph ng pháp lu nở ỗ ợ ơ ề ị ợ ớ ữ ơ ở ươ ậđ c thi t l p theo pháp lu t hi n hành;ượ ế ậ ậ ệ

44

Page 45: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

c) Báo cáo c a ng i đ ng đ u c n quan, đ n v qu n lý Nhà n c c pủ ườ ứ ầ ơ ơ ị ả ướ ấTrung ng ho c đ n v trong n c b o tr đ u t . ươ ặ ơ ị ướ ả ợ ầ ư

ĐI U 23:Ề

1-Các liên k t kinh t qu c t ho c công ty 100% v n n c ngoài đ cế ế ố ế ặ ố ướ ượthành l p d i d ng m t chi nhánh theo đi u 16.2, kho n b) c a Lu t, có ýậ ướ ạ ộ ề ả ủ ậđ nh ti n hành tăng ho c gi m v n đi u l ho c các đóng góp c a mình,ị ế ặ ả ố ề ệ ặ ủtheo t ng tr ng h p, ph i kèm theo đ n đ ngh , g m có: ừ ườ ợ ả ơ ề ị ồ

a) Xác nh n đ ng ý c a đ n v đi u hành ho c các bên v vi c tăng ho cậ ồ ủ ơ ị ề ặ ề ệ ặgi m v n đi u l hay nh ng đóng góp, trong đó xác đ nh s l ng và hìnhả ố ề ệ ữ ị ố ượth c tăng hay gi m và trong tr ng h p y, b sung t l ph n trăm thamứ ả ườ ợ ấ ổ ỷ ệ ầgia c a các đ i tác ho c các bên trong liên k t và ph i đ c h p th c hóaủ ố ặ ế ả ượ ợ ứb i công ch ng viên;ở ứ

b) Nghiên c u kh thi kinh t -k thu t, bao g m lý gi i v kinh t làm cứ ả ế ỹ ậ ồ ả ề ế ơs h tr cho đ n đ ngh , phù h p v i nh ng c s ph ng pháp lu nở ỗ ợ ơ ề ị ợ ớ ữ ơ ở ươ ậđ c thi t l p theo pháp lu t hi n hành;ượ ế ậ ậ ệ

c) Báo cáo c a ng i đ ng đ u c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c pủ ườ ứ ầ ơ ơ ị ả ướ ấTrung ng ho c đ n v trong n c b o tr đ u t . ươ ặ ơ ị ướ ả ợ ầ ư

2- Tăng ho c gi m v n đi u l ho c đóng góp mà không t o ra s bi n đ iặ ả ố ề ệ ặ ạ ự ế ổv t l ph n trăm c ph n tham gia đ i v i nh ng đ u t đang v n hànhề ỷ ệ ầ ổ ầ ố ớ ữ ầ ư ậdo B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài thông qua. ộ ạ ươ ầ ư ướ

ĐI U 24:Ề

Nh ng kinh doanh đang v n hành có ý đ nh b sung đ i t ng đi uữ ậ ị ổ ố ượ ềl ho c h p đ ng c p phép, ph i kèm theo đ n đ ngh , g m có: ệ ặ ợ ồ ấ ả ơ ề ị ồ

a) Xác nh n đ ng ý c a c quan đi u hành ho c các bên v vi c tăng hayậ ồ ủ ơ ề ặ ề ệgi m v n đi u l ho c đóng góp, theo đó xác đ nh s l ng và hình th cả ố ề ệ ặ ị ố ượ ứtăng hay gi m và trong tr ng h p y, b sung t l ph n trăm tham giaả ườ ợ ấ ổ ỷ ệ ầc a các đ i tác ho c các bên trong liên k t và đ c h p th c hóa b i côngủ ố ặ ế ượ ợ ứ ởch ng viên;ứ

b) Nghiên c u kh thi kinh t -k thu t, g m có lý gi i v kinh t làm c sứ ả ế ỹ ậ ồ ả ề ế ơ ởh tr cho đ n đ ngh , phù h p v i nh ng c s ph ng pháp lu n đ cỗ ợ ơ ề ị ợ ớ ữ ơ ở ươ ậ ượthi t l p theo pháp lu t hi n hành;ế ậ ậ ệ

45

Page 46: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

c) Báo cáo c a ng i đ ng đ u c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c pủ ườ ứ ầ ơ ơ ị ả ướ ấTrung ng ho c đ n v trong n c b o tr đ u t . ươ ặ ơ ị ướ ả ợ ầ ư

ĐI U 25:Ề

Nh ng kinh doanh đang v n hành có ý đ nh b sung b t kỳ đi u ki nữ ậ ị ổ ấ ề ệnào đ c qui đ nh trong Gi y phép khác bi t v i các đi u ki n qui đ nh t iượ ị ấ ệ ớ ề ệ ị ạcác đi u 21,22,23 và 24 c a Ngh đ nh h ng d n thi hành này, g i kèmề ủ ị ị ướ ẫ ửtheo đ n đ ngh phê duy t các văn b n sau:ơ ề ị ệ ả

a) Xác nh n đ ng ý c a đ n v đi u hành ho c các bên, tùy t ng tr ngậ ồ ủ ơ ị ề ặ ừ ườh p, v vi c tăng hay gi m v n đi u l ho c đóng góp, đ m b o s l ngợ ề ệ ả ố ề ệ ặ ả ả ố ượvà hình th c tăng ho c gi m, b sung t l ph n trăm tham gia c a các đ iứ ặ ả ổ ỷ ệ ầ ủ ốtác ho c các bên trong h p tác, đ c h p th c hóa b i công ch ng viên;ặ ợ ượ ợ ứ ở ứ

b) Nghiên c u kh thi kinh t , bao g m lý gi i v kinh t làm c s h trứ ả ế ồ ả ề ế ơ ở ỗ ợcho đ n đ ngh , phù h p v i nh ng c s ph ng pháp lu n đ c thi tơ ề ị ợ ớ ữ ơ ở ươ ậ ượ ếl p theo pháp lu t hi n hành;ậ ậ ệ

c) Báo cáo c a ng i đ ng đ u c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c pủ ườ ứ ầ ơ ơ ị ả ướ ấTrung ng ho c đ n v trong n c b o tr đ u t . ươ ặ ơ ị ướ ả ợ ầ ư

ĐI U 26:Ề

Nh ng kinh doanh đang v n hành trong t t c các tr ng h p so nữ ậ ấ ả ườ ợ ạth o và n p b n đánh giá v kinh t -k thu t cu i cùng c a d án đ u tả ộ ả ề ế ỹ ậ ố ủ ự ầ ưvà nghiên c u h u đ u t phù h p v i pháp lu t hi n hành cho B Ngo iứ ậ ầ ư ợ ớ ậ ệ ộ ạth ng và Đ u t n c ngoài đ B này xem xét phê duy t. ươ ầ ư ướ ể ộ ệ

ĐI U 27:Ề

N p b n đánh giá v kinh t -k thu t cu i cùng và nghiên c u h uộ ả ề ế ỹ ậ ố ứ ậđ u t nêu t i đi u tr c c n kèm theo các văn b n sau:ầ ư ạ ề ướ ầ ả

a) Xác nh n đ ng ý c a c quan đi u hành; ậ ồ ủ ơ ề

b) Báo cáo kinh t -k thu t v vi c tri n khai các h ng m c c b n c aế ỹ ậ ề ệ ể ạ ụ ơ ả ủđ u t và nghiên c u h u đ u t ho c đánh giá kinh t -k thu t cu i cùng;ầ ư ứ ậ ầ ư ặ ế ỹ ậ ố

c) Báo cáo c a ng i đ ng đ u c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c pủ ườ ứ ầ ơ ơ ị ả ướ ấTrung ng ho c đ n v trong n c b o tr đ u t . ươ ặ ơ ị ướ ả ợ ầ ư

ĐI U 28:Ề

46

Page 47: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

1-Nh ng kinh doanh đang v n hành c p nh t nghiên c u kh thi kinh t - kữ ậ ậ ậ ứ ả ế ỹthu t, n u các đi u ki n c p phép cho kinh doanh y có b sung, đ a vàoậ ế ề ệ ấ ấ ổ ưthêm các đ u t m i nh m hi n đ i hóa ho c c p nh t hóa mà không đ cầ ư ớ ằ ệ ạ ặ ậ ậ ượduy t trong nghiên c u kh thi kinh t -k thu t ban đ u ho c do b t kỳệ ứ ả ế ỹ ậ ầ ặ ấnguyên nhân nào không liên quan t i vi c b sung các khía c nh trong Gi yớ ệ ổ ạ ấphép. Vi c c p nh t này do B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài thôngệ ậ ậ ộ ạ ươ ầ ư ướqua, ngo i tr các tr ng h p kinh doanh đang v n hành đã đ c phêạ ừ ườ ợ ậ ượduy t b i nh ng ng i đ ng đ u c a các c quan, đ n v khác tr c thu cệ ở ữ ườ ứ ầ ủ ơ ơ ị ự ộqu n lý Nhà n c c p Trung ng và các đ n v trong n c b o tr đ uả ướ ấ ươ ơ ị ướ ả ợ ầt . ư

2- Đ n đ ngh thông qua nghiên c u kh thi kinh t -k thu t c p nh tơ ề ị ứ ả ế ỹ ậ ậ ậđ c th c hi n phù h p v i các qui đ nh t i Ch ng V c a Ngh đ nhượ ự ệ ợ ớ ị ạ ươ ủ ị ịh ng d n thi hành này và kèm theo nh ng văn b n sau: ướ ẫ ữ ả

a) Xác nh n đ ng ý c a H i đ ng c đông ho c các bên theo t ng tr ngậ ồ ủ ộ ồ ổ ặ ừ ườh p; ợ

b) Nghiên c u kh thi kinh t , bao g m lý gi i v kinh t làm c s h trứ ả ế ồ ả ề ế ơ ở ỗ ợcho đ n đ ngh , phù h p các c s ph ng pháp lu n đ c thi t l p theoơ ề ị ợ ơ ở ươ ậ ượ ế ậpháp lu t hi n hành;ậ ệ

c) Báo cáo c a ng i đ ng đ u c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c pủ ườ ứ ầ ơ ơ ị ả ướ ấTrung ng ho c đ n v trong n c b o tr đ u t . ươ ặ ơ ị ướ ả ợ ầ ư

PH N B N Ầ Ố

Hàng t n kho ho c quay vòng ch m c a các ph ng th c đ u t n cồ ặ ậ ủ ươ ứ ầ ư ướngoài.

ĐI U 29:Ề

Nh ng kinh doanh đang v n hành có hàng t n kho ho c quay vòngữ ậ ồ ặch m có th bán cho các đ n v khác phù h p v i pháp lu t hi n hành vàậ ể ơ ị ợ ớ ậ ệph i có s cho phép tr c c a c quan qu n lý. ả ự ướ ủ ơ ả

PH N NĂMẦ

M văn phòng, đ i di n, phân nhánh, chi nhánh. ở ạ ệ

ĐI U 30:Ề

47

Page 48: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Trong khuôn kh các qui đ nh c a Lu t, nh ng kinh doanh đang v nổ ị ủ ậ ữ ậhành đã thành l p văn phòng, đ i di n, phân nhánh, chi nhánh, ph i báo cáoậ ạ ệ ảv vi c m văn phòng, đ i di n, phân nhánh, chi nhánh cho B Ngo iề ệ ở ạ ệ ộ ạth ng và Đ u t n c ngoài. ươ ầ ư ướ

ĐI U 31:Ề

Khi các văn phòng, đ i di n, phân nhánh, chi nhánh đã b t đ u v nạ ệ ắ ầ ậhành, các công ty m n p cho B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoàiẹ ộ ộ ạ ươ ầ ư ướtrong vòng 8 ngày đ u tiên c a m i kỳ, m t báo cáo ph n ánh k t qu giaoầ ủ ỗ ộ ả ế ảd ch c a văn phòng, đ i di n, phân nhánh, chi nhánh trong giai đo n tr cị ủ ạ ệ ạ ướvà ngân sách v n hành chúng. ậ

CH NG VƯƠ

TH T C VÀ TH I H NỦ Ụ Ờ Ạ

ĐI U 32:Ề

1-Các th i h n đ c thi t l p t i Ch ng này đ c áp d ng cho các đ nờ ạ ượ ế ậ ạ ươ ượ ụ ơđ ngh th m đ nh và thông qua sau: ề ị ẩ ị

a) Các c h i đ u t n c ngoài; ơ ộ ầ ư ướ

b) Đ xu t kinh doanh có v n đ u t n c ngoài; ề ấ ố ầ ư ướ

c) Chuy n nh ng c ph n ho c đóng góp theo t ng ng; ể ượ ổ ầ ặ ươ ứ

d) Đ n xin gia h n kinh doanh đang v n hành; ơ ạ ậ

e) Tăng ho c gi m v n đi u l ho c các đóng góp đ c th c hi n; ặ ả ố ề ệ ặ ượ ự ệ

f) B sung m c đích kinh doanh ho c h p đ ng đ c cho phép; ổ ụ ặ ợ ồ ượ

g) B sung b t kỳ đi u ki n nào khác đã đ c qui đ nh trong Gi y phép; ổ ấ ề ệ ượ ị ấ

h) C p nh t nghiên c u kh thi; ậ ậ ứ ả

i) Nghiên c u h u đ u t c a nh ng kinh doanh đang v n hành; ứ ậ ầ ư ủ ữ ậ

j) Th m đ nh kinh t -k thu t cu i cùng c a đ u t ; ẩ ị ế ỹ ậ ố ủ ầ ư

k) Thành l p qu khuy n khích.ậ ỹ ế

48

Page 49: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

2- Đ n xin kéo dài th i h n hi u l c c a nh ng kinh doanh đang v n hànhơ ờ ạ ệ ự ủ ữ ậđ c n p cho B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài không d i 6 thángượ ộ ộ ạ ươ ầ ư ướ ướtr c ngày h t h n th i h n c p phép. ướ ế ạ ờ ạ ấ

ĐI U 33: Ề

B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài s ch nh n nh ng đ n độ ạ ươ ầ ư ướ ẽ ỉ ậ ữ ơ ềngh đ c n p v i các thông tin nh qui đ nh c a Ngh đ nh h ng d n thiị ượ ộ ớ ư ị ủ ị ị ướ ẫhành này; n u đ n xin không hoàn thi n s không nh n và tr l i trongế ơ ệ ẽ ậ ả ạvòng 5 ngày sau khi ti p nh n đ n. Đ n xin b tr l i có th đ c tái n pế ậ ơ ơ ị ả ạ ể ượ ộcho B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài sau khi nh ng lý do b tr l iộ ạ ươ ầ ư ướ ữ ị ả ạđ c ch nh s a. ượ ỉ ử

ĐI U 34:Ề

1-Các đ n đ ngh đ c B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài ch pơ ề ị ượ ộ ạ ươ ầ ư ướ ấnh n đ c g i t i y ban Th m đ nh Kinh doanh có đ u t n c ngoài đậ ượ ử ớ Ủ ẩ ị ầ ư ướ ểl y ý ki n và đ n này s đ c phân tích t i cu c h p y ban g n nh t. yấ ế ơ ẽ ượ ạ ộ ọ ủ ầ ấ Ủban này th m đ nh các đ n đ ngh trong th i h n 15 ngày tính t ngày đ nẩ ị ơ ề ị ờ ạ ừ ơđ c ti p nh n. ượ ế ậ

2- Nh ng đi u ch nh do y ban Th m đ nh Kinh doanh có đ u t n cữ ề ỉ Ủ ẩ ị ầ ư ướngoài ch ra đ c thông báo t i bên n p đ n đ n nh n trong th i h n khôngỉ ượ ớ ộ ơ ế ậ ờ ạquá 7 ngày k t sau ngày bên n p đ n đ c thông báo. Bên n p đ n n pể ừ ộ ơ ượ ộ ơ ộđ xu t s a đ i t i B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài. ề ấ ử ổ ớ ộ ạ ươ ầ ư ướ

ĐI U 35:Ề

1-Tuân th các th t c đ c qui đ nh t i đi u trên, đ n đ ngh t i cácủ ủ ụ ượ ị ạ ề ơ ề ị ạkho n a), b), c), d), e), f) và g) t i Kh 1, Đi u 32 c a Ngh đ nh h ngả ạ ổ ề ủ ị ị ướd n thi hành này, B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài trình lên ch cẫ ộ ạ ươ ầ ư ướ ứtrách có th m quy n h s đ u t đ c thành l p, cùng v i ý ki n đánh giáẩ ề ồ ơ ầ ư ượ ậ ớ ếc a B mình đ đ a ra quy t đ nh t ng ng, ngo i tr các tr ng h pủ ộ ể ư ế ị ươ ứ ạ ừ ườ ợđ i t ng trong đ n đ ngh là ch th thu c th m quy n phê duy t c aố ượ ơ ề ị ủ ể ộ ẩ ề ệ ủtr ng các c quan qu n lý Nhà n c c p trung ng. Nh ng đ n đ nghưở ơ ả ướ ấ ươ ữ ơ ề ịthu c th m quy n phê duy t c a H i đ ng Nhà n c s do B Ngo iộ ẩ ề ệ ủ ộ ồ ướ ẽ ộ ạth ng và Đ u t n c ngoài trình lên thông qua H i đ ng B tr ng. ươ ầ ư ướ ộ ồ ộ ưở

49

Page 50: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

2- Quy t đ nh c p phép ho c t ch i c p phép đ i v i các đ n đ nghế ị ấ ặ ừ ố ấ ố ớ ơ ề ịthu c th m quy n phê duy t c a H i đ ng Nhà n c ho c H i đ ng Bộ ẩ ề ệ ủ ộ ồ ướ ặ ộ ồ ộtr ng , phù h p v i qui đ nh c a Lu t, đ c ban hành trong th i h n 60ưở ợ ớ ị ủ ậ ượ ờ ạngày k t ngày B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài ti p nh n đ n. ể ừ ộ ạ ươ ầ ư ướ ế ậ ơ

3- Quy t đ nh c p phép ho c t ch i c p phép đ i v i các đ n đ nghế ị ấ ặ ừ ố ấ ố ớ ơ ề ịthu c th m quy n phê duy t c a các tr ng c quan qu n lý Nhà n cộ ẩ ề ệ ủ ưở ơ ả ước p Trung ng theo qui đ nh c a Lu t, đ c ban hành trong th i h n 45ấ ươ ị ủ ậ ượ ờ ạngày k t ngày các c quan này ti p nh n đ n. ể ừ ơ ế ậ ơ

4- Quy t đ nh c p phép ho c t ch i c p phép đ i v i các đ n đ nghế ị ấ ặ ừ ố ấ ố ớ ơ ề ịt ng ng v i các kho n h), i) và j) t i Kh 1, Đi u 32 c a Ch ng nàyươ ứ ớ ả ạ ổ ề ủ ươvà đ i v i vi c tăng hay gi m v n ho c đóng góp mà không làm thay đ i tố ớ ệ ả ố ặ ổ ỷl ph n trăm v n tham gia c a các bên, phù h p v i qui đ nh t i Ngh đ nhệ ầ ố ủ ợ ớ ị ạ ị ịh ng d n thi hành này, đ c B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài banướ ẫ ượ ộ ạ ươ ầ ư ướhành văn b n tr l i trong th i h n 30 ngày k t ngày ti p nh n. ả ả ờ ờ ạ ể ừ ế ậ

5- Quy t đ nh c p phép ho c t ch i c p phép đ i v i các đ n đ nghế ị ấ ặ ừ ố ấ ố ớ ơ ề ịt ng ng v i các kho n k) t i Kh 1, Đi u 32 Ch ng này đ c Bươ ứ ớ ả ạ ổ ề ươ ượ ộNgo i th ng và Đ u t n c ngoài ra văn b n tr l i trong th i h n 7ạ ươ ầ ư ướ ả ả ờ ờ ạngày k t ngày ti p nh n. Trong tr ng h p đ c thông qua, Quy t đ nhể ừ ế ậ ườ ợ ượ ế ịs đ c g i t i B Lao đ ng và An sinh xã h i theo qui đ nh c a c quanẽ ượ ử ớ ộ ộ ộ ị ủ ơnày v vi c tri n khai và phân b liên quan t i Quy t đ nh phê duy t. ề ệ ể ổ ớ ế ị ệ

6- N u h t th i h n 7 ngày đ c qui đ nh t i Kh 2, Đi u 34 mà đ xu tế ế ờ ạ ượ ị ạ ổ ề ề ấb sung ch a đ c n p l i thì các th i h n đ c thi t l p t i đi u này bổ ư ượ ộ ạ ờ ạ ượ ế ậ ạ ề ịgián đo n. ạ

7- B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài thông báo t i bên n p đ nộ ạ ươ ầ ư ướ ớ ộ ơQuy t đ nh liên quan t i vi c phê duy t c p phép ho c t ch i c p phépế ị ớ ệ ệ ấ ặ ừ ố ấđ i v i nh ng đ n đ ngh liên quan và ban hành xác nh n đ i v i các vănố ớ ữ ơ ề ị ậ ố ớb n thành l p ho c b sung, b n sao ch ng nh n c a nh ng văn b n y,ả ậ ặ ổ ả ứ ậ ủ ữ ả ấngo i tr nh ng tr ng h p đ i t ng trong đ n xin c p phép là ch thạ ừ ữ ườ ợ ố ượ ơ ấ ủ ểthu c th m quy n phê duy t c a tr ng các c quan Qu n lý Nhà n cộ ẩ ề ệ ủ ưở ơ ả ước p Trung ng. ấ ươ

ĐI U 36:Ề

Phê duy t nh ng kinh doanh có v n đ u t n c ngoài ho c b t kỳệ ữ ố ầ ư ướ ặ ấb sung nào đ i v i các văn b n thành l p c a nh ng kinh doanh y,ổ ố ớ ả ậ ủ ữ ấtr ng các c quan đ n v Qu n lý Nhà n c c p Trung ng ho c đ n vưở ơ ơ ị ả ướ ấ ươ ặ ơ ị

50

Page 51: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

trong n c b o tr ho t đ ng đ u t n p cho B Ngoài th ng và Đ u tướ ả ợ ạ ộ ầ ư ộ ộ ươ ầ ưn c ngoài b n sao các văn b n pháp lý có xác nh n đ c đăng ký trongướ ả ả ậ ượth i h n không quá 15 ngày sau khi đăng ký v i Đ n v Qu n lý Đăng kýờ ạ ớ ơ ị ảKinh doanh.

CH NG VIƯƠ

GI I TH , K T THÚC VÀ THANH LÝẢ Ể Ế

NHÓM TH NH TỨ Ấ

Các lý do gi i th , k t thúc và thanh lýả ể ế

ĐI U 37:Ề

Vi c gi i th m t liên doanh ho c công ty 100% v n n c ngoàiệ ả ể ộ ặ ố ướđ c thành l p d i d ng m t phân nhánh theo đi u 16.2, kho n b) c aượ ậ ướ ạ ộ ề ả ủLu t ho c vi c k t thúc các H p đ ng H p tác Kinh t Qu c t theo t ngậ ặ ệ ế ợ ồ ợ ế ố ế ừtr ng h p, di n ra b i các lý do sau: ườ ợ ễ ở

a) Th a thu n c a H i đ ng c đông ho c c a các bên; ỏ ậ ủ ộ ồ ổ ặ ủ

b) K t thúc th i h n hi u l c mà không đăng ký tr c vi c kéo dài th i h nế ờ ạ ệ ự ướ ệ ờ ạhi u l c cho phép v i Đ n v Qu n lý Đăng ký Kinh doanh; ệ ự ớ ơ ị ả

c) Bi u hi n không có kh năng hoàn thành đ i t ng kinh doanh ho c h pể ệ ả ố ượ ặ ợđ ng theo đăng ký ho c không tri n khai các ho t đ ng theo qui đ nh thànhồ ặ ể ạ ộ ịl p trong th i gian v t quá 180 ngày; ậ ờ ượ

d) T n t i s khác bi t không th gi i quy t gi a các c đông ho c các bênồ ạ ự ệ ể ả ế ữ ổ ặd n đ n tình tr ng đ n v đi u hành không ho t đ ng, tác đ ng nh h ngẫ ế ạ ơ ị ề ạ ộ ộ ả ưởt i các giao d ch kinh doanh, theo đó s khác bi t nêu trên phát sinh b i vi cớ ị ự ệ ở ệm t trong s các c đông ho c các bên ph quy t thông qua cùng m t độ ố ổ ặ ủ ế ộ ềxu t t i 3 cu c h p liên ti p c a đ n v đi u hành. ấ ạ ộ ọ ế ủ ơ ị ề

e) Nh ng thi t h i, th t thoát làm gi m tài s n c a công ty xu ng s l ngữ ệ ạ ấ ả ả ủ ố ố ượd i hai ph n ba v n đi u l ;ướ ầ ố ề ệ

f) Công ty tuyên b m t kh năng thanh kho n;ố ấ ả ả

g) H t các ho t đ ng c u thành nên đ i t ng ho t đ ng theo đi u l ho cế ạ ộ ấ ố ượ ạ ộ ề ệ ặh p đ ng tr c khi h t th i h n hi u l c;ợ ồ ướ ế ờ ạ ệ ự

51

Page 52: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

h) B n án nghiêm kh c c a tòa án;ả ắ ủ

i) B t kỳ bên nào không hoàn thành các nghĩa v làm nh h ng l n vấ ụ ả ưở ớ ềch t t i vi c th c hi n đ t đ c các m c tiêu theo đi u l ho c h p đ ng;ấ ớ ệ ự ệ ạ ượ ụ ề ệ ặ ợ ồ

j) Xu t hi n nh ng thay đ i trong ki m soát c ph n c a m t trong các cấ ệ ữ ổ ể ổ ầ ủ ộ ổđông ho c các bên, mà không đ c thông báo theo qui đ nh ho c do c đôngặ ượ ị ặ ổhay m t bên khác quy t đ nh k t thúc h p tác; ộ ế ị ế ợ

k) Nh ng lý do khác do các c đông ho c các bên t th a thu n.ữ ổ ặ ự ỏ ậ

NHÓM HAI

V gi i thề ả ể

ĐI U 38:Ề

Biên b n th a thu n gi i th c a công ty ho c k t thúc h p đ ngả ỏ ậ ả ể ủ ặ ế ợ ồh p tác có đ c đi m không gi i h n, g m có: ợ ặ ể ớ ạ ồ

a) Các th a thu n áp d ng th hi n lý do gi i th ; ỏ ậ ụ ể ệ ả ể

b) C các đ n v tri n khai vi c thanh lý và cách th c các đ n v này th cử ơ ị ể ệ ứ ơ ị ựhi n ch c năng c a mình; ệ ứ ủ

c) L ch trình tri n khai thanh lý; ị ể

d) Ngân sách phê duy t đ tri n khai quá trình thanh lý; ệ ể ể

e) B nhi m ng i đ c phép th c hi n các th t c công ch ng, đăng kýổ ệ ườ ượ ự ệ ủ ụ ứvà nh ng th t c phát sinh khác.ữ ủ ụ

ĐI U 39:Ề

Th a thu n gi i th công ty ho c k t thúc h p đ ng đ c h p th cỏ ậ ả ể ặ ế ợ ồ ượ ợ ứhóa v th th c thông qua văn b n công ch ng chính th c trong vòng 10ề ể ứ ả ứ ứngày làm vi c k t sau khi ký và đ c thông báo t i B Ngo i th ng vàệ ể ừ ượ ớ ộ ạ ươĐ u t n c ngoài trong vòng 15 ngày sau khi đăng ký v i Đ n v Qu n lýầ ư ướ ớ ơ ị ảĐăng ký Kinh doanh.

ĐI U 40:Ề

Vi c gi i th công ty ho c k t thúc h p đ ng t o kh i đ u cho quáệ ả ể ặ ế ợ ồ ạ ở ầtrình thanh lý. Các đ n v tri n khai thanh lý g i t i các c đông ho c cácơ ị ể ử ớ ổ ặbên đ h thông qua tình hình tài chính kh i đi m c a quá trình thanh lýể ọ ở ể ủ

52

Page 53: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

trong th i h n 20 ngày k t ngày đăng ký th a thu n gi i th ho c k tờ ạ ể ừ ỏ ậ ả ể ặ ếthúc h p đ ng. Tình hình tài chính nêu trên khi đ c thông qua s đ c m tợ ồ ượ ẽ ượ ộđ n v đ c l p ki m toán và ch ng nh n. ơ ị ộ ậ ể ứ ậ

NHÓM BA

V thanh lýề

ĐI U 41:Ề

Quá trình thanh lý các công ty nh m m c đích xác đ nh tài s n theoằ ụ ị ảđi u l và s phân chia tài s n sau khi đã x lý xong các v n đ v tínề ệ ự ả ử ấ ề ềd ng và nh ng nghĩa v t ng ng theo trình t các m c đ c qui đ nhụ ữ ụ ươ ứ ự ụ ượ ịb i pháp lu t hi n hành. Theo đó, các c đông ho c các bên c các đ n vở ậ ệ ổ ặ ử ơ ịtri n khai thanh lý phù h p v i nh ng qui đ nh trong văn b n thành l p vàể ợ ớ ữ ị ả ậpháp lu t hi n hành. ậ ệ

Quá trình thanh lý các h p đ ng nh m m c đích xác đ nh nh ng l iợ ồ ằ ụ ị ữ ợích cu i cùng, phân chia nh ng l i ích yố ữ ợ ấ sau khi đã x lý xong các v n đử ấ ềv tín d ng và nh ng nghĩa v t ng ng, theo trình t các m c đ c quiề ụ ữ ụ ươ ứ ự ụ ượđ nh b i pháp lu t hi n hành. Theo đó, các c đông ho c các bên c các đ nị ở ậ ệ ổ ặ ử ơv tri n khai thanh lý phù h p v i các qui đ nh trong văn b n thành l p vàị ể ợ ớ ị ả ậpháp lu t hi n hành.ậ ệ

ĐI U 42:Ề

Trong quá trình thanh lý, các ho t đ ng sinh l i ph i d ng l i, ngo iạ ộ ợ ả ừ ạ ạtr các ho t đ ng đang tri n khai d dang do nh ng nghĩa v đ c giaoừ ạ ộ ể ở ữ ụ ượtr c ngày n p th a thu n gi i th ho c k t thúc h p đ ng ho c do cácướ ộ ỏ ậ ả ể ặ ế ợ ồ ặnghĩa v h ng t i k t thúc quá trình nêu trên. ụ ướ ớ ế

ĐI U 43:Ề

Sau khi k t thúc quá trình thanh lý, vi c xóa b đăng ký t i Đ n vế ệ ỏ ạ ơ ịQu n lý Đăng ký Kinh doanh đ c ti n hành và k t th i đi m này côngả ượ ế ể ừ ờ ểty ho c h p đ ng h p tác đ c coi là đã ch m d t ho t đ ng.ặ ợ ồ ợ ượ ấ ứ ạ ộ

ĐI U 44:Ề

1-Các bên trong h p đ ng qu n lý khách s n, qu n lý s n xu t ho c d chợ ồ ả ạ ả ả ấ ặ ịv và các h p đ ng cung ng d ch v chuyên môn không đòi h i ph i cụ ợ ồ ứ ị ụ ỏ ả ửđ n v tri n khai thanh lý. ơ ị ể

53

Page 54: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

2-Các bên trong nh ng lo i h p đ ng nêu trên ký m t biên b n k t thúc liênữ ạ ợ ồ ộ ả ếquan t i các khía c nh kinh t , tài chính và pháp lý đ i v i vi c thanh lý,ớ ạ ế ố ớ ệg m có: ồ

a) Các kho n n t n t i gi a các bên, cũng nh l ch trình và ph ng th cả ợ ồ ạ ữ ư ị ươ ứtr n ; ả ợ

b) Nh ng công b v v n đ s h u công nghi p; ữ ố ề ấ ề ở ữ ệ

c) Đ a ch đ i v i các ph ng ti n và ngu n l c thu c s h u c a phíaị ỉ ố ớ ươ ệ ồ ự ộ ở ữ ủn c ngoài n m trong s v n hành c a h p đ ng. ướ ằ ự ậ ủ ợ ồ

ĐI U 45:Ề

1-Các đ n v tri n khai thanh lý đ c b nhi m v i s thành viên l vàơ ị ể ượ ổ ệ ớ ố ẻkhông có quy n l i kinh t hay tài chính trong d án đ u t b thanh lý. ề ợ ế ự ầ ư ị

2- Các thành viên c a đ n v qu n lý có th đ c c làm nhân viên tri nủ ơ ị ả ể ượ ử ểkhai thanh lý khi h không ph i là c đông ho c các bên trong kinh doanh bọ ả ổ ặ ịthanh lý.

3- Các nhân viên tri n khai thanh lý có th b rút b i ng i đã c h . ể ể ị ở ườ ử ọ

ĐI U 46:Ề

1-Các nhân viên tri n khai thanh lý nh n vai trò đ i đi n và qu n lý đi uể ậ ạ ệ ả ềhành kinh doanh căn c theo văn b n b nhi m. ứ ả ổ ệ

2- Vi c đ i đi n và qu n lý trên không đ c s d ng đ th c hi n các giaoệ ạ ệ ả ượ ử ụ ể ự ệd ch ho c các cam k t v l i ích c a các c đông ho c các bên hay t oị ặ ế ề ợ ủ ổ ặ ạthu n l i cho ai đó trong s h trong m i t ng quan v i nh ng c đôngậ ợ ố ọ ố ươ ớ ữ ổkhác hay các bên còn l i. ạ

ĐI U 47:Ề

Các nhân viên tri n khai thanh lý thông báo theo quí t i các c đôngể ớ ổho c các bên v tình tr ng c a quá trình thanh lý trong khuôn kh nh ngặ ề ạ ủ ổ ữcu c h p c a c quan đi u hành, đ c tri u t p nh m m c đích liên quan. ộ ọ ủ ơ ề ượ ệ ậ ằ ụ

ĐI U 48:Ề

Ch c năng c a nhân viên tri n khai thanh lý g m có:ứ ủ ể ồ

54

Page 55: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) So n th o và g i t i các c đông ho c các bên đ h thông qua tình hìnhạ ả ử ớ ổ ặ ể ọtài chính kh i đi m c a quá trình thanh lý, đ c hi u là b n cân đ i vàở ể ủ ượ ể ả ốki m kê v kinh doanh b thanh lý; ể ề ị

b) Gi và b o qu n các s sách c a kinh doanh b thanh lý; ữ ả ả ổ ủ ị

c) Ch ng minh tình tr ng tài s n và theo dõi nh m b o toàn tài s n c aứ ạ ả ằ ả ả ủđ u t kinh doanh, th c hi n t t c các ho t đ ng c n thi t đ gi gìnầ ư ự ệ ấ ả ạ ộ ầ ế ể ữnh ng tài s n y trong su t quá trình thanh lý; ữ ả ấ ố

d) Th c hi n các giao d ch d dang vào th i đi m gi i th ho c k t thúcự ệ ị ở ờ ể ả ể ặ ếh p đ ng; ợ ồ

e) Th c hi n các giao d ch m i c n thi t đ i v i vi c thanh lý, không đ cự ệ ị ớ ầ ế ố ớ ệ ượphép th c hi n các giao d ch kéo dài ho t đ ng c a đ u t kinh doanh; ự ệ ị ạ ộ ủ ầ ư

f) Tách bi t các c phi u c a d án kinh doanh; ệ ổ ế ủ ự

g) Thu các kho n tín d ng hi n có; ả ụ ệ

h) Th c hi n công tác k toán và ph n ánh b ng k toán t t c các giaoự ệ ế ả ằ ế ấ ảd ch thanh lý; ị

i) Tr n cho ch n theo th t danh sách; ả ợ ủ ợ ứ ự

j) So n th o tình hình tài chính t i th i đi m k t thúc thanh lý và báo cáoạ ả ạ ờ ể ếquá trình thanh lý;

k) Tri u t p các c đông ho c các bên đ g i h xem xét báo cáo thanh lý; ệ ậ ổ ặ ể ử ọ

l) Phân chia tài s n theo đi u l gi a các c đông ho c nh ng th c n phânả ề ệ ữ ổ ặ ữ ứ ầchia gi a các bên; ữ

m) Đ ngh Đ n v Qu n lý Đăng ký Kinh doanh xóa b các n i dung liênề ị ơ ị ả ỏ ộquan t i d án đ u t b ng vi c n p báo cáo thanh lý và báo cáo s sáchớ ự ầ ư ằ ệ ộ ổkinh doanh, cũng nh các văn b n liên quan đ n th t c theo yêu c u; ư ả ế ủ ụ ầ

ĐI U 49:Ề

1-Báo cáo thanh lý s đ c ki m toán và ch ng nh n b i m t đ n v ki mẽ ượ ể ứ ậ ở ộ ơ ị ểtoán trong n c ho c n c ngoài đ c phép v n hành t i n c C ng hòaướ ặ ướ ượ ậ ạ ướ ộCuba.

2- Báo cáo thanh lý g m có các n i dung sau: ồ ộ

55

Page 56: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) Tình hình tài chính k t thúc quá trình thanh lý; ế

b) Trên c s quá trình thanh lý, đ xu t phân chia l i ích, đóng góp ho cơ ở ề ấ ợ ặth t thoát phát sinh; ấ

c) Đ a ch phân chia c phi u; ị ỉ ổ ế

d) Các văn b n, ghi chép khác ho c nh ng ngo i l đ c đánh giá c n ph iả ặ ữ ạ ệ ượ ầ ảnêu.

3- Kèm theo báo cáo thanh lý g m có các văn b n sau: ồ ả

a) Ch ng nh n c a Văn phòng Qu n lý Thu Qu c gia t ng ng, xácứ ậ ủ ả ế ố ươ ứnh n không t n t i các kho n n thu ; ậ ồ ạ ả ợ ế

b) Ch ng nh n tình hình tài chính t i th i đi m k t thúc quá trình thanh lýứ ậ ạ ờ ể ếdo m t đ n v ki m toán c p.ộ ơ ị ể ấ

ĐI U 50:Ề

Các nhân viên tri n khai thanh lý tri u t p H i đ ng c đông ho cể ệ ậ ộ ồ ổ ặcu c h p gi a các bên đ phân tích và thông qua báo cáo thanh lý. ộ ọ ữ ể

ĐI U 51:Ề

1-Khi báo cáo thanh lý đ c thông qua, các nhân viên tri n khai thanh lýượ ểho c ng i đ c các c đông ho c các bên giao th m quy n h p th c hóaặ ườ ượ ổ ặ ẩ ề ợ ứvi c thanh lý và gi i th b ng m t văn b n công ch ng chính th c, kèmệ ả ể ằ ộ ả ứ ứtheo báo cáo thanh lý làm ph l c, trong vòng 10 ngày làm vi c k t ngàyụ ụ ệ ể ừbáo cáo đ c thông qua. ượ

2- B n sao có xác nh n c a văn b n công ch ng chính th c đ c nhân viênả ậ ủ ả ứ ứ ượthanh lý ho c ng i đ c giao th m quy n n p đ đăng ký v i Đ n vặ ườ ượ ẩ ề ộ ể ớ ơ ịQu n lý Đăng ký kinh doanh nh m m c đích nh đã nêu t i đi u 43 c aả ằ ụ ư ạ ề ủNgh đ nh h ng d n thi hành này. ị ị ướ ẫ

Sau khi vi c đăng ký trên đ c th c hi n, ch ng nh n đăng ký gi i th sệ ượ ự ệ ứ ậ ả ể ẽđ c g i t i B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài trong th i h n 10ượ ử ớ ộ ạ ươ ầ ư ướ ờ ạngày ti p theo. ế

PH N B N Ầ Ố

V ti p nh n x lý gi i th , k t thúc h p đ ng và thanh lýề ế ậ ử ả ể ế ợ ồ

56

Page 57: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

ĐI U 52:Ề

1- Trong s các ph ng th c đ u t n c ngoài, B Ngo i th ng và Đ uố ươ ứ ầ ư ướ ộ ạ ươ ầt n c ngoài có th quan tâm nh ng thông tin cho phép B theo dõi vàư ướ ể ữ ộki m soát vi c gi i th , k t thúc h p đ ng và quá trình thanh lý. ể ệ ả ể ế ợ ồ

2- Tr c khi các c đông ho c các bên thông qua l n cu i cùng, đ xu tướ ổ ặ ầ ố ề ấbáo cáo thanh lý đ c tr ng c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c p Trungượ ưở ơ ơ ị ả ướ ấ

ng ho c đ n v trong n c b o tr đ u t g i t i B Ngo i th ng vàươ ặ ơ ị ướ ả ợ ầ ư ử ớ ộ ạ ươĐ u t n c ngoài. Đ xu t này s ph i n p trong th i h n không quá 180ầ ư ướ ề ấ ẽ ả ộ ờ ạngày k t ngày n p đ n (th a thu n) xin gi i th . ể ừ ộ ơ ỏ ậ ả ể

3- B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài ban hành văn b n nêu ý ki nộ ạ ươ ầ ư ướ ả ếtrong th i h n 15 ngày k t khi nh n đ c đ xu t báo cáo thanh lý nêuờ ạ ể ừ ậ ượ ề ấtrên.

4- Sau khi các c đông ho c các bên thông qua báo cáo thanh lý, trong th iổ ặ ờh n không quá 20 ngày làm vi c k t ngày thông qua, tr ng c quan, đ nạ ệ ể ừ ưở ơ ơv qu n lý Nhà n c c p Trung ng ho c đ n v trong n c b o tr đ uị ả ướ ấ ươ ặ ơ ị ướ ả ợ ầt ph i n p b n sao c a báo cáo đã đ c thông qua cho B Ngo i th ngư ả ộ ả ủ ượ ộ ạ ươvà Đ u t n c ngoài.ầ ư ướ

CH NG VIIƯƠ

K T THÚC HO T Đ NG DO TH NHÂN HO C CHI NHÁNH C AẾ Ạ Ộ Ể Ặ ỦĐ N V N C NGOÀI TH C HI NƠ Ị ƯỚ Ự Ệ

ĐI U 53:Ề

Vi c k t thúc các ho t đ ng do th nhân và chi nhánh c a đ n vệ ế ạ ộ ể ủ ơ ịn c ngoài th c hi n di n ra tùy theo t ng tr ng h p b i các lý do sau: ướ ự ệ ễ ừ ườ ợ ở

a) K t thúc th i h n hi u l c mà không đăng ký gia h n tr c v i Đ n vế ờ ạ ệ ự ạ ướ ớ ơ ịQu n lý Đăng ký Kinh doanh; ả

b) Quy t đ nh c a th nhân ho c c a đ n v n c ngoài thành l p chiế ị ủ ể ặ ủ ơ ị ướ ậnhánh;

c) Th nhân ch t ho c đ n v n c ngoài thành l p chi nhánh gi i th ; ể ế ặ ơ ị ướ ậ ả ể

d) Đ n v n c ngoài thành l p chi nhánh công b m t tính thanh kho n; ơ ị ướ ậ ố ấ ả

57

Page 58: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

e) Hoàn thành các ho t đ ng đ c phê duy t trong gi y phép tr c khi h tạ ộ ượ ệ ấ ướ ếh n th i h n hi u l c; ạ ờ ạ ệ ự

f) Không tuân th các ho t đ ng đ c phê duy t ho c các đi u ki n nêuủ ạ ộ ượ ệ ặ ề ệtrong Gi y phép; ấ

g) B n án nghiêm kh c c a tòa án.ả ắ ủ

ĐI U 54:Ề

1-Th nhân ho c đ n v n c ngoài thành l p chi nhánh đ n l t mìnhể ặ ơ ị ướ ậ ế ượph i thông báo quy t đ nh c a mình b ng văn b n cho B Ngo i th ng vàả ế ị ủ ằ ả ộ ạ ươĐ u t n c ngoài, trong th i h n không quá 15 ngày k t ngày quy tầ ư ướ ờ ạ ể ừ ếđ nh k t thúc ho t đ ng. ị ế ạ ộ

2- Th nhân ho c đ n v n c ngoài thành l p chi nhánh đ n l t mìnhể ặ ơ ị ướ ậ ế ượph i n p cho B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài m t báo cáo trongả ộ ộ ạ ươ ầ ư ướ ộth i h n không quá 180 ngày k t khi quy t đ nh k t thúc ho t đ ng c aờ ạ ể ừ ế ị ế ạ ộ ủmình, bao g m các khía c nh sau: ồ ạ

a) Nh ng quy n l i và nghĩa v d dang, cũng nh l ch trình và hình th cữ ề ợ ụ ở ư ị ứti n hành vi c gi i th ; ế ệ ả ể

b) Đ a ch đ i v i các ph ng ti n và ngu n l c thu c s h u c a phíaị ỉ ố ớ ươ ệ ồ ự ộ ở ữ ủn c ngoài n m trong s v n hành c a h p đ ng;ướ ằ ự ậ ủ ợ ồ

c) Nh ng cân nh c quan tâm khác. ữ ắ

3- Trong th i h n 15 ngày k t khi ti p nh n báo cáo trên, B Ngo iờ ạ ể ừ ế ậ ộ ạth ng và Đ u t n c ngoài nêu ý ki n xem xét c a mình. ươ ầ ư ướ ế ủ

4- Báo cáo k t thúc các ho t đ ng đ c h p th c hóa tr c công ch ngế ạ ộ ượ ợ ứ ướ ứviên trong vòng 10 ngày làm vi c, sau khi th nhân ho c đ n v n c ngoàiệ ể ặ ơ ị ướthành l p chi nhánh t i Cuba thông qua. ậ ạ

5- N p b n sao văn b n công ch ng chính th c có xác nh n đ đăng ký v iộ ả ả ứ ứ ậ ể ớĐ n v Qu n lý Đăng ký Kinh doanh nh m m c đích đã đ c qui đ nh t iơ ị ả ằ ụ ượ ị ạđi u 43 c a Ngh đ nh h ng d n thi hành này. ề ủ ị ị ướ ẫ

Sau khi vi c đăng ký trên đ c th c hi n, ch ng nh n đăng ký gi iệ ượ ự ệ ứ ậ ảth s đ c g i t i B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài trong th i h nể ẽ ượ ử ớ ộ ạ ươ ầ ư ướ ờ ạ10 ngày ti p theo. ế

58

Page 59: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

CH NG VIIIƯƠ

HO T Đ NG KI M SOÁTẠ Ộ Ể

ĐI U 55: Ề

Các ho t đ ng ki m soát, qui đ nh b i lu t pháp hi n hành đ c th cạ ộ ể ị ở ậ ệ ượ ựhi n b i chuyên viên B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài, cũng nhệ ở ộ ạ ươ ầ ư ướ ưchuyên viên c a các c quan, đ n v qu n lý Nhà n c c p Trung ngủ ơ ơ ị ả ướ ấ ươho c các đ n v trong n c đ u ngành trong các ho t đ ng khác nhau th cặ ơ ị ướ ầ ạ ộ ựhi n, có s ph i h p v i B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài trong cácệ ự ố ợ ớ ộ ạ ươ ầ ư ướtr ng h p t ng ng. ườ ợ ươ ứ

ĐI U 56:Ề

Trong khi th c hi n các ho t đ ng ki m soát, các chuyên viên yêuự ệ ạ ộ ểc u trình các văn b n pháp lý và kinh t c n thi t nh m th c hi n côngầ ả ế ầ ế ằ ự ệvi c c a mình, cũng nh lãnh đ o c a các ph ng th c (d án) đ u tệ ủ ư ạ ủ ươ ứ ự ầ ưn c ngoài khi đ c yêu c u ph i đ a ra các văn b n và thông tin theo đướ ượ ầ ả ư ả ềngh . ị

ĐI U 57:Ề

B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài chú ý t i gi i pháp đ i v iộ ạ ươ ầ ư ướ ớ ả ố ớnh ng y u kém nh n th y trong t ng ho t đ ng ki m soát và thông báo t iữ ế ậ ấ ừ ạ ộ ể ớtr ng c quan, đ n v qu n lý nhà n c c p trung ng ho c đ n v trongưở ơ ơ ị ả ướ ấ ươ ặ ơ ịn c b o tr ho t đ ng đ u t , n u có hi n t ng không tuân th .ướ ả ợ ạ ộ ầ ư ế ệ ượ ủ

ĐI U 58:Ề

Khi th c hi n ch c năng c a mình, các ki m soát viên phát hi n cácự ệ ứ ủ ể ệho t đ ng ho c vi c b qua có nghi ng c u thành sai ph m, b t bu c ph iạ ộ ặ ệ ỏ ờ ấ ạ ắ ộ ản p m t báo cáo đ c bi t cho các c p ch c trách có th m quy n. ộ ộ ặ ệ ấ ứ ẩ ề

CH NG IXƯƠ

Y BAN TH M Đ NH KINH DOANH Ủ Ẩ Ị

CÓ V N Đ U T N C NGOÀIỐ Ầ Ư ƯỚ

ĐI U 59:Ề

y ban th m đ nh kinh doanh có v n đ u t n c ngoài là c quanỦ ẩ ị ố ầ ư ướ ơc v n cho B tr ng Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài, có trách nhi mố ấ ộ ưở ạ ươ ầ ư ướ ệ

59

Page 60: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

ti p nh n và th m đ nh các v n đ thu c lĩnh v c đ u t n c ngoài ho cế ậ ẩ ị ấ ề ộ ự ầ ư ướ ặcó liên quan t i lĩnh v c này, đ c trình lên đ B này xem xét ho c giaoớ ự ượ ể ộ ặth m quy n cho y ban phù h p v i các ch c năng đ c xác đ nh và nh tẩ ề ủ ợ ớ ứ ượ ị ấlà giám sát các khía c nh sau: ạ

a) Vi c tuân th các nguyên t c đ c phê duy t nh m tri n khai đ u tệ ủ ắ ượ ệ ằ ể ầ ưn c ngoài đ c cho phép trong n c, trong đó có chính sách lao đ ng, tàiướ ượ ướ ộchính, thu và th ng m i; ế ươ ạ

b) Vi c tuân th các n n t ng c s đ c cân nh c nh m hình thành b t kỳệ ủ ề ả ơ ở ượ ắ ằ ấph ng th c đ u t n c ngoài nào và tuân th theo gi y phép, cũng nhươ ứ ầ ư ướ ủ ấ ưth c thi và tuân th các b sung đ c thông qua đ i v i các ph ng th cự ủ ổ ượ ố ớ ươ ứđ u t ;ầ ư

c) B t kỳ n i dung nào có liên quan t i đ u t có v n n c ngoài mà vì t mấ ộ ớ ầ ư ố ướ ầquan tr ng và tính ph c t p c a nó ph i tham v n v i các c quan, đ n vọ ứ ạ ủ ả ấ ớ ơ ơ ịqu n lý Nhà n c c p Trung ng ho c đ n v trong n c b o tr ho tả ướ ấ ươ ặ ơ ị ướ ả ợ ạđ ng đ u t . ộ ầ ư

ĐI U 60:Ề

1- y ban th m đ nh kinh doanh có v n đ u t n c ngoài do B tr ngỦ ẩ ị ố ầ ư ướ ộ ưởNgo i th ng và Đ u t n c ngoài ch trì ho c do m t V tr ng c aạ ươ ầ ư ướ ủ ặ ộ ụ ưở ủB này th c hi n, trong tr ng h p B tr ng v ng m t và đ c ki n toànộ ự ệ ườ ợ ộ ưở ắ ặ ượ ệth ng tr c b i các đ i di n c p I c a các đ n v thu c các b và c quanườ ự ở ạ ệ ấ ủ ơ ị ộ ộ ơsau đây:

a) B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài. ộ ạ ươ ầ ư ướ

b) B Kinh t và K ho ch. ộ ế ế ạ

c) B Tài chính và V t giá. ộ ậ

d) B Các l c l ng Vũ trang Cách m ng. ộ ự ượ ạ

e) B N i v . ộ ộ ụ

f) B T pháp. ộ ư

g) B Lao đ ng và An sinh xã h i. ộ ộ ộ

h) B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng. ộ ọ ệ ườ

i) Ngân hàng Trung ng Cuba. ươ

60

Page 61: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

2- T ng t , đ i v i tr ng h p th m đ nh nghiên c u ti n kh thi và khươ ự ố ớ ườ ợ ẩ ị ứ ề ả ảthi kinh t -k thu t và các d án đ u t ho c nh ng v n đ khác t ngế ỹ ậ ự ầ ư ặ ữ ấ ề ươ

ng v i đ xu t kinh doanh c n th m đ nh, các đ i di n c a đ n v và cứ ớ ề ấ ầ ẩ ị ạ ệ ủ ơ ị ơquan sau đây s đ c tri u t p tham d nh ng cu c h p c a y ban: ẽ ượ ệ ậ ự ữ ộ ọ ủ Ủ

a) B Xây d ng. ộ ự

b) B Công nghi p. ộ ệ

c) B Y t . ộ ế

d) B Năng l ng và Khai khoáng. ộ ượ

e) Vi n Qui ho ch đô th . ệ ạ ị

f) Vi n Ngu n l c Th y l i qu c gia. ệ ồ ự ủ ợ ố

g) B T ng tham m u qu c gia v B o v dân s . ộ ổ ư ố ề ả ệ ự

3- V i t cách khách m i t i nh ng cu c h p c a y ban, các đ i đi n c aớ ư ờ ớ ữ ộ ọ ủ Ủ ạ ệ ủcác c quan, đ n v , t ch c và các đ n v trong n c có th tham d khiơ ơ ị ổ ứ ơ ị ướ ể ựcác ch đ h p yêu c u nh v y. ủ ề ọ ầ ư ậ

Ngoài ra, đ i v i các ch đ xác đ nh c th đ c th m đ nh, đ iố ớ ủ ề ị ụ ể ượ ẩ ị ạdi n c a các c quan và đ n v qu n lý Nhà n c c p Trung ng và cácệ ủ ơ ơ ị ả ướ ấ ươđ n v trong n c có th đ c m i tham d nh ng cu c h p c a y banơ ị ướ ể ượ ờ ự ữ ộ ọ ủ ỦTh m đ nh Kinh doanh có v n đ u t n c ngoài. ẩ ị ố ầ ư ướ

ĐI U 61:Ề

1-Nh ng cân nh c liên quan t i ch đ đ c th m đ nh t i các cu c h pữ ắ ớ ủ ề ượ ẩ ị ạ ộ ọc a y ban Th m đ nh Kinh doanh có đ u t n c ngoài ho c nh ng ýủ Ủ ẩ ị ầ ư ướ ặ ữki n đ c thành viên c a y ban nêu lên ph i đ c ký xác nh n b iế ượ ủ Ủ ả ượ ậ ởtr ng c quan ho c đ n v qu n lý Nhà n c c p Trung ng ho cưở ơ ặ ơ ị ả ướ ấ ươ ặtr ng đ n v trong n c. ưở ơ ị ướ

2- Trong tr ng h p xu t hi n s khác bi t gi a các ý ki n do các thànhườ ợ ấ ệ ự ệ ữ ếviên nêu, B tr ng Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài có th g i tr l iộ ưở ạ ươ ầ ư ướ ể ử ả ạnh ng th m đ nh c a y ban đ th m đ nh l i ho c trình v n đ lên ch cữ ẩ ị ủ Ủ ể ẩ ị ạ ặ ấ ề ứtrách có th m quy n t ng ng, theo qui đ nh c a Lu t đ c p ch c tráchẩ ề ươ ứ ị ủ ậ ể ấ ứcân nh c ho c xem xét quy t đ nh theo qui trình th t c, trong tr ng h pắ ặ ế ị ủ ụ ườ ợ

61

Page 62: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

y s trình lên nh ng k t qu phân tích đã đ c th c hi n t i y ban th mấ ẽ ữ ế ả ượ ự ệ ạ ủ ẩđ nh, bao g m nh ng ý ki n đ c nêu b i t ng thành viên c a y ban. ị ồ ữ ế ượ ở ừ ủ Ủ

ĐI U 62:Ề

Nh m t o thu n l i cho công vi c c a y ban, theo đ xu t c a Bằ ạ ậ ợ ệ ủ ủ ề ấ ủ ộtr ng Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài, y ban Th m đ nh Kinhưở ạ ươ ầ ư ướ Ủ ẩ ịdoanh có v n đ u t n c ngoài có th thành l p m t Nhóm K thu t màố ầ ư ướ ể ậ ộ ỹ ậthành ph n g m có các lãnh đ o và chuyên viên có th m quy n c a các cầ ồ ạ ẩ ề ủ ơquan, đ n v khác nhau tham gia c u thành y ban.ơ ị ấ Ủ

ĐI U KHO N Đ C BI TỀ Ả Ặ Ệ

ĐI U KHO N DUY NH T: Các ph ng th c đ u t n c ngoài tri nỀ Ả Ấ ươ ứ ầ ư ướ ểkhai quá trình đ u t , đ c đi u ch nh b i các đi u kho n hi n hành trongầ ư ượ ề ỉ ở ề ả ệlĩnh v c này. ự

ĐI U KHO N CU I CÙNGỀ Ả Ố

ĐI U KHO N TH NH T: Giao th m quy n cho B tr ng Ngo iỀ Ả Ứ Ấ ẩ ề ộ ưở ạth ng và Đ u t n c ngoài nh m: ươ ầ ư ướ ằ

a) Thi t l p c s ph ng pháp lu n đ i v i vi c gi i thi u các C h iế ậ ơ ở ươ ậ ố ớ ệ ớ ệ ơ ộĐ u t n c ngoài, so n th o các nghiên c u ti n kh thi ho c kh thiầ ư ướ ạ ả ứ ề ả ặ ảkinh t -k thu t đ i v i nh ng c h i, đ xu t kinh doanh có v n đ u tế ỹ ậ ố ớ ữ ơ ộ ề ấ ố ầ ưn c ngoài, các đ xu t b sung cho nh ng kinh doanh đang v n hành, tùyướ ề ấ ổ ữ ậtheo tr ng h p t ng ng, cũng nh trình bày báo cáo hàng năm v cácườ ợ ươ ứ ư ềph ng th c đ u t khác nhau; ươ ứ ầ ư

b) Thông qua Thông t h ng d n ho t đ ng c a y ban Th m đ nh Kinhư ướ ẫ ạ ộ ủ Ủ ẩ ịdoanh có v n đ u t n c ngoài; ố ầ ư ướ

c) Ban hành trong khuôn kh th m quy n c a mình các đi u kho n đ cổ ẩ ề ủ ề ả ượcân nh c là c n thi t, có tác d ng tri n khai nh ng đi u mà Ngh đ nhắ ầ ế ụ ể ữ ề ị ịh ng d n thi hành này qui đ nh. ướ ẫ ị

ĐI U KHO N TH HAI: Ng i đ ng đ u các c quan, đ n v qu n lýỀ Ả Ứ ườ ứ ầ ơ ơ ị ảNhà n c c p Trung ng và các đ n v trong n c t ng ng ban hànhướ ấ ươ ơ ị ướ ươ ứtrong khuôn kh th m quy n c a mình các đi u kho n pháp lý c n thi tổ ẩ ề ủ ề ả ầ ếnh m áp d ng Ngh đ nh h ng d n thi hành này. ằ ụ ị ị ướ ẫ

ĐI U KHO N TH BA: Bãi b Th a thu n (Ngh quy t) s 7272 c aỀ Ả Ứ ỏ ỏ ậ ị ế ố ủH i đ ng B tr ng , ngày 28 tháng 2 năm 2013; các Thông t s 14, ngàyộ ồ ộ ưở ư ố

62

Page 63: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

30 tháng 3 năm 2001, s 21, ngày 6 tháng 6 năm 2001; s 27, ngày 20 thángố ố5 năm 2003; s 25, ngày 23 tháng 5 năm 2006; s 13, ngày 29 tháng 1 nămố ố2007 và s 89, ngày 7 tháng 3 năm 2013 do B tr ng B Ngo i th ng vàố ộ ưở ộ ạ ươĐ u t n c ngoài ban hành; cũng nh các đi u kho n pháp lý và qui đ nhầ ư ướ ư ề ả ịv i c p hi u l c t ng đ ng ho c th p h n, trái ng c v i nh ng n iớ ấ ệ ự ươ ươ ặ ấ ơ ượ ớ ữ ộdung qui đ nh t i Ngh đ nh h ng d n thi hành này. ị ạ ị ị ướ ẫ

ĐI U KHO N TH T : Ngh đ nh h ng d n thi hành này có hi u l cỀ Ả Ứ Ư ị ị ướ ẫ ệ ựsau 90 ngày k t ngày Lu t s 118, Lu t Đ u t n c ngoài đ c thôngể ừ ậ ố ậ ầ ư ướ ượqua.

Đăng trên Công báo Chính th c c a n c C ng hòa Cuba. ứ ủ ướ ộ

Ban hành ngày 9 tháng 4 năm 2014 t i Cung Cách m ng, Thành ph Laạ ạ ốHabana.

Raul Castro Ruz

Ch t ch H i đ ng B tr ngủ ị ộ ồ ộ ưở

Rodrigo Malmierca Diaz

B tr ng B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài. ộ ưở ộ ạ ươ ầ ư ướ

NGÂN HÀNG TRUNG NG CUBAƯƠ

THÔNG T S 46/2014Ư Ố

CĂN C : S c n thi t c p nh t th t c liên quan đ n vi c ký g i ti nỨ ự ầ ế ậ ậ ủ ụ ế ệ ử ềv n nh m đăng ký c ph n c a các công ty kinh doanh đ c thành l p trênố ằ ổ ầ ủ ượ ậlãnh th qu c gia, đ c qui đ nh t i Thông t s 58, ngày 26 tháng 5 nămổ ố ượ ị ạ ư ố1998 và t i đi u 26 c a Thông t s 76, ngày 26 tháng 12 năm 2000, c haiạ ề ủ ư ố ảđ c ban hành b i B tr ng-Th ng đ c Ngân Hàng Trung ng Cuba;ượ ở ộ ưở ố ố ươcũng nh qui đ nh nh ng n i dung liên quan t i các đóng góp đ thi t l pư ị ữ ộ ớ ể ế ậcác h p đ ng h p tác kinh t qu c t . ợ ồ ợ ế ố ế

63

Page 64: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

CĂN C : Vi c th c hi n nh ng th m quy n đ c giao theo đi u 100,Ứ ệ ự ệ ữ ẩ ề ượ ềkho n a) c a Hi n pháp n c C ng hòa Cuba, t i đi u 36, Ngh đ nh sả ủ ế ướ ộ ạ ề ị ị ố172 ´´c a Ngân hàng Trung ng Cuba ´´, ngày 28 tháng 5 năm 1997 và t iủ ươ ạĐi u kho n cu i cùng th hai c a Ngh đ nh h ng d n th c thi Lu t Đ uề ả ố ứ ủ ị ị ướ ẫ ự ậ ầt n c ngoài, ngày 9 tháng 4 năm 2014, ư ướ

Quy t đ nh:ế ị

TH NH T: Các th nhân ho c pháp nhân có nghĩa v đóng góp b ngỨ Ấ ể ặ ụ ằđ ng ti n t ng ng đ đăng ký và thanh toán c ph n c a các công tyồ ề ươ ứ ể ổ ầ ủkinh doanh đ c thành l p trên lãnh th qu c gia và các công ty d ch v dânượ ậ ổ ố ị ụs , cũng nh nh ng đóng góp đ thi t l p các h p đ ng h p tác kinh tự ư ữ ể ế ậ ợ ồ ợ ếqu c t theo pháp lu t hi n hành, ph i đ ngh m t i m t ngân hàng đ cố ế ậ ệ ả ề ị ở ạ ộ ượNgân hàng Trung ng Cuba cho phép giao d ch trên lãnh th qu c gia m tươ ị ổ ố ộtài kho n ti n g i at sight đ nh n ti n (qu ) b ng đ ng peso Cuba ho cả ề ử ể ậ ề ỹ ằ ồ ặđ ng ti n t do chuy n đ i theo t ng ng. ồ ề ự ể ổ ươ ứ

TH HAI: Trong đ n đ ngh m tài kho n nêu trên, ph i nêu c th tênỨ ơ ề ị ở ả ả ụ ểg i c a công ty kinh doanh, công ty d ch v dân s ho c h p đ ng h p tácọ ủ ị ụ ự ặ ợ ồ ợkinh t qu c t , các d li u cá nhân c a nh ng c đông ho c đ i di n vàế ố ế ữ ệ ủ ữ ổ ặ ạ ệs l ng ti n peso Cuba ho c đ ng ti n t do chuy n đ i s đóng góp.ố ượ ề ặ ồ ề ự ể ổ ẽĐ n xin m tài kho n ph i kèm theo:ơ ở ả ả

a) Gi y phép c a ch c trách có th m quy n nh m thành l p m t trong sấ ủ ứ ẩ ề ằ ậ ộ ốcác ph ng th c đ u t n c ngoài đ c th a nh n trong Lu t s 118ươ ứ ầ ư ướ ượ ừ ậ ậ ố´´Lu t Đ u t n c ngoài´´, ngày 29 tháng 3 năm 2014. ậ ầ ư ướ

b) Gi y phép do B Kinh t và K ho ch c p cho phép thành l p công tyấ ộ ế ế ạ ấ ậkinh doanh 100% v n Cuba. ố

c) Gi y phép c a B T pháp cho phép thành l p công ty d ch v dân s . ấ ủ ộ ư ậ ị ụ ự

TH BA: Khi vi c m tài kho n đ c thông qua, ti n đã đ c g i vào tàiỨ ệ ở ả ượ ề ượ ửkho n và tuân th đ y đ t t c các qui đ nh hi n hành có th áp d ng, cả ủ ầ ủ ấ ả ị ệ ể ụ ơquan ngân hàng s ban hành m t ch ng nh n theo m u ph l c đính kèm vàẽ ộ ứ ậ ẫ ụ ụlà m t ph n c u thành c a Thông t này. ộ ầ ấ ủ ư

TH T : Tài kho n ký g i at sight có m c đích duy nh t là đ g i ti nỨ Ư ả ử ụ ấ ể ử ềv n d i hình th c nh ng đóng góp b ng ti n mà không th t o thành cácố ướ ứ ữ ằ ề ể ạdòng ti n g i đ n và g i đi b ng tài kho n thông qua l nh c a ch tàiề ử ế ử ằ ả ệ ủ ủ

64

Page 65: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

kho n và cũng không th s d ng các công c thanh toán ho c các n i dungả ể ử ụ ụ ặ ộliên quan đ n tín d ng. Nh ng tài kho n này không phát sinh lãi su t và cácế ụ ữ ả ấngân hàng s thu kho n hoa h ng c đ nh đ i v i các d ch v cung ng đẽ ả ồ ố ị ố ớ ị ụ ứ ểchi tr các chi phí giao d ch c a mình v i m t t l h p lý. ả ị ủ ớ ộ ỷ ệ ợ

Tài kho n này s đ c duy trì tình tr ng m cho t i khi k t thúc cácả ẽ ượ ạ ở ớ ếth t c pháp lý thành l p công ty kinh doanh ho c d ch v dân s hay h pủ ụ ậ ặ ị ụ ự ợth c hóa h p đ ng h p tác kinh t qu c t .ứ ợ ồ ợ ế ố ế

TH NĂM: Ch ng nh n ti n g i theo các qui đ nh c a pháp lu t hi n hànhỨ ứ ậ ề ử ị ủ ậ ệđ c n p cho Phòng công ch ng t ng ng đ s d ng cho các th t cượ ộ ứ ươ ứ ể ử ụ ủ ụthành l p. ậ

TH SÁU: Sau khi thành l p công ty kinh doanh ho c công ty d ch v dânỨ ậ ặ ị ụs hay h p th c hóa h p đ ng h p tác kinh t qu c t , ch tài kho n ti nự ợ ứ ợ ồ ợ ế ố ế ủ ả ềg i thông báo cho ngân hàng đ đ n v này chuy n ti n v n vào tài kho nử ể ơ ị ể ề ố ảvãng lai c a công ty m i thành l p ho c vào tài kho n c a các bên trongủ ớ ậ ặ ả ủh p đ ng h p tác kinh t qu c t . ợ ồ ợ ế ố ế

Sau khi chuy n kho n trên, c quan ngân hàng s ti n hành vi c đóngể ả ơ ẽ ế ệtài kho n ti n g i at sight. ả ề ử

TH B Y: Tr ng h p không thành l p đ c công ty kinh doanh, công tyỨ Ả ườ ợ ậ ượd ch v dân s ho c không hình thành đ c h p đ ng h p tác kinh t qu cị ụ ự ặ ượ ợ ồ ợ ế ốt , vi c tr l i ti n v n cho ng i nh n theo t ng ng s đ c ti n hành,ế ệ ả ạ ề ố ườ ậ ươ ứ ẽ ượ ếtheo đúng hình th c nh khi th c hi n vi c g i ti n vào tài kho n v n. ứ ư ự ệ ệ ử ề ả ố

TH TÁM: Bãi b Thông t s 58, ngày 26 tháng 5 năm 1998 và Đi u 26Ứ ỏ ư ố ềc a Thông t 76, ngày 26 tháng 12 năm 2000 do B tr ng-Th ng đ củ ư ộ ưở ố ốNgân hàng Trung ng Cuba ban hành. ươ

TH CHÍN: Thông t này có hi u l c sau 90 ngày k t ngày Lu t s 118Ứ ư ệ ự ể ừ ậ ốđ c thông qua. ượ

L u b n g c t i Ban Th ký c a Ngân hàng Trung ng Cuba. ư ả ố ạ ư ủ ươ

Đăng trên Công báo chính th c c a n c C ng hòa Cuba. ứ ủ ướ ộ

Ban hành ngày 16 tháng 4 năm 2014 t i Thành ph La Habana. ạ ố

Ernesto Medina Villaveiran

B tr ng-Th ng đ c Ngân hàng Trung ng Cuba.ộ ưở ố ố ươ

65

Page 66: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

PH L C DUY NH T Ụ Ụ Ấ

(H và tên c a Lãnh đ o), Giám đ c chi nhánh (S chi nhánh)ọ ủ ạ ố ố

(Tên c a c quan ngân hành), đ t t i ủ ơ ặ ạ

(Đ a ch chi nhánh), ị ỉ

Ch ng nh n: ứ ậ

Căn c hi u l c c a các qui đ nh t i đi u 18 c a Lu t s 118, ngàyứ ệ ự ủ ị ạ ề ủ ậ ố29 tháng 3 năm 2014 và t i Thông t s 46, ngày 16 tháng 4 năm 2014 c aạ ư ố ủNgân hàng Trung ng Cuba, t i chi nhánh (s chi nhánh), trong tài kho nươ ạ ố ảký g i at sight s (s tài kho n) và đ ng tên c a (tên công ty kinh doanh,ử ố ố ả ứ ủcông ty d ch v dân s , ho c h p đ ng h p tác kinh t qu c t ), đã nh nị ụ ự ặ ợ ồ ợ ế ố ế ậcác s l ng đ c ch ra sau đây vào các ngày đ c nêu: ố ượ ượ ỉ ượ

(M i c đông ho c các bên s ph i cung c p các d li u sau đây:ỗ ổ ặ ẽ ả ấ ữ ệngày, giá tr ti n g i-tên đ y đ c a c đông ho c đ i di n và gi y t tùyị ề ử ầ ủ ủ ổ ặ ạ ệ ấ ờthân- s l ng m i l n đóng góp.ố ượ ỗ ầ

Trong các tr ng h p đóng góp đ c th c hi n b ng đ ng t doườ ợ ượ ự ệ ằ ồ ựchuy n đ i trong khi đó tài kho n g i đ c thành l p b ng đ ng pesoể ổ ả ử ượ ậ ằ ồCuba, t giá trao đ i theo Ngân hàng Trung ng Cuba s đ c nêu c thỷ ổ ươ ẽ ượ ụ ểnh m đ i t đ ng t do chuy n đ i sang đ ng peso Cuba. ằ ổ ừ ồ ự ể ổ ồ

T heo ngày đ c ghi: (ngày c a văn b n), ký b i (tên ng i ký vănượ ủ ả ở ườb n), đóng góp b ng ti n đã đ c th c hi n căn c hi u l c thành l p c aả ằ ề ượ ự ệ ứ ệ ự ậ ủ(công ty kinh doanh, công ty d ch v dân s ho c h p đ ng h p tác kinh tị ụ ự ặ ợ ồ ợ ếqu c t t ng ng)ố ế ươ ứ

Các c đông ho c các bên trong h p đ ng đã công b s l ng ti nổ ặ ợ ồ ố ố ượ ềg i có ngu n g c h p pháp, mi n tr cho NGÂN HÀNG cung ng d ch vử ồ ố ợ ễ ừ ứ ị ụt t c trách nhi m, bao g m trách nhi m liên quan t i bên th ba. ấ ả ệ ồ ệ ớ ứ

Đ làm b ng và có hi u l c t i Phòng công ch ng, căn c đ nghể ằ ệ ự ạ ứ ứ ề ịc a bên quan tâm, ban hành ch ng nh n này vào (ngày) t i (qu n và thànhủ ứ ậ ạ ậph ). ố

(Ch ký đ c y quy n c a ngân hàng) ữ ượ ủ ề ủ

66

Page 67: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

________________

THÔNG T S 47/2014Ư Ố

CĂN C : T i đi u 9 Lu t s 118 ´´Lu t Đ u t n c ngoài´´, ngày 29Ứ ạ ề ậ ố ậ ầ ư ướtháng 3 năm 2014, các th nhân n c ngoài cung ng d ch v cho công tyể ướ ứ ị ụliên doanh, cho các bên trong h p đ ng h p tác kinh t qu c t ho c choợ ồ ợ ế ố ế ặcông ty 100% v n n c ngoài, trong tr ng h p không th ng trú t i C ngố ướ ườ ợ ườ ạ ộhòa Cuba, có quy n chuy n ra n c ngoài các kho n l i ích nh n đ cề ể ướ ả ợ ậ ượtrong s l ng qui đ nh và phù h p v i các qui đ nh khác đ c Ngân hàngố ượ ị ợ ớ ị ượTrung ng Cuba ban hành. ươ

CĂN C : T i Thông t s 659, ngày 15 tháng 9 năm 1982 c a B tr ng-Ứ ạ ư ố ủ ộ ưởTh ng đ c Ngân hàng Qu c gia Cuba khi c quan này đóng vai trò nhố ố ố ơ ưngân hàng trung ng, qui đ nh t l ph n trăm nhân viên n c ngoài c ngươ ị ỷ ệ ầ ướ ư

ng d ch v t i công ty liên doanh ho c cho m t trong các bên trong h pứ ị ụ ạ ặ ộ ợđ ng h p tác kinh t qu c t đ c g i ra n c ngoài. ồ ợ ế ố ế ượ ử ướ

DO ĐÓ: Th c thi th m quy n đ c giao theo đi u 100, kho n a) c a Hi nự ẩ ề ượ ề ả ủ ếpháp n c C ng hòa Cuba; t i đi u 36, Ngh đ nh s 172 ´´c a Ngân hàngướ ộ ạ ề ị ị ố ủTrung ng Cuba´´, ngày 28 tháng 5 năm 1997 và t i Đi u kho n cu i cùngươ ạ ề ả ốth hai c a Ngh đ nh h ng d n thi hành Lu t Đ u t n c ngoài , ngàyứ ủ ị ị ướ ẫ ậ ầ ư ướ9 tháng 4 năm 2014,

Quy t đ nh:ế ị

TH NH T: Các th nhân n c ngoài không th ng trú t i C ng hòaỨ Ấ ể ướ ườ ạ ộCuba, cung ng d ch v cho công ty liên doanh, cho các bên trong h p đ ngứ ị ụ ợ ồh p tác kinh t qu c t ho c cho công ty 100% v n n c ngoài, tùy theoợ ế ố ế ặ ố ướti n ích có th g i ra n c ngoài 66% thu nh p đ c nh n trên lãnh thệ ể ử ướ ậ ượ ậ ổCuba.

TH HAI: Nh ng thu nh p y s đ c g i vào tài kho n vãng lai đ cỨ ữ ậ ấ ẽ ượ ử ả ượm theo tên c a th nhân n c ngoài đ c đ c p, t i m t ngân hàng đ cở ủ ể ướ ượ ề ậ ạ ộ ượNgân hàng Trung ng Cuba cho phép v n hành trên lãnh th qu c gia. ươ ậ ổ ố

67

Page 68: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

TH BA: Th nhân n c ngoài khi g i ti n ra n c ngoài có th l y phi uỨ ể ướ ử ề ướ ể ấ ếxác nh n giao d ch g i ti n nh m đ i chi u v i s l ng trong tài kho nậ ị ử ề ằ ố ế ớ ố ượ ảvãng lai c a mình thông qua vi c n p đ ngh theo m u chính th c c a củ ệ ộ ề ị ẫ ứ ủ ơquan ngân hàng.

TH T : Th nhân n c ngoài có th chuy n t l ph n trăm thu nh pỨ Ư ể ướ ể ể ỷ ệ ầ ậđ c phép g i ra n c ngoài vào m t tài kho n ti t ki m ho c m t tàiượ ử ướ ộ ả ế ệ ặ ộkho n ti n g i theo th i h n c đ nh. Ti n qu trong tài kho n ti t ki mả ề ử ờ ạ ố ị ề ỹ ả ế ệho c tài kho n ti n g i th i h n c đ nh, bao g m c lãi su t sinh ra, doặ ả ề ử ờ ạ ố ị ồ ả ấng i g i t do quy t đ nh phù h p v i các qui đ nh đi u ch nh đ i v i cácườ ử ự ế ị ợ ớ ị ề ỉ ố ớtài kho n ký g i đã nêu. ả ử

TH NĂM: Nh ng qui đ nh tr c s đ c áp d ng đ i v i đ u t n cỨ ữ ị ướ ẽ ượ ụ ố ớ ầ ư ướngoài thi t l p t i các đ c khu phát tri n đ c c p phép trên lãnh th qu cế ậ ạ ặ ể ượ ấ ổ ốgia.

TH SÁU: Bãi b Thông t s 659, ngày 15 tháng 9 năm 1982 c a BỨ ỏ ư ố ủ ộtr ng- Th ng đ c Ngân hàng Qu c gia Cuba. ưở ố ố ố

TH B Y: Thông t này có hi u l c sau 90 ngày k t ngày Lu t s 118Ứ Ả ư ệ ự ể ừ ậ ố´´Lu t Đ u t n c ngoài Cuba´´đ c thông qua. ậ ầ ư ướ ượ

Đăng trên Công báo chính th c c a n c C ng hòa Cuba. ứ ủ ướ ộ

L u b n g c t i Ban Th ký c a Ngân hàng Trung ng Cuba. ư ả ố ạ ư ủ ươ

Ban hành ngày 16 tháng 4 năm 2014 t i Thành ph La Habana. ạ ố

Ernesto Medina Villaveiran

B tr ng-Th ng đ c Ngân hàng Trung ng Cuba. ộ ưở ố ố ươ

CÁC BỘ

______

NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIẠ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ

THÔNG T S 128 NĂM 2014Ư Ố

CĂN C : Ngh đ nh s 325, ngày 9 tháng 4 năm 2014 ´´Ngh đ nh h ngỨ ị ị ố ị ị ướd n thi hành Lu t Đ u t n c ngoài ´´ qui đ nh r ng y ban Th m đ nhẫ ậ ầ ư ướ ị ằ Ủ ẩ ị

68

Page 69: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Kinh doanh có v n Đ u t n c ngoài là đ n v c v n cho B tr ng Bố ầ ư ướ ơ ị ố ấ ộ ưở ộNgo i th ng và Đ u t n c ngoài, có trách nhi m bám sát và th m đ nhạ ươ ầ ư ướ ệ ẩ ịđánh giá các v n đ thu c lĩnh v c đ u t n c ngoài ho c có liên quan t iấ ề ộ ự ầ ư ướ ặ ớlĩnh v c này, đ c trình lên B xem xét ho c trao th m quy n phù h p v iự ượ ộ ặ ẩ ề ợ ớcác ch c năng xác đ nh c a y ban, qui đ nh c c u và các ch c năng c aứ ị ủ Ủ ị ơ ấ ứ ủđ n v này. ơ ị

CĂN C : S c n thi t thông qua ´´Thông t h ng d n ho t đ ng c a yỨ ự ầ ế ư ướ ẫ ạ ộ ủ Ủban Th m đ nh Kinh doanh có v n Đ u t N c ngoài´´.ẩ ị ố ầ ư ướ

DO ĐÓ: Th c thi các th m quy n đ c giao t i đi u 100, kho n a) c aự ẩ ề ượ ạ ề ả ủHi n pháp n c C ng hòa Cuba, ế ướ ộ

Quy t đ nh: ế ị

TH NH T: Phê duy t ´´Thông t h ng d n ho t đ ng c a y banỨ Ấ ệ ư ướ ẫ ạ ộ ủ ỦTh m đ nh Kinh doanh có v n Đ u t N c ngoài´´. ẩ ị ố ầ ư ướ

CH NG IƯƠ

TH M QUY N C A Y BAN TH M Đ NH KINH DOANH Ẩ Ề Ủ Ủ Ẩ Ị

CÓ V N Đ U T N C NGOÀIỐ Ầ Ư ƯỚ

ĐI U 1:Ề

Th m quy n c a y ban là giám sát và th m đ nh v nh ng kinhẩ ề ủ Ủ ẩ ị ề ữdoanh đ c thành l p ho c trong quá trình thành l p, theo đó đ i t ngượ ậ ặ ậ ố ượho t đ ng t ng ng c a y ban bao g m: ạ ộ ươ ứ ủ Ủ ồ

a) Theo dõi, giám sát, đo l ng m t cách h th ng thông qua ki m soát cácườ ộ ệ ố ểch s c b n c a các h p tác kinh t qu c t và công ty 100% v n n cỉ ố ơ ả ủ ợ ế ố ế ố ướngoài.

b) Th m đ nh đ xu t b sung đ i t ng đi u l c a các h p tác kinh tẩ ị ề ấ ổ ố ượ ề ệ ủ ợ ếqu c t và c a công ty 100% v n n c ngoài. ố ế ủ ố ướ

c) Th m đ nh đ n xin kéo dài th i h n hi u l c c a các h p tác kinh tẩ ị ơ ờ ạ ệ ự ủ ợ ếqu c t và công ty 100% v n n c ngoài. ố ế ố ướ

d) Th m đ nh đ n xin kéo dài th i h n nh ng các quy n th c ch t choẩ ị ơ ờ ạ ượ ề ự ấnhà đ u t trong n c, là các bên trong nh ng h p tác kinh t qu c t ho cầ ư ướ ữ ợ ế ố ế ặcho b t kỳ ph ng th c đ u t n c ngoài nào. ấ ươ ứ ầ ư ướ

69

Page 70: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

e) Th m đ nh b sung v n đi u l c a các công ty liên doanh ho c quẩ ị ổ ố ề ệ ủ ặ ỹchung trong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t trong các tr ng h p cợ ồ ợ ế ố ế ườ ợ ụth di n ra, cũng nh thay đ i đ i tác n c ngoài ho c Cuba trong các h pể ễ ư ổ ố ướ ặ ợtác kinh t qu c t và công ty 100% v n n c ngoài đ c thi t l p d iế ố ế ố ướ ượ ế ậ ướd ng phân nhánh theo đi u 16.2, kho n b) c a Lu t Đ u t n c ngoài;ạ ề ả ủ ậ ầ ư ướvi c mua bán c ph n ho c s tham gia c a phía Cuba. ệ ổ ầ ặ ự ủ

f) Th m đ nh vi c k t thúc tr c th i h n c a nh ng d án kinh doanh cóẩ ị ệ ế ướ ờ ạ ủ ữ ựv n n c ngoài. ố ướ

ĐI U 2:Ề

Nh m th m đ nh các đ xu t thành l p kinh doanh thu c đ i t ngằ ẩ ị ề ấ ậ ộ ố ượđ c qui đ nh t i Đi u tr c, y ban Th m đ nh có nhi m v t ng ngượ ị ạ ề ướ Ủ ẩ ị ệ ụ ươ ứsau:

a) Th m đ nh các đ xu t v C h i đ u t n c ngoài mà các đ n v , cẩ ị ề ấ ề ơ ộ ầ ư ướ ơ ị ơquan qu n lý Nhà n c c p trung ng ho c các đ n v trong n c b oả ướ ấ ươ ặ ơ ị ướ ảtr d án kinh doanh d ki n gi i thi u, đ c l p v i nh ng kinh doanhợ ự ự ế ớ ệ ộ ậ ớ ữđ c t o ra theo sáng ki n riêng ho c căn c trên l i ích c a các đ i tácượ ạ ế ặ ứ ợ ủ ốn c ngoài ti m năng. ướ ề

b) Th m đ nh nh ng y u t và qui đ nh mà các đ xu t thành l p ho cẩ ị ữ ế ố ị ề ấ ậ ặtri n khai h p tác kinh t qu c t và công ty 100% v n n c ngoài t ngể ợ ế ố ế ố ướ ươ

ng ph i tuân th . ứ ả ủ

ĐI U 3:Ề

Ngoài nh ng th m quy n đ c nêu t i các đi u tr c, y ban Th mữ ẩ ề ượ ạ ề ướ Ủ ẩđ nh còn th c hi n:ị ự ệ

a) Đánh giá hàng năm nh ng k t qu mà đ u t n c ngoài đ t đ c và tácữ ế ả ầ ư ướ ạ ượđ ng c a đ u t n c ngoài đ i v i n n kinh t qu c dân. ộ ủ ầ ư ướ ố ớ ề ế ố

b) B n báo cáo cân đ i công tác c a chính y ban đ c th c hi n m i nămả ố ủ Ủ ượ ự ệ ỗm t l n. ộ ầ

c) Phân tích các đi u kho n pháp lý đi u ch nh nh ng kinh doanh có sề ả ề ỉ ữ ựtham gia c a y u t n c ngoài, th c hi n các khuy n ngh phát sinh. ủ ế ố ướ ự ệ ế ị

d) Đánh giá và khuy n ngh các bi u m u văn b n thành l p và các văn b nế ị ể ẫ ả ậ ảkhác mang đ c tính t ng t , th c hi n các xem xét, cân nh c phát sinh. ặ ươ ự ự ệ ắ

70

Page 71: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Đ ng th i, y ban Th m đ nh n m rõ b t kỳ v n đ nào khác liênồ ờ Ủ ẩ ị ắ ấ ấ ềquan t i đ u t n c ngoài theo đ c tr ng c a chúng đ đánh giá tích c c,ớ ầ ư ướ ặ ư ủ ể ựx lý gi i quy t ho c khuy n ngh hay giám sát các n i dung có liên quan. ử ả ế ặ ế ị ộ

CH NG IIƯƠ

THÀNH PH N C A Y BAN TH M Đ NH KINH DOANH CÓ V NẦ Ủ Ủ Ẩ Ị ỐĐ U T N C NGOÀIẦ Ư ƯỚ

ĐI U 4:Ề

y ban đ c ki n toàn b i các b và c quan, đ c xác đ nh t i đi uỦ ượ ệ ở ộ ơ ượ ị ạ ề60 c a Ngh đ nh h ng d n thi hành Lu t Đ u t n c ngoài. ủ ị ị ướ ẫ ậ ầ ư ướ

CH NG IIIƯƠ

T CH C N I B VÀ S V N HÀNH C A Y BAN TH M Đ NHỔ Ứ Ộ Ộ Ự Ậ Ủ Ủ Ẩ ỊKINH DOANH CÓ V N Đ U T N C NGOÀIỐ Ầ Ư ƯỚ

NHÓM TH NH TỨ Ấ

V t ch c n i bề ổ ứ ộ ộ

ĐI U 5:Ề

y ban do B tr ng B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài chỦ ộ ưở ộ ạ ươ ầ ư ướ ủtrì và trong tr ng h p b tr ng v ng m t, V tr ng Đ u t n c ngoàiườ ợ ộ ưở ắ ặ ụ ưở ầ ư ướch trì thay. ủ

ĐI U 6:Ề

B tr ng B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài c Ban th kýộ ưở ộ ạ ươ ầ ư ướ ử ưc a y ban đ h tr cho Ch t ch y ban trong các ho t đ ng và Ban nàyủ Ủ ể ỗ ợ ủ ị ủ ạ ộcó các ch c năng sau đây:ứ

a) Chu n b và g i t i các thành viên c a y ban l ch h p hàng năm v i sẩ ị ử ớ ủ Ủ ị ọ ớ ựđ ng thu n tr c c a y ban. ồ ậ ướ ủ Ủ

b) Chu n b ch ng trình cho các cu c h p th ng kỳ c a y ban và g iẩ ị ươ ộ ọ ườ ủ Ủ ửt i các thành viên t i cu c h p tr c đó. ớ ạ ộ ọ ướ

c) G i t i các thành viên c a y ban nh ng văn b n v các ch đ là đ iử ớ ủ Ủ ữ ả ề ủ ề ốt ng rà soát c a y ban trong các phiên h p mà theo đó các thành viên sượ ủ Ủ ọ ẽ

71

Page 72: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

ph i tuân th các yêu c u qui đ nh đ th c hi n vi c th m đ nh. Vi c phânả ủ ầ ị ể ự ệ ệ ẩ ị ệphát tài li u s đ c th c hi n căn c theo nh ng qui đ nh t ng ng vệ ẽ ượ ự ệ ứ ữ ị ươ ứ ềlo i thông tin đ c l u hành.ạ ượ ư

d) Chu n b và b o qu n các biên b n h p c a y ban và l u hành t i cácẩ ị ả ả ả ọ ủ Ủ ư ớthành viên và khách m i th ng tr c nh ng th a thu n t i m i cu c h p,ờ ườ ự ữ ỏ ậ ạ ỗ ộ ọcũng nh t i các c quan ho c đ n v trong n c không ph i là thành viênư ớ ơ ặ ơ ị ướ ảc a y ban, nh ng tham d các cu c h p c a y ban đ phân tích các v nủ Ủ ư ự ộ ọ ủ Ủ ể ấđ thu c th m quy n c a mình và nh ng th a thu n có liên quan t i cácề ộ ẩ ề ủ ữ ỏ ậ ớv n đ đ c nêu. ấ ề ượ

e) Nh n và ki m soát các biên b n ý ki n c a các thành viên y ban. ậ ể ả ế ủ Ủ

NHÓM HAI

V các phiên h pề ọ

ĐI U 7:Ề

y ban qui đ nh, g i t i các thành viên c a mình và nh ng khách m iỦ ị ử ớ ủ ữ ờth ng tr c vào phiên h p cu i cùng c a m i năm l ch các phiên h pườ ự ọ ố ủ ỗ ị ọth ng kỳ t ng ng cho năm ti p theo và l ch này ch có th đ c bườ ươ ứ ế ị ỉ ể ượ ổsung v i các lý do chính đáng. ớ

ĐI U 8:Ề

y ban tri n khai các phiên h p làm vi c th ng kỳ trong th i h nỦ ể ọ ệ ườ ờ ạkéo dài 15 ngày.

ĐI U 9:Ề

y ban tri n khai s phiên h p đ c bi t tùy theo s c n thi t, luônỦ ể ố ọ ặ ệ ự ầ ếd a trên t m quan tr ng và yêu c u t c th i đ gi i quy t các v n đ .ự ầ ọ ầ ứ ờ ể ả ế ấ ềNh ng phiên h p đ c bi t này đ c tri u t p ít nh t 72 ti ng tr c vàữ ọ ặ ệ ượ ệ ậ ấ ế ướch ng trình h p ch đ c p duy nh t t i các ch đ c u thành tính ch tươ ọ ỉ ề ậ ấ ớ ủ ề ấ ấđ c bi t c a phiên h p đ c tri u t p. ặ ệ ủ ọ ượ ệ ậ

ĐI U 10:Ề

Th t n i dung c a m i phiên h p th ng kỳ c a c a y ban g mứ ự ộ ủ ỗ ọ ườ ủ ủ Ủ ồcó, đi m th nh t là đánh giá tình hình th c hi n các th a thu n đ c nêuể ứ ấ ự ệ ỏ ậ ượt i các phiên h p tr c. ạ ọ ướ

72

Page 73: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

NHÓM BA

V s v n hành c a y banề ự ậ ủ Ủ

ĐI U 11:Ề

Vi c tri u t p đ i v i các phiên h p làm vi c th ng kỳ v i th tệ ệ ậ ố ớ ọ ệ ườ ớ ứ ựn i dung h p m i phiên t ng ng, cũng nh các văn b n h p đ c ki mộ ọ ỗ ươ ứ ư ả ọ ượ ểtra s đ c phát cho các thành viên c a y ban t i phiên h p tr c đó. ẽ ượ ủ Ủ ạ ọ ướ

Các thành viên c a y ban , trong vòng 5 ngày k t sau khi nh nủ Ủ ể ừ ậđ c, có th tr l i các văn b n đ i t ng th m đ nh không tuân th cácượ ể ả ạ ả ố ượ ẩ ị ủyêu c u qui đ nh cho th m đ nh, có th do các l i ho c không kh p v m tầ ị ẩ ị ể ỗ ặ ớ ề ặk thu t trong các nghiên c u ti n kh thi và kh thi kinh t mà không choỹ ậ ứ ề ả ả ếphép th c hi n vi c th m đ nh phù h p, đ ng th i ch ra các khía c nhự ệ ệ ẩ ị ợ ồ ờ ỉ ạho c y u t sai ho c b b qua đã xác đ nh.ặ ế ố ặ ị ỏ ị

ĐI U 12:Ề

Vi c tri u t p đ i di n các t ch c và đ n v trong n c b o tr cácệ ệ ậ ạ ệ ổ ứ ơ ị ướ ả ợph ng th c đ u t n c ngoài mà đ xu t c a h s đ c bàn t i phiênươ ứ ầ ư ướ ề ấ ủ ọ ẽ ượ ạh p t ng ng c a y ban, đ c Ch t ch ho c Ban Th ký y ban thôngọ ươ ứ ủ Ủ ượ ủ ị ặ ư Ủbáo 15 ngày tr c khi cu c h p di n ra. ướ ộ ọ ễ

ĐI U 13:Ề

Các phiên h p c a y ban có hi u l c v i s có m t c a ít nh t 80%ọ ủ Ủ ệ ự ớ ự ặ ủ ấthành viên th ng tr c. Trong phiên h p, v i nh ng lý do chính đáng,ườ ự ọ ớ ữnh ng ý ki n c a b t kỳ thành viên th ng tr c v ng m t nào s khôngữ ế ủ ấ ườ ự ắ ặ ẽđ c ghi nh n trong vi c đ a ra quy t đ nh cu i cùng, tr khi thành viênượ ậ ệ ư ế ị ố ừth ng tr c v ng m t đã g i tr c ý ki n c a mình b ng văn b n. ườ ự ắ ặ ử ướ ế ủ ằ ả

ĐI U 14: Ề

y ban bàn lu n các ch đ , đ i t ng phân tích đ c b t đ u b ngỦ ậ ủ ề ố ượ ượ ắ ầ ằvi c trình bày biên b n nêu ý ki n c a Ch t ch y ban ho c V tr ngệ ả ế ủ ủ ị Ủ ặ ụ ưởV Kinh doanh có v n n c ngoài hay V tr ng V Giám sát Đ u tụ ố ướ ụ ưở ụ ầ ưn c ngoài c a B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài, tùy theo tr ngướ ủ ộ ạ ươ ầ ư ướ ườh p t ng ng.ợ ươ ứ

ĐI U 15:Ề

73

Page 74: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Các thành viên trình bày t i phiên h p c a y ban biên b n ý ki nạ ọ ủ Ủ ả ếc a mình, đ c ký xác nh n b i ng i đ ng đ u c a c quan, t ch củ ượ ậ ở ườ ứ ầ ủ ơ ổ ứho c đ n v trong n c t ng ng. N u các thành viên c a y ban khôngặ ơ ị ướ ươ ứ ế ủ Ủtrình bày biên b n ý ki n c a mình trong th i h n đ c qui đ nh t iả ế ủ ờ ạ ượ ị ạCh ng V c a Ngh đ nh h ng d n thi hành Lu t Đ u t , đ n xin đ cươ ủ ị ị ướ ẫ ậ ầ ư ơ ượth m đ nh s đ c coi là đã ch p thu n v i nh ng n i dung t ng ng. ẩ ị ẽ ượ ấ ậ ớ ữ ộ ươ ứ

Trong tr ng h p biên b n nêu nh ng ý ki n không thu n, đ n vườ ợ ả ữ ế ậ ơ ịb o tr th c hi n các đi u ch nh phù h p căn c vào qui đ nh t i Ch ngả ợ ự ệ ề ỉ ợ ứ ị ạ ươV c a Ngh đ nh h ng d n thi hành Lu t Đ u t n c ngoài. ủ ị ị ướ ẫ ậ ầ ư ướ

NHÓM B NỐ

V vi c ghi biên b n h p và các th a thu nề ệ ả ọ ỏ ậ

ĐI U 16:Ề

T i m i phiên h p c a y ban, biên b n di n bi n c a cu c h p,ạ ỗ ọ ủ Ủ ả ễ ế ủ ộ ọnh ng ý ki n cân nh c và quan đi m có ch t l ng c a nh ng ng i thamữ ế ắ ể ấ ượ ủ ữ ườd s đ c ghi l i. ự ẽ ượ ạ

ĐI U 17:Ề

Các biên b n do Ban th ký c a y ban chu n b và b o qu n, đ ngả ư ủ Ủ ẩ ị ả ả ồth i luôn đ c chu n b s n sàng đ ng i tham d h p có th tham kh oờ ượ ẩ ị ẵ ể ườ ự ọ ể ảkhi c n. ầ

ĐI U 18:Ề

Các th a thu n c a y ban do các thành viên th ng tr c quy t đ nhỏ ậ ủ Ủ ườ ự ế ịvà đ c tuân th b t bu c b i các c quan và đ n v trong n c b o trượ ủ ắ ộ ở ơ ơ ị ướ ả ợnh ng kinh doanh có v n đ u t n c ngoài. ữ ố ầ ư ướ

ĐI U 19:Ề

Tr c khi k t thúc phiên h p c a y ban, tr c s ch ng ki n c aướ ế ọ ủ Ủ ướ ự ứ ế ủnh ng ng i tham d , các th a thu n đ t đ c trong quá trình th m đ nhữ ườ ự ỏ ậ ạ ượ ẩ ịnh ng n i dung h p trong ngày đ c đ c l i, nêu c th cá nhân có tráchữ ộ ọ ượ ọ ạ ụ ểnhi m và th i h n th c hi n th a thu n. ệ ờ ạ ự ệ ỏ ậ

ĐI U 20:Ề

74

Page 75: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Các th a thu n đ c y ban th ng nh t t i m i phiên đ c g i t iỏ ậ ượ Ủ ố ấ ạ ỗ ượ ử ớcác thành viên y ban trong th i h n không quá 5 ngày làm vi c k t khiủ ờ ạ ệ ể ừcu c h p k t thúc. ộ ọ ế

CH NG IVƯƠ

TRÁCH NHI M VÀ NH NG VÙNG TH M QUY N C A CÁCỆ Ữ Ẩ Ề ỦTHÀNH VIÊN Y BAN TH M Đ NH KINH DOANH CÓ Đ U TỦ Ẩ Ị Ầ Ư

N C NGOÀIƯỚ

ĐI U 21:Ề

Các thành viên y ban t p trung phân tích vào ho t đ ng chính và vỦ ậ ạ ộ ềv n đ ki m soát c a t ch c ho c đ n v trong n c mà mình đ i di nấ ề ể ủ ổ ứ ặ ơ ị ướ ạ ệvà đ c bi t, không làm nh h ng t i b t kỳ khía c nh nào đ c coi là c nặ ệ ả ưở ớ ấ ạ ượ ầthi t đ c đ a ra bàn lu n t i cu c h p, các thành viên có th trình bàyế ượ ư ậ ạ ộ ọ ểnh ng quan đi m, đánh giá đ i v i nh ng v n đ đ c trình đ y banữ ể ố ớ ữ ấ ề ượ ể Ủcân nh c, đ c qui đ nh t i đi u 2. ắ ượ ị ạ ề

ĐI U 22:Ề

Nh ng v n đ chính, các y u t , thành ph n và ch s đ c th mữ ấ ề ế ố ầ ỉ ố ượ ẩđ nh b i các thành viên y ban, cũng nh nh ng n i dung t ng ng v iị ở Ủ ư ữ ộ ươ ứ ớd án kinh doanh đ c th m đ nh s đ c nêu t i các phiên h p c a yự ượ ẩ ị ẽ ượ ạ ọ ủ Ủban. Liên quan t i các lĩnh v c ch u trách nhi m, các c quan và n i dungớ ự ị ệ ơ ộph i trình bày g m có: ả ồ

1. B Ngo i th ng và Đ u t n c ngoài trình bày liên quan t i: ộ ạ ươ ầ ư ướ ớ

a) Vi c tuân th các Đ nh h ng Chính sách Kinh t và Xã h i c a Đ ngệ ủ ị ướ ế ộ ủ ảvà Cách m ng có liên quan t i đ u t n c ngoài; ạ ớ ầ ư ướ

b) Các đ i tác c a doanh nghi p ho c các bên trong h p đ ng; ố ủ ệ ặ ợ ồ

c) Đ i t ng theo đi u l c a d án kinh doanh; ố ượ ề ệ ủ ự

d) Các Hi p đ nh ho c Quy t đ nh v H p tác Kinh t Qu c t (AEI) c pệ ị ặ ế ị ề ợ ế ố ế ấphép ho c b sung đ i v i d án kinh doanh; ặ ổ ố ớ ự

e) V n đi u l , t l ph n trăm c ph n tham gia và đóng góp c a các bên;ố ề ệ ỷ ệ ầ ổ ầ ủ

f) Hi u l c c a d án kinh doanh; ệ ự ủ ự

75

Page 76: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

g) Ngu n g c và ti u s c a đ i tác n c ngoài; ồ ố ể ử ủ ố ướ

h) M c đ ho t đ ng xu t nh p kh u mà ph ng th c đ u t n c ngoàiứ ộ ạ ộ ấ ậ ẩ ươ ứ ầ ư ướđ c nêu th c hi n; ượ ự ệ

i) Phân tích th tr ng c a ph ng th c đ u t là đ i t ng th m đ nh,ị ườ ủ ươ ứ ầ ư ố ượ ẩ ịbao g m th tr ng trong và ngoài n c; ồ ị ườ ướ

j) M c đ đóng góp vào ch ng trình thay th nh p kh u c a đ t n c; ứ ộ ươ ế ậ ẩ ủ ấ ướ

k) S cam k t trong các hi p đ nh u đãi th ng m i qu c t ; ự ế ệ ị ư ươ ạ ố ế

l) Nh ng văn b n ký k t gi a các bên, tùy t ng tr ng h p thông qua chữ ả ế ữ ừ ườ ợ ủđ đ i t ng th m đ nh; ề ố ượ ẩ ị

m) Các khía c nh khác đ c ti n hành t ng ng v i đ n đ ngh đ cạ ượ ế ươ ứ ớ ơ ề ị ượn p; ộ

n) Đánh giá cu i cùng v vi c ti n hành hay không vi c trình thông qua dố ề ệ ế ệ ựán;

2. B Kinh t và K ho ch trình bày v : ộ ế ế ạ ề

a) Vi c đ a d án kinh doanh vào trong tính toán kinh t giai đo n 5 nămệ ư ự ế ạc a đ t n c; ủ ấ ướ

b) Tính kh thi kinh t và tài chính c a đ xu t kinh doanh là đ i t ngả ế ủ ề ấ ố ượth m đ nh; ẩ ị

c) Đánh giá v chi n l c tri n khai và tác đ ng c a nó đ i v i lĩnh v cề ế ượ ể ộ ủ ố ớ ựkinh t c a đ t n c, t ng ng trong su t th i kỳ tri n khai c a d ánế ủ ấ ướ ươ ứ ố ờ ể ủ ựkinh doanh đ c đ xu t; ượ ề ấ

d) Kh năng đ t đ c m c đích kinh doanh theo đi u l và s t ng thíchả ạ ượ ụ ề ệ ự ươv i nh ng k ho ch phát tri n đ t n c; ớ ữ ế ạ ể ấ ướ

e) Ngân sách tài chính và ch ng trình tri n khai; ươ ể

f) Đánh giá v tình hình kinh t và qu n lý c a phía Cuba tham gia trongề ế ả ủh p tác; ợ

g) Nh ng cân nh c, đánh giá v các doanh nghi p khác trong n c cùngữ ắ ề ệ ướth c hi n ho t đ ng t ng t ;ự ệ ạ ộ ươ ự

h) Nh ng ý ki n cân nh c khác v các ch s kinh t đ c coi là h u ích. ữ ế ắ ề ỉ ố ế ượ ữ

76

Page 77: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

3. B Tài chính và V t giá trình bày liên quan t i:ộ ậ ớ

a) Tính kh thi kinh t và tài chính c a đ xu t kinh doanh là đ i t ngả ế ủ ề ấ ố ượth m đ nh; ẩ ị

b) Vi c tuân th các nghĩa v thu và thu quan theo qui đ nh; ệ ủ ụ ế ế ị

c) Đánh giá t ng l ng thu t i đa cu i cùng ph i đóng nh m xác đ nh choổ ượ ế ố ố ả ằ ịphép mi n và gi m đóng thu ; ễ ả ế

d) Thành l p các d tr b t bu c cho nh ng t n th t, nh ng tình hu ngậ ự ữ ắ ộ ữ ổ ấ ữ ốb t ng , cũng nh các d tr , b sung khác; ấ ờ ư ự ữ ổ

e) Xác nh n đóng góp c a phía Cuba; ậ ủ

f) Thành l p các lo i b o hi m nh m ch ng r i ro d i nhi u hình th c; ậ ạ ả ể ằ ố ủ ướ ề ứ

g) Đánh giá v vi c áp d ng các ch s kh u hao;ề ệ ụ ỉ ố ấ

h) Các t giá áp d ng cho th ng m i hóa s n ph m, hàng hóa và d ch v ;ỷ ụ ươ ạ ả ẩ ị ụ

i) Đánh giá khi c n thi t v giá c d ki n đ i v i các s n ph m, hàng hóaầ ế ề ả ự ế ố ớ ả ẩvà d ch v mà d án kinh doanh đ c th m đ nh d ki n cung ng; ị ụ ự ượ ẩ ị ự ế ứ

j) Thanh toán ti n thuê ho c chi phí s d ng b n quy n, th ng hi u t ngề ặ ử ụ ả ề ươ ệ ương…; ứ

k) Các k t qu thanh tra và ki m toán thu đ c th c hi n t i nh ng kinhế ả ể ế ượ ự ệ ạ ữdoanh có đ u t n c ngoài đang v n hành; ầ ư ướ ậ

l) Tính chính xác c a vi c tính toán các t l tính toán kh u hao, hao mòn; ủ ệ ỷ ệ ấ

m) Vi c tuân th các Tiêu chu n c a Cuba v thông tin tài chính trong lĩnhệ ủ ẩ ủ ềv c k toán; ự ế

4. B Các l c l ng Vũ trang Cách m ng trình bày v m c đ t ng thíchộ ự ượ ạ ề ứ ộ ươc a d án kinh doanh d ki n v i các l i ích qu c phòng d a trên qui đ nhủ ự ự ế ớ ợ ố ự ịv m c đ t ng thích c a vi c phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c v iề ứ ộ ươ ủ ệ ể ế ộ ủ ấ ướ ớnh ng l i ích qu c phòng và c n đánh giá n i dung này cùng v i B N iữ ợ ố ầ ộ ớ ộ ộv . ụ

5. B N i v đánh giá v các v n đ có liên quan t i Tr t t và An ninhộ ộ ụ ề ấ ề ớ ậ ựtrong n c (n i v ). ướ ộ ụ

6. B T pháp trình bày liên quan t i: ộ ư ớ

77

Page 78: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) Vi c tuân th pháp lu t và các th t c qui đ nh đ i v i đ u t có v nệ ủ ậ ủ ụ ị ố ớ ầ ư ốn c ngoài; ướ

b) Rà soát các văn b n pháp lý c a d án kinh doanh đ c th m đ nh; ả ủ ự ượ ẩ ị

c) Tuân th đăng ký đ i v i các lo i đăng ký trong n c và t t c nh ngủ ố ớ ạ ướ ấ ả ữv n đ yêu c u đăng ký có công ch ng; ấ ề ầ ứ

d) Tuân th nh ng nghi th c theo qui đ nh đ i v i vi c ký k t d án kinhủ ữ ứ ị ố ớ ệ ế ựdoanh gi a các bên; ữ

7. B Lao đ ng và An sinh Xã h i trình bày v :ộ ộ ộ ề

a) Danh sách t ng ng v ch c v và l ng nhân công đ c nêu trong đươ ứ ề ứ ụ ươ ượ ềxu t kinh doanh là đ i t ng th m đ nh; ấ ố ượ ẩ ị

b) Đ n v cung ng lao đ ng đ c c đ cung ng l c l ng lao đ ng theoơ ị ứ ộ ượ ử ể ứ ự ượ ộyêu c u; ầ

c) S l ng và ch c v c a nhân công n c ngoài mà phía n c ngoài số ượ ứ ụ ủ ướ ướ ẽcung ng trong d án kinh doanh; ứ ự

d) Ch đ lao đ ng áp d ng, các th t c giám sát ch đ lao đ ng và k tế ộ ộ ụ ủ ụ ế ộ ộ ếqu có th đ t đ c; ả ể ạ ượ

e) Gi i thích s c n thi t c a các h th ng khuy n khích kinh t ; ả ự ầ ế ủ ệ ố ế ế

f) Các qui đ nh v an sinh xã h i áp d ng và nh ng th t c nh m xác đ nhị ề ộ ụ ữ ủ ụ ằ ịvi c tuân th các qui đ nh y; ệ ủ ị ấ

g) Nh ng ch s đo l ng hi u qu và năng su t lao đ ng đ c tính toán vàữ ỉ ố ườ ệ ả ấ ộ ượđ t đ c; ạ ượ

h) Th c hi n các qui đ nh v b o v , an toàn và v sinh lao đ ng; ự ệ ị ề ả ệ ệ ộ

i) Đánh giá nh ng k t qu thanh ki m tra do Văn phòng Thanh tra Lao đ ngữ ế ả ể ộqu c gia th c hi n; ố ự ệ

8. B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng trình bày v : ộ ọ ệ ườ ề

a) Nh ng xem xét v công ngh áp d ng trong d án kinh doanh đ xu t; ữ ề ệ ụ ự ề ấ

b) Các ý ki n bao hàm v tác đ ng môi tr ng và nh ng bi n pháp áp d ngế ề ộ ườ ữ ệ ụnh m b o v môi tr ng; ằ ả ệ ườ

78

Page 79: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

c) Các bi n pháp nh m b o v và qu n lý s h u trí tu ; ệ ằ ả ệ ả ở ữ ệ

d) Tuân th vi c áp d ng các quy đ nh, đ m b o tiêu chu n đo l ng, cũngủ ệ ụ ị ả ả ẩ ườnh đ m b o v ch t l ng.ư ả ả ề ấ ượ

9. Ngân hàng Trung ng Cuba trình bày liên quan t i:ươ ớ

a) M c đ tin c y tài chính c a đ i tác n c ngoài, khi c n thi t;ứ ộ ậ ủ ố ướ ầ ế

b) Th i h n và đi u ki n tài chính c a các đ xu t tín d ng đ c trình;ờ ạ ề ệ ủ ề ấ ụ ượ

c) Phân tích đ n xin c p phép đ u t n c ngoài vào các c quan tài chính;ơ ấ ầ ư ướ ơ

d) Thông qua các ngân hàng th ng m i, đánh giá v thông tin đ c trìnhươ ạ ề ượliên quan đ n m c đ tin c y tài chính c a nhà đ u t ; ế ứ ộ ậ ủ ầ ư

e) Phân tích th m đ nh v ngu n g c c a v n n c ngoài.ẩ ị ề ồ ố ủ ố ướ

10. B Xây d ng nêu liên quan t i:ộ ự ớ

a) Rà soát v v n đ đ m b o ti n đ xây d ng theo yêu c u phù h p v iề ấ ề ả ả ế ộ ự ầ ợ ớl ch trình đ u t đ c trình;ị ầ ư ượ

b) Vi c tuân th các th t c theo quy đ nh t ng ng;ệ ủ ủ ụ ị ươ ứ

c) Vi c s d ng các h th ng xây d ng m i;ệ ử ụ ệ ố ự ớ

d) Th i h n c a các công trình xây d ng quan tr ng, liên quan t i nh ngờ ạ ủ ự ọ ớ ữđ n v trong n c ho c v i đ n v xây d ng n c ngoài mà có h p đ ngơ ị ướ ặ ớ ơ ị ự ướ ợ ồthuê l c l ng lao đ ng trong n c ho c các hình th c khác; ự ượ ộ ướ ặ ứ

e) Rà soát các đ xu t mua thi t b xây d ng.ề ấ ế ị ự

11. B Công nghi p nêu v v n đ :ộ ệ ề ấ ề

a) T n d ng công su t không s d ng (công su t nhàn r i) c a máy mócậ ụ ấ ử ụ ấ ỗ ủcông c và thi t b k thu t có trên c n c mà có th đ c s p x p sụ ế ị ỹ ậ ả ướ ể ượ ắ ế ửd ng cho d án đ u t đang th m đ nh ho c có th đ c s d ng thôngụ ự ầ ư ẩ ị ặ ể ượ ử ụqua h p tác v i các ngành công nghi p trong n c b ng cách ký h p đ ngợ ớ ệ ướ ằ ợ ồkinh t ;ế

b) Vi c th c hi n các d án d a trên s d ng các tài s n góp v n đ c s nệ ự ệ ự ự ử ụ ả ố ượ ảxu t trong n c, đ c bi t là nh ng tài s n dùng đ góp v n có các y u tấ ướ ặ ệ ữ ả ể ố ế ốk t c u kim lo i, đ đ c ch tác t v t li u kim khí, v t li u đ c sế ấ ạ ồ ạ ế ừ ậ ệ ậ ệ ượ ửd ng cho t ng và tr n c a các nhà x ng công nghi p, h th ng hút mùiụ ườ ầ ủ ưở ệ ệ ố

79

Page 80: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

và thông gió, đi u hòa không khí trung tâm và các y u t khác liên quan đ nề ế ố ếc s h t ng chung. ơ ở ạ ầ

12. B Y t trình bày liên quan đ n:ộ ế ế

a) Các d án đ u t mà trong quá trình khai thác có th gây tác đ ng ôự ầ ư ể ộnhi m, t n h i đ n s c kh e con ng i;ễ ổ ạ ế ứ ỏ ườ

b) Các v n đ liên quan đ n vi c s n xu t thu c, có tính đ n nhu c u trongấ ề ế ệ ả ấ ố ế ần c;ướ

c) Vi c phát tri n các s n ph m d c và công ngh sinh h c m i, các tiêuệ ể ả ẩ ượ ệ ọ ớchí đ có th th ng m i hóa; ể ể ươ ạ

d) Vi c tuân th các yêu c u quan tr ng trong quá trình đ nh v vi mô (xácệ ủ ầ ọ ị ịđ nh c th ) v v sinh và d ch t .ị ụ ể ề ệ ị ễ

13. B Năng l ng và Khai khoáng trinh nêu v :ộ ượ ề

a) Nhu c u v năng l ng c a các d án đ u t , v a đ tri n khai d ánầ ề ượ ủ ự ầ ư ừ ể ể ựđ u t , cũng nh ph c v giai đo n khai thác sau này; ầ ư ư ụ ụ ạ

b) Đánh giá v m c tiêu th c b n đ i v i năng l ng đi n và nhiên li u;ề ứ ụ ơ ả ố ớ ượ ệ ệ

c) Đánh giá v hi u qu s d ng năng l ng c a các công trình xây d ngề ệ ả ử ụ ượ ủ ựvà các d án k thu t khác nhau đ c tri n khai;ự ỹ ậ ượ ể

d) Đánh giá v vi c s d ng nh ng ngu n năng l ng tái t o trong d ánề ệ ử ụ ữ ồ ượ ạ ựđ u t đ c đ xu t.ầ ư ượ ề ấ

14. Vi n Qui ho ch Đô th trình bày liên quan t i v n đ đ nh v t ng thệ ạ ị ớ ấ ề ị ị ổ ểho c đ nh v chi ti t, tùy theo tr ng h p c a t ng d án đ u t và trongặ ị ị ế ườ ợ ủ ừ ự ầ ưtr ng h p nêu rõ n u m t trong nh ng văn b n này đang trong quá trìnhườ ợ ế ộ ữ ảth t c; ngày d ki n n p tài li u, cũng nh các v n đ chi ti t khác phátủ ụ ự ế ộ ệ ư ấ ề ếsinh trong quá trình c p các lo i ch ng nh n nêu trên.ấ ạ ứ ậ

15. Vi n Th y l i Qu c gia trình bày v nhu c u đ i v i các công trình phátệ ủ ợ ố ề ầ ố ớsinh nh m cung c p n c và x lý ch t th i c a d án đ u t , cũng nhằ ấ ướ ử ấ ả ủ ự ầ ư ưxem xét s phù h p v i nh ng đi u ki n s n có và vi c cân đ i ngu nự ợ ớ ữ ề ệ ẵ ệ ố ồn c c a qu c gia; ướ ủ ố

16. B T ng Tham m u qu c gia v Dân phòng nêu liên quan t i:ộ ổ ư ố ề ớ

80

Page 81: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) Các y u t th a c c a các d án kinh doanh đ c th m đ nh liên quanế ố ỏ ướ ủ ự ượ ẩ ịt i l i ích Dân phòng;ớ ợ

b) K t qu tuân th các yêu c u đ c đ t ra trong quá trình hài hòa các l iế ả ủ ầ ượ ặ ợích Dân phòng v i các d án đ u t đ c tri n khai đ i v i nh ng kinhớ ự ầ ư ượ ể ố ớ ữdoanh đ c phê duy t. ượ ệ

CH NG VƯƠ

NHÓM K THU T Đ H TR CÔNG VI C CHO CÁC THÀNHỸ Ậ Ể Ỗ Ợ ỆVIÊN C A Y BAN TH M Đ NH KINH DOANH CÓ V N Đ U TỦ Ủ Ẩ Ị Ố Ầ Ư

N C NGOÀIƯỚ

ĐI U 23:Ề

Nhóm K thu t, phù h p v i quy đ nh t i đi u 62 c a Ngh đ nhỹ ậ ợ ớ ị ạ ề ủ ị ịh ng d n thi hành Lu t, th c hi n phân tích tr c v các v n đ mà yướ ẫ ậ ự ệ ướ ề ấ ề Ủban Th m đ nh giao, đ c bi t v các khía c nh k thu t c n đ c hoàn t t,ẩ ị ặ ệ ề ạ ỹ ậ ầ ượ ấx lý làm gi m nh ng th c m c, ti n hành làm rõ và c th hóa; theo đóử ả ữ ắ ắ ế ụ ểt o thu n l i giúp các thành viên c a y ban Th m đ nh đ a ra quy t đ nh.ạ ậ ợ ủ Ủ ẩ ị ư ế ị

ĐI U 24:Ề

Nhóm K thu t đ a ra các ki n ngh cho y ban v các v n đ đ cỹ ậ ư ế ị Ủ ề ấ ề ượy ban đ ngh xem xét; Ủ ề ị

ĐI U 25:Ề

Nhóm K thu t t ch c h p v i s l n tùy theo yêu c u công vi c,ỹ ậ ổ ứ ọ ớ ố ầ ầ ệphù h p v i ch ng trình h p c a y ban. ợ ớ ươ ọ ủ Ủ

ĐI U 26: Ề

Các phiên h p c a Nhóm K thu t đ c ch trì b i cán b do Chọ ủ ỹ ậ ượ ủ ở ộ ủt ch y ban ch đ nh.ị Ủ ỉ ị

ĐI U 27:Ề

Ban Th ký c a y ban ch u trách nhi m so n th o và l u biên b nư ủ Ủ ị ệ ạ ả ư ảm i cu c h p c a Nhóm K thu t và g i biên b n h p, cũng nh danh sáchỗ ộ ọ ủ ỹ ậ ử ả ọ ư

81

Page 82: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

các th a thu n đ c th ng nh t t i các thành viên c a y ban, trong th iỏ ậ ượ ố ấ ớ ủ Ủ ờh n không quá ba (3) ngày làm vi c sau khi phiên h p di n ra.ạ ệ ọ ễ

TH HAI: C c Đ u t N c ngoài đ c giao ki m soát và giám sát vi cỨ ụ ầ ư ướ ượ ể ệtuân th các quy đ nh c a Thông t này. ủ ị ủ ư

TH BA: Thông t này có hi u l c sau 90 ngày k t khi Lu t s 118,Ứ ư ệ ự ể ừ ậ ốLu t Đ u t N c ngoài đ c thông qua.ậ ầ ư ướ ượ

Báo cáo v Thông t này t i Th ký H i đ ng B tr ng.ề ư ớ ư ộ ồ ộ ưở

Thông báo v Thông t này t i ng i đ ng đ u c a các c quan, t ch cề ư ớ ườ ứ ầ ủ ơ ổ ứqu n lý Nhà n c c pTrung ng, tr ng các đ n v trong n c, các thả ướ ấ ươ ưở ơ ị ướ ứtr ng, c c/v tr ng, giám đ c trung tâm và đ i di n c a các C quan t iưở ụ ụ ưở ố ạ ệ ủ ơ ạcác đ a ph ng. ị ươ

Đăng trên Công báo Chính th c n c C ng hòa Cubaứ ướ ộ

L U b n g c t i V Pháp ch .Ư ả ố ạ ụ ế

Ban hành ngày 16 tháng 4 năm 2014 t i B Ngo i th ng và Đ u t N cạ ộ ạ ươ ầ ư ướngoài, Thành ph La Havana.ố

Rodrigo Malmierca Diaz

B tr ng Ngo i th ng và Đ u t N c ngoàiộ ưở ạ ươ ầ ư ướ

________________

THÔNG T S 129 NĂM 2014Ư Ố

CĂN C : Ngh đ nh s 325, ngày 9 tháng 4 năm 2014 “Ngh đ nh h ngỨ ị ị ố ị ị ướd n thi hành Lu t Đ u t N c ngoài”, quy đ nh quy trình th t c n p đ nẫ ậ ầ ư ướ ị ủ ụ ộ ơxin c p phép và th m đ nh đ xu t kinh doanh có v n đ u t n c ngoàiấ ẩ ị ề ấ ố ầ ư ướt i Cuba. ạ

82

Page 83: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

CĂN C : S c n thi t thi t l p các c s ph ng pháp lu n cho vi c gi iỨ ự ầ ế ế ậ ơ ở ươ ậ ệ ớthi u v Các c h i đ u t n c ngoài, so n th o nghiên c u ti n kh thiệ ề ơ ộ ầ ư ướ ạ ả ứ ề ảho c kh thi kinh t -k thu t đ i v i các C h i, Đ xu t kinh doanh cóặ ả ế ỹ ậ ố ớ ơ ộ ề ấv n đ u t n c ngoài và nh ng đ xu t b sung đ i v i nh ng kinhố ầ ư ướ ữ ề ấ ổ ố ớ ữdoanh đang v n hành theo t ng ng, cũng nh đ trình báo cáo th ngậ ươ ứ ư ể ườniên v các ph ng th c đ u t khác nhau.ề ươ ứ ầ ư

DO ĐÓ: Th c thi nh ng th m quy n đ c giao theo đi u 100 kho n a) c aự ữ ẩ ề ượ ề ả ủHi n pháp n c C ng hòa Cuba, ế ướ ộ

Quy t đ nh:ế ị

TH NH T: Thi t l p các c s ph ng pháp lu n cho vi c trình Các cỨ Ấ ế ậ ơ ở ươ ậ ệ ơh i đ u t n c ngoài, so n th o nghiên c u ti n kh thi ho c kh thi kinhộ ầ ư ướ ạ ả ứ ề ả ặ ảt -k thu t cho nh ng C h i, Đ xu t kinh doanh có đ u t n c ngoàiế ỹ ậ ữ ơ ộ ề ấ ầ ư ướvà cho các đ xu t b sung đ i v i nh ng kinh doanh đang v n hành theoề ấ ổ ố ớ ữ ật ng ng, cũng nh trình báo cáo th ng niên theo các ph ng th c đ uươ ứ ư ườ ươ ứ ầt khác nhau, theo Ph l c s 1, 2 và 3 kèm theo và là m t ph n không táchư ụ ụ ố ộ ầr i c a Thông t này.ờ ủ ư

Trong tr ng h p c a các c quan tài chính, c n l u ý nh ng quyườ ợ ủ ơ ầ ư ữđ nh c th đ c áp d ng cho nh ng c quan này do Ngân hàng Trungị ụ ể ượ ụ ữ ơ

ng Cuba ban hành. ươ

TH HAI: C c Đ u t N c ngoài đ c giao ki m soát và giám sát vi cỨ ụ ầ ư ướ ượ ể ệtuân th quy đ nh t i Thông t này.ủ ị ạ ư

TH BA: Khi th ng nh t ti n t , các qui đ nh b sung có cùng tác d ngỨ ố ấ ề ệ ị ổ ụđ c thi t l p thêm s đ c áp d ng đ i v i các ch th c a Thông tượ ế ậ ẽ ượ ụ ố ớ ủ ể ủ ưnày.

TH T : Thông t này có hi u l c sau 90 ngày k t khi Lu t s 118,Ứ Ư ư ệ ự ể ừ ậ ốLu t Đ u t N c ngoài đ c thông qua.ậ ầ ư ướ ượ

THÔNG BÁO v Thông t này t i ng i đ ng đ u c a các c quan, tề ư ớ ườ ứ ầ ủ ơ ổch c qu n lý Nhà n c c p Trung ng, các đ n v thu c B , các thứ ả ướ ấ ươ ơ ị ộ ộ ứtr ng, C c/ V tr ng, giám đ c trung tâm và nh ng đ i đi n c a B t iưở ụ ụ ưở ố ữ ạ ệ ủ ộ ạđ a ph ng.ị ươ

Đăng trên Công báo Chính th c c a n c C ng hòa Cuba.ứ ủ ướ ộ

L U b n g c t i V Pháp ch . Ư ả ố ạ ụ ế

83

Page 84: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

BAN HÀNH ngày 16 tháng 4 năm 2014 t i B Ngo i th ng và Đ u tạ ộ ạ ươ ầ ưN c ngoài, Thành ph La Havana.ướ ố

Ông Rodrigo Malmierca Díaz

B tr ng B Ngo i th ng và Đ u t N c ngoài. ộ ưở ộ ạ ươ ầ ư ướ

PH L C S 1Ụ Ụ Ố

C S PH NG PHÁP LU N Đ GI I THI U C H I Đ U TƠ Ở ƯƠ Ậ Ề Ớ Ệ Ơ Ộ Ầ ƯN C NGOÀI VÀ SO N TH O NGHIÊN C U TI N KH THIƯỚ Ạ Ả Ứ Ề ẢHO C KH THI KINH T -K THU T CHO NH NG C H I, ĐẶ Ả Ế Ỹ Ậ Ữ Ơ Ộ ỀXU T KINH DOANH CÓ V N Đ U T N C NGOÀI VÀ BẤ Ố Ầ Ư ƯỚ ỔSUNG NH NG KINH DOANH ĐANG V N HÀNH THEO T NGỮ Ậ ƯƠ

NG, CŨNG NH VI C TRÌNH BÁO CÁO TH NG NIÊN VỨ Ư Ệ ƯỜ ỀCÁC PH NG TH C Đ U T KHÁC NHAU. ƯƠ Ứ Ầ Ư

Ngh đ nh s 325, ngày 9 tháng 4 năm 2014 v “Ngh đ nh h ngị ị ố ề ị ị ướd n thi hành Lu t Đ u t N c ngoài” quy đ nh các c quan, t ch c tr cẫ ậ ầ ư ướ ị ơ ổ ứ ựthu c qu n lý Nhà n c c p trung ng và các đ n v b o tr đ u t n pộ ả ướ ấ ươ ơ ị ả ợ ầ ư ộđ n xin th m đ nh và phê duy t d án đ u t cho B Ngo i th ng và Đ uơ ẩ ị ệ ự ầ ư ộ ạ ươ ầt n c ngoài Cuba, c th nh sau: ư ướ ụ ể ư

A) Đ I V I CÁC C H I KINH DOANH CÓ Đ U T N C NGOÀI:Ố Ớ Ơ Ộ Ầ Ư ƯỚH s bao g m:ồ ơ ồ

a) Thông tin theo lĩnh v c:ự

-C c u theo lĩnh v c, các ngành công nghi p c th ho c các t p đoànơ ấ ự ệ ụ ể ặ ậdoanh nghi p mà d án tr c thu c.ệ ự ự ộ

-Chi n l c kinh doanh chính và nh ng th m nh c b n c a ngành.ế ượ ữ ế ạ ơ ả ủ

-Các ho t đ ng kinh t -doanh nghi p và công nghi p trong đó có s hi nạ ộ ế ệ ệ ự ệdi n c a đ u t n c ngoài. Kinh nghi m và k t qu chính.ệ ủ ầ ư ướ ệ ế ả

-Nh ng v n đ khác (Ý ki n đóng góp b sung).ữ ấ ề ế ổ

b) Thông tin v các c h i đ u t n c ngoài:ề ơ ộ ầ ư ướ

84

Page 85: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

-B o lãnh c a Tr ng c quan, t ch c tr c thu c qu n lý Nhà n c c pả ủ ưở ơ ổ ứ ự ộ ả ướ ấTrung ng ho c đ n v trong n c b o tr ho t đ ng đ u t , theo đó chươ ặ ơ ị ướ ả ợ ạ ộ ầ ư ỉra r ng c h i kinh doanh n m trong tính toán k ho ch 5 năm hi n hành. ằ ơ ộ ằ ế ạ ệ

-B n tóm t t thông tin v c h i đ u t đ xu t.ả ắ ề ơ ộ ầ ư ề ấ

-Nghiên c u ti n kh thi kinh t -k thu t (B ng 1, 2, 3, 6, 8, 11, 12 và 14,ứ ề ả ế ỹ ậ ảc a Ph l c s 2 thu c Thông t này) và nh ng lu n ch ng c s kinh t -ủ ụ ụ ố ộ ư ữ ậ ứ ơ ở ếk thu t.ỹ ậ

-Các ý ki n b sung khác.ế ổ

B n tóm t t thông tin v các c h i đ u t n c ngoài đ c n p d a theoả ắ ề ơ ộ ầ ư ướ ượ ộ ựm u sau:ẫ

B N THÔNG TIN V C H I Đ U T N C NGOÀIẢ Ề Ơ Ộ Ầ Ư ƯỚ

1. Tiêu đ : Tên d ánề ự

2. M c đích, ph m vi và lu n ch ng c s cho đ xu t: Các m c đíchụ ạ ậ ứ ơ ở ề ấ ụch đích đ t đ c. Nh ng nguyên nhân ngăn c n vi c th c hi n d án v iủ ạ ượ ữ ả ệ ự ệ ự ớcác ngu n l c ch quan và nh ng l i th khi có đ u t n c ngoài thamồ ự ủ ữ ợ ế ầ ư ướgia. K t qu mong đ i đ i v i đ t n c d a trên tính toán d ki n vế ả ợ ố ớ ấ ướ ự ự ế ền i dung thay th nh p kh u, gia tăng xu t kh u.ộ ế ậ ẩ ấ ẩ

3. Xác đ nh các bên ho c đ i tác và s tham gia c a h trong d án: Tênị ặ ố ự ủ ọ ực a đ n v Cuba ho c các đ n v Cuba tham gia, nhi m v và kinh nghi mủ ơ ị ặ ơ ị ệ ụ ệc a h trong lĩnh v c và t l ph n trăm tham gia trong d án kinh doanh làủ ọ ự ỷ ệ ầ ựbao nhiêu. Tên c a đ n v ho c các đ n v n c ngoài tham gia, nhi m v ,ủ ơ ị ặ ơ ị ướ ệ ụkinh nghi m c a h trong lĩnh v c và t l ph n trăm tham gia trong d ánệ ủ ọ ự ỷ ệ ầ ựkinh doanh.

4. Ph ng th c đ u t n c ngoài đ c đ xu t: Ph ng th c u tiênươ ứ ầ ư ướ ượ ề ấ ươ ứ ưđ c đ xu t. Kh năng áp d ng các hình th c khác, gi i thích rõ nh ngượ ề ấ ả ụ ứ ả ữl i th và b t l i c a các ph ng th c y. ợ ế ấ ợ ủ ươ ứ ấ

5. Th i h n ho c giai đo n hi u l c: Th i h n hi u l c c a d án,ờ ạ ặ ạ ệ ự ờ ạ ệ ự ủ ựtrong đó có phân chia các giai đo n đ u t , tri n khai, v n hành …ạ ầ ư ể ậ

6. Giá tr d ki n c a đ u t và các ch s c b n v kh năng sinh l i:ị ự ế ủ ầ ư ỉ ố ơ ả ề ả ợT ng giá tr c a đ u t d đ nh th c hi n, các hình th c và ngu n tín d ngổ ị ủ ầ ư ự ị ự ệ ứ ồ ụd ki n. Các ch s v kh năng sinh l i: Giá tr Th c t Thu n (VAN), Tự ế ỉ ố ề ả ợ ị ự ế ầ ỷsu t l i nhu n (TIR) và Th i gian Hoàn v n đ u t (PR).ấ ợ ậ ờ ố ầ ư

85

Page 86: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

7. Đ nh v vi mô (Đ nh v /xác đ nh c th v trí c a d án): Đ a đi m dị ị ị ị ị ụ ể ị ủ ự ị ể ựđ nh tri n khai đ u t n c ngoài c p Qu n/Huy n và T nh. Ph i cung c pị ể ầ ư ướ ấ ậ ệ ỉ ả ấb n đ ho c nh ng hình nh khác minh h a cho v trí c a d án. ả ồ ặ ữ ả ọ ị ủ ự

8. Tình hình hi n t i c a ngành công nghi p ho c d ch v d ki n th cệ ạ ủ ệ ặ ị ụ ự ế ựhi n th hi n s c n thi t có v n đ u t n c ngoài: Thông tin v cácệ ể ệ ự ầ ế ố ầ ư ướ ềm c đ s n xu t trong n c ho c cung ng d ch v , kh năng cung c pứ ộ ả ấ ướ ặ ứ ị ụ ả ấnguyên v t li u và tình tr ng công ngh . ậ ệ ạ ệ

9. Th tr ng mà s n ph m và/ho c d ch v c a vi c đ u t h ngị ườ ả ẩ ặ ị ụ ủ ệ ầ ư ướt i: Thông tin v th tr ng n i đ a ho c xu t kh u, các ý ki n phân tích vàớ ề ị ườ ộ ị ặ ấ ẩ ếc s s d ng cho vi c đánh giá. M c đ đáp ng nhu c u c a các kháchơ ở ử ụ ệ ứ ộ ứ ầ ủhàng ti m năng trong n c. Nh ng nghiên c u v th tr ng đã đ c tri nề ướ ữ ứ ề ị ườ ượ ểkhai.

10. Các v n đ c n xem xét khác: Thông tin v l c l ng lao đ ng, trìnhấ ề ầ ề ự ượ ộđ đào t o. B t kỳ y u t b sung nào đ c cân nh c là c n thi t.ộ ạ ấ ế ố ổ ượ ắ ầ ế

B) Các đ xu t Kinh doanh có v n Đ u t N c ngoài. H s bao g m:ề ấ ố ầ ư ướ ồ ơ ồ

a) Các đ xu t v Công ty Liên doanh, H p đ ng H p tác Kinh t Qu c tề ấ ề ợ ồ ợ ế ố ếvà Công ty 100% V n N c ngoài đ c yêu c u n p h s phù h p v iố ướ ượ ầ ộ ồ ơ ợ ớquy đ nh c a pháp lu t hi n hành, trong h s bao g m Nghiên c u Kh thiị ủ ậ ệ ồ ơ ồ ứ ảKinh t - K thu t (B ng 1 đ n 16 c a Ph l c s 2 c a Thông t này) nêuế ỹ ậ ả ế ủ ụ ụ ố ủ ưrõ lu n ch ng c b n v kinh t - k thu t.ậ ứ ơ ả ề ế ỹ ậ

b) Trong tr ng h p c a các đ xu t v H p đ ng H p tác Kinh t Qu cườ ợ ủ ề ấ ề ợ ồ ợ ế ốt có r i ro đ thăm dò các ngu n tài nguyên thiên nhiên không tái t o, ph iế ủ ể ồ ạ ản p:ộ

1. D u khí: B ng 20 c a Ph l c s 2.ầ ả ủ ụ ụ ố

2. Khoáng s n: B ng 9 và 21 c a Ph l c s 2.ả ả ủ ụ ụ ố

c) Trong tr ng h p các đ xu t v H p đ ng H p tác Kinh t Qu c tườ ợ ề ấ ề ợ ồ ợ ế ố ếnh m Qu n lý S n xu t, D ch v và Cung ng D ch v Chuyên nghi p n pằ ả ả ấ ị ụ ứ ị ụ ệ ộB ng 22.ả

C) Các d án Kinh doanh đang v n hành. H s trình xin th m đ nh các đự ậ ồ ơ ẩ ị ềxu t b sung g m có:ấ ổ ồ

86

Page 87: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) Các d ng b sung văn b n thành l p c a d án kinh doanh đang v nạ ổ ả ậ ủ ự ậhành mà yêu c u n p nghiên c u kh thi kinh t -k thu t, trong đó baoầ ộ ứ ả ế ỹ ậg m c s lu n ch ng kinh t -k thu t, g m có:ồ ơ ở ậ ứ ế ỹ ậ ồ

- Kéo dài th i h n hi u l c (B ng 1 đ n 19, Ph l c s 2 c a Thông tờ ạ ệ ự ả ế ụ ụ ố ủ ưnày).

- Tăng ho c gi m v n đi u l ho c các đóng góp đã th c hi n theo t ngặ ả ố ề ệ ặ ự ệ ương. (B ng 1 đ n 16, Ph l c s 2 c a Thông t này).ứ ả ế ụ ụ ố ủ ư

- B sung đ i t ng kinh doanh theo đi u l ho c đ i t ng h p đ ng đãổ ố ượ ề ệ ặ ố ượ ợ ồđ c phê duy t. (B ng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11 và 14. Các b ng 8, 9, 10, 15, 16,ượ ệ ả ả17,18 và 19 n u đ c yêu c u).ế ượ ầ

- B sung b t kỳ đi u ki n nào khác đã đ c qui đ nh trong gi y phép c aổ ấ ề ệ ượ ị ấ ủChính ph , các b ng tùy theo lĩnh v c đ c s a đ i.ủ ả ự ượ ử ổ

- Các s a đ i đ i v i nh ng kinh doanh đang v n hành đ c c th t i cácử ổ ố ớ ữ ậ ượ ụ ể ạkho n b) và c) c a đi m B phía tr c, n p các b ng có liên quan t i đi mả ủ ể ướ ộ ả ạ ểB.

b) H s th m đ nh kinh t -k thu t cu i cùng v đ u t và nghiên c uồ ơ ẩ ị ế ỹ ậ ố ề ầ ư ứh u đ u t bao g m:ậ ầ ư ồ

- Biên b n k t lu n v d án đ u t và th m đ nh kinh t -k thu t cu iả ế ậ ề ự ầ ư ẩ ị ế ỹ ậ ốcùng, n p b ng 1 đ n 16, Ph l c s 2 c a Thông t này;ộ ả ế ụ ụ ố ủ ư

- Nghiên c u h u đ u t n p b ng t 1 đ n 16, Ph l c s 2 c a Thông tứ ậ ầ ư ộ ả ừ ế ụ ụ ố ủ ưnày.

c) C p nh t Nghiên c u Kh thi Kinh t -K thu t.ậ ậ ứ ả ế ỹ ậ

- Nghiên c u Kh thi Kinh t -K thu t (B ng 1 đ n 16, Ph l c s 2 c aứ ả ế ỹ ậ ả ế ụ ụ ố ủThông t này), bao g m c s lu n ch ng kinh t -k thu t.ư ồ ơ ở ậ ứ ế ỹ ậ

d) N p Báo cáo th ng niên (Ph l c 3 c a Thông t này). ộ ườ ụ ụ ủ ư

N I DUNG NGHIÊN C U TI N KH THI Ộ Ứ Ề Ả

VÀ KH THI KINH T - K THU TẢ Ế Ỹ Ậ

Nghiên c u Ti n Kh thi và Kh thi kinh t -k thu t ph i có cácứ ề ả ả ế ỹ ậ ảb ng thông tin t ng ng đ c nêu t i Thông t này và kèm theo c sả ươ ứ ượ ạ ư ơ ở

87

Page 88: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

lu n ch ng kinh t -k thu t. Vi c c p nh t Nghiên c u Kh thi đ c th cậ ứ ế ỹ ậ ệ ậ ậ ứ ả ượ ựhi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v quá trình đ u t . Nghiên c uệ ị ủ ậ ệ ề ầ ư ứđ c p ph i bao g m các thông tin sau:ề ậ ả ồ

a) Tên đ n v so n th o Nghiên c u Kh thi Kinh t -K thu t, cũngơ ị ạ ả ứ ả ế ỹ ậnh tên các chuyên gia ph trách t ng ph n, nêu rõ h tên đ y đ , ch c v ,ư ụ ừ ầ ọ ầ ủ ứ ụch ký và ngày so n th o. Trong tr ng h p chuyên gia th c hi n nghiênữ ạ ả ườ ợ ự ệc u không thu c đ n v trên thì nêu c th tên đ n v mà chuyên gia đó tr cứ ộ ơ ị ụ ể ơ ị ựthu c qu n lý.ộ ả

b) Các ngu n xu t x c a các d li u và ch s th c t mà Nghiên c uồ ấ ứ ủ ữ ệ ỉ ố ự ế ứKh thi Kinh t -K thu t s d ng, nêu rõ tên chuyên gia ho c đ n v ch uả ế ỹ ậ ử ụ ặ ơ ị ịtrách nhi m v tính trung th c và đ tin c y c a các d li u, kèm theo hệ ề ự ộ ậ ủ ữ ệ ọtên và ch ký xác nh n.ữ ậ

c) Thông tin tham kh o v nh ng ti n l quan tr ng d n đ n ho cả ề ữ ề ệ ọ ẫ ế ặkh ng đ nh s c n thi t c a đ u t , cũng nh các nghiên c u trong quáẳ ị ự ầ ế ủ ầ ư ư ứkh đ c th c hi n b i các đ n v chuyên trách, kinh nghi m tích lũyứ ượ ự ệ ở ơ ị ệđ c trong nh ng quá trình đ u t t ng t trong n c và ngoài n c,ượ ữ ầ ư ươ ự ướ ướnh ng m i quan tâm c a khách hàng ngoài n c liên quan đ n s n ph mữ ố ủ ướ ế ả ẩho c d ch v c a đ u t , nh ng đ n v qu n lý c a chính ph và các y uặ ị ụ ủ ầ ư ữ ơ ị ả ủ ủ ết khác.ố

N I DUNG C A LU N CH NG C S KINH T - K THU T Ộ Ủ Ậ Ứ Ơ Ở Ế Ỹ Ậ

Đ I V I H P Đ NG H P TÁC KINH T QU C T Ố Ớ Ợ Ồ Ợ Ế Ố Ế

VÀ CÔNG TY 100% V N N C NGOÀIỐ ƯỚ

N i dung c a lu n ch ng c s kinh t -k thu t bao g m:ộ ủ ậ ứ ơ ở ế ỹ ậ ồ

1. Tình hình th c t c a ngành công nghi p ho c d ch v Cuba:ự ế ủ ệ ặ ị ụ

Miêu t ng n g n v tình hình th c t và tri n v ng c a ngành côngả ắ ọ ề ự ế ể ọ ủnghi p ho c d ch v c a Cuba trong lĩnh v c mà d án kinh doanh đ c đệ ặ ị ụ ủ ự ự ượ ềxu t và đ c p đ n: phân tích th tr ng làm c s cho ho t đ ng s nấ ề ậ ế ị ườ ơ ở ạ ộ ảxu t, ho c d ch v đ c tri n khai, tình hình năng l c s n xu t hi n t iấ ặ ị ụ ượ ể ự ả ấ ệ ạbao g m B n cân đ i v Nhu c u/ Năng l c s n xu t, có tính đ n các nhàồ ả ố ề ầ ự ả ấ ếs n xu t trong n c, công ngh k thu t hi n có, m c đ l i th i c a cả ấ ướ ệ ỹ ậ ệ ứ ộ ỗ ờ ủ ơ

88

Page 89: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

s v t ch t, nh ng h n ch hi n t i ph i đ i m t và các y u t quan tâmở ậ ấ ữ ạ ế ệ ạ ả ố ặ ế ốkhác.

2. Ti n l :ề ệ

Tóm t t các cu c đàm phán đ c th c hi n v i đ i tác n c ngoàiắ ộ ượ ự ệ ớ ố ướho c v i công ty m ho c v i các đ n v n c ngoài khác liên quan đ n dặ ớ ẹ ặ ớ ơ ị ướ ế ựán đ u t đ xu t thành l p. ầ ư ề ấ ậ

3. Khái quát đ c đi m c a đ i tác n c ngoài:ặ ể ủ ố ướ

Tên g i và tr s chính th c c a đ n v n c ngoài.ọ ụ ở ứ ủ ơ ị ướ

Kinh nghi m trong ngành và các m i liên h v i th tr ng n cệ ố ệ ớ ị ườ ướngoài.

4. Các đ c tr ng c a h p tác kinh t qu c t ho c công ty 100% v n n cặ ư ủ ợ ế ố ế ặ ố ướngoài:

a) Ph ng th c đ u t n c ngoài. ươ ứ ầ ư ướ

b) Xác đ nh m c tiêu, ph m vi và n i dung c b n c a d án đ c đ xu t,ị ụ ạ ộ ơ ả ủ ự ượ ề ấnh ng lý gi i v kinh t , xã h i, công ngh k thu t, th ng m i, tài chính,ữ ả ề ế ộ ệ ỹ ậ ươ ạgi i thích chi n l c m c tiêu c a d án. (Thành l p m i, m r ng ho cả ế ượ ụ ủ ự ậ ớ ở ộ ặhi n đ i hóa).ệ ạ

c) Đ i t ng kinh doanh theo đi u l ho c h p đ ng căn c các văn b nố ượ ề ệ ặ ợ ồ ứ ảpháp lý.

d) Các Bên thu c nh ng ph ng th c đ u t n c ngoài đ c đ c p; tênộ ữ ươ ứ ầ ư ướ ượ ề ậchính th c c a các bên, ch rõ đ n v n c ngoài h p tác hay tham gia tr cứ ủ ỉ ơ ị ướ ợ ựti p ho c thông qua m t công ty trung gian, hay m t th nhân.ế ặ ộ ộ ể

e) Th i gian hi u l c, tr s và tên g i c a ph ng th c đ u t n cờ ệ ự ụ ở ọ ủ ươ ứ ầ ư ướngoài.

f) Trong các d án đ u t mà yêu c u v xây d ng và l p đ t, thì nêu rõ cácự ầ ư ầ ề ự ắ ặcông ty xây d ng có th tri n khai và m c đ th a thu n t n t i v i cácự ể ể ứ ộ ỏ ậ ồ ạ ớđ n v xây d ng này. Nh m tri n khai d án, n u đòi h i th c hi n cácơ ị ự ằ ể ự ế ỏ ự ệph ng th c đ u t n c ngoài m i, s ph i xác đ nh rõ t giai đo n này.ươ ứ ầ ư ướ ớ ẽ ả ị ừ ạ

5. Góp v n ho c đóng góp trong các h p đ ng h p tác kinh t qu c t :ố ặ ợ ồ ợ ế ố ế

89

Page 90: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) Trong tr ng h p góp v n vào các công ty liên doanh, nêu rõ s l ngườ ợ ố ố ượv n đi u l , c th ph n v n góp c a t ng bên và trong tr ng h p c aố ề ệ ụ ể ầ ố ủ ừ ườ ợ ủh p đ ng h p tác kinh t qu c t , nêu rõ t l ph n trăm tham gia và t lợ ồ ợ ế ố ế ỷ ệ ầ ỷ ệv n đóng góp. ố

T l v n đóng góp c a phía Cuba thu c tài s n s h u c a nhàỷ ệ ố ủ ộ ả ở ữ ủn c ph i đ c ch ng nh n b t bu c b i B Tài chính và V t giá phù h pướ ả ượ ứ ậ ắ ộ ở ộ ậ ợv i qui đ nh c a Lu t Đ u t N c ngoài.ớ ị ủ ậ ầ ư ướ

b) Cách th c và th i h n góp v n đi u l ho c các đóng góp (theo đúng quiứ ờ ạ ố ề ệ ặđ nh c a văn b n thành l p).ị ủ ả ậ

c) Đ c p tr c p l y t Ngân sách Nhà n c cho m t đ n v liên quanể ấ ợ ấ ấ ừ ướ ộ ơ ịtrong đàm phán, c n nêu rõ s l ng theo qui đ nh và ph i có s ch pầ ố ượ ị ả ự ấthu n c a B Tài chính và V t giá.ậ ủ ộ ậ

6. Nghĩa v c a các bên:ụ ủ

Trong tr ng h p c n thi t, c n nêu rõ nh ng nghĩa v mà các bênườ ợ ầ ế ầ ữ ụCuba và n c ngoài ph i tuân th có liên quan đ n các ho t đ ng nh mướ ả ủ ế ạ ộ ằthành l p và v n hành công ty liên doanh ho c các h p đ ng h p tác kinhậ ậ ặ ợ ồ ợt , cũng nh vi c đàm phán vay v n, chu n b ho c xây d ng đ a đi m,ế ư ệ ố ẩ ị ặ ự ị ểmua và l p đ t máy móc, đ u t m i, tìm hi u th tr ng, nguyên v t li u,ắ ặ ầ ư ớ ể ị ườ ậ ệđào t o và t p hu n đ i v i nhân s là ng i Cuba.ạ ậ ấ ố ớ ự ườ

Trong tr ng h p c n vay v n ho c các hình th c h tr tín d ngườ ợ ầ ố ặ ứ ỗ ợ ụkhác, c n tuân th theo h ng d n c a Ngân hàng Trung ng Cuba vầ ủ ướ ẫ ủ ươ ềv n đ liên quan và nêu rõ s l ng c n vay, m c lãi su t th a thu n t i đaấ ề ố ượ ầ ứ ấ ỏ ậ ốph i tr và nh ng đ m b o c a phía n c ngoài đ i v i vi c vay v n.ả ả ữ ả ả ủ ướ ố ớ ệ ố

Nghĩa v c a các bên đ c miêu t t ng ng v i n i dung c a cácụ ủ ượ ả ươ ứ ớ ộ ủvăn b n pháp lý.ả

7. Đi u hành và qu n lý:ề ả

Phù h p v i các văn b n thành l p, xác đ nh các c p đi u hành, cácợ ớ ả ậ ị ấ ềđ n v tr c thu c, s l ng thành viên và thành ph n c a m i đ n v . Xácơ ị ự ộ ố ượ ầ ủ ỗ ơ ịđ nh rõ tên cá nhân gi ch c v Ch t ch và th i h n đi u chuy n, hoánị ữ ứ ụ ủ ị ờ ạ ề ểđ i đ i v i các ch c v chính. Trong tr ng h p c a h p đ ng h p tácổ ố ớ ứ ụ ườ ợ ủ ợ ồ ợkinh t qu c t , xác đ nh rõ ch c năng c a đ n v qu n lý.ế ố ế ị ứ ủ ơ ị ả

8. L c l ng lao đ ng:ự ượ ộ

90

Page 91: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Tóm t t s l ng và phân lo i l c l ng lao đ ng. Chi ti t c th vắ ố ượ ạ ự ượ ộ ế ụ ể ềm c l ng chi tr cho t ng l c l ng lao đ ng, bao g m c lao đ ng làứ ươ ả ổ ự ượ ộ ồ ả ộng i n c ngoài trong các tr ng h p đ c yêu c u.ườ ướ ườ ợ ượ ầ

C n ph n ánh, tính toán m t cách riêng bi t m c đ đóng góp An sinhầ ả ộ ệ ứ ộXã h i. ộ

Ph i gi i trình v đ n v cung ng nhân l c đ c đ xu t theoả ả ề ơ ị ứ ự ượ ề ấ t ngương.ứ

9. Th ng m i hóa:ươ ạ

a) Hàng hóa và d ch v : Miêu t hàng hóa đ c s n xu t và th ng m iị ụ ả ượ ả ấ ươ ạhóa, cũng nh lo i d ch v mà ph ng th c đ u t cung ng. Nêu rõ năngư ạ ị ụ ươ ứ ầ ư ứl c s n xu t và/ho c d ch v t o ra. Miêu t và nêu c th năng l c s nự ả ấ ặ ị ụ ạ ả ụ ể ự ảxu t ho c d ch v cho th u l i. Yêu c u và ngu n g c c a công ngh . ấ ặ ị ụ ầ ạ ầ ồ ố ủ ệ

b) Nguyên li u: Th tr ng mua nguyên li u, v t li u, ph tùng, các nguyênệ ị ườ ệ ậ ệ ụli u đ u vào khác và cách th c thanh toán. Trong tr ng h p, các nguyênệ ầ ứ ườ ợli u đ u vào đ c cung c p b i đ i tác n c ngoài, c n thi t l p các thôngệ ầ ượ ấ ở ố ướ ầ ế ậs v kh năng c nh tranh. Đ i v i các h p đ ng h p tác kinh t qu c t ,ố ề ả ạ ố ớ ợ ồ ợ ế ố ếtrong tr ng h p t ng ng, ph i ký h p đ ng mua bán và qu n lý hàngườ ợ ươ ứ ả ợ ồ ảnh p kh u và các yêu c u c n thi t khác. Phía Cuba s tri n khai các thậ ẩ ầ ầ ế ẽ ể ủt c và th c hi n ho t đ ng xu t kh u.ụ ự ệ ạ ộ ấ ẩ

c) V n t i: H th ng v n t i nguyên v t li u và s n ph m; ph ng ti nậ ả ệ ố ậ ả ậ ệ ả ẩ ươ ệs d ng và nh ng đi u ki n h tr t i c ng bi n và/ho c c ng hàngử ụ ữ ề ệ ỗ ợ ạ ả ể ặ ảkhông. Đ i v i các d án đ u t đòi h i thi t b v n t i ho c khi thi t bố ớ ự ầ ư ỏ ế ị ậ ả ặ ế ịv n t i không ph i là m c tiêu chính c a đ u t , thì các d án đ u t đóậ ả ả ụ ủ ầ ư ự ầ ưph i có nh ng lý gi i chi ti t và đ c l p; nêu rõ th i đi m th c hi n vi cả ữ ả ế ộ ậ ờ ể ự ệ ệmua các thi t b v n t i. ế ị ậ ả

d) B o hi m: Ký h p đ ng b o hi m v i các công ty đ c B Tài chính vàả ể ợ ồ ả ể ớ ượ ộV t giá cho phép giao d ch trong n c, d a trên c s thu phí b o hi m vàậ ị ướ ự ơ ở ả ểcác đi u ki n khác v h p đ ng mang tính c nh tranh trên ph m vi qu c t .ề ệ ề ợ ồ ạ ạ ố ếC n l u ý m c chi phí theo h p đ ng b o hi m và ph m vi đ c b o hi mầ ư ứ ợ ồ ả ể ạ ượ ả ểchi tr d a trên k t qu c a vi c tính toán hi u qu kinh t .ả ự ế ả ủ ệ ệ ả ế

Trong tr ng h p c a các h p đ ng h p tác kinh t qu c t , vi c kýườ ợ ủ ợ ồ ợ ế ố ế ệh p đ ng b o hi m t ng ng v i trách nhi m c a các bên phía Cuba. ợ ồ ả ể ươ ứ ớ ệ ủ

91

Page 92: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

e) Th tr ng: Th tr ng mà s n ph m và d ch v c a d án đ u tị ườ ị ườ ả ẩ ị ụ ủ ự ầ ưh ng t i, nêu c thướ ớ ụ ể tình hình th c t - trong tr ng h p là th tr ng n iự ế ườ ợ ị ườ ộđ a –, ti m năng th tr ng và vi c ti t ki m ngo i t nh thay th nh pị ề ị ườ ệ ế ệ ạ ệ ờ ế ậkh u, ngoài nh ng tác đ ng b i ho t đ ng c a h p đ ng h p tác kinh tẩ ữ ộ ở ạ ộ ủ ợ ồ ợ ếqu c t ho c công ty 100% v n n c ngoài đ i v i đ t n c. Trong số ế ặ ố ướ ố ớ ấ ướ ốcác tính toán kinh t , ch ra t l ph n trăm năng l c s n xu t dành choế ỉ ỷ ệ ầ ự ả ấxu t kh u. Trong tr ng h p cung ng d ch v cũng đ c tính toán theoấ ẩ ườ ợ ứ ị ụ ượcách t ng t . ươ ự

Chính sách th ng m i tri n khai nh m xúc ti n hàng hóa và d chươ ạ ể ằ ế ịv . Nghiên c u th tr ng căn c trên ph m vi tri n khai và các kênh phânụ ứ ị ườ ứ ạ ểph i đ c s d ng đ i v i ho t đ ng xu t kh u đ ra.ố ượ ử ụ ố ớ ạ ộ ấ ẩ ề

Nh ng gi i h n v lãnh th có th h n ch năng l c xu t kh u c aữ ớ ạ ề ổ ể ạ ế ự ấ ẩ ủH p đ ng H p tác Kinh t Qu c t .ợ ồ ợ ế ố ế

Chi n l c xâm nh p th tr ng có tính đ n các th tr ng đã xâmế ượ ậ ị ườ ế ị ườnh p đ c. ậ ượ

Giá c trên th tr ng qu c t c a (các) m t hàng, chú ý t i chi phíả ị ườ ố ế ủ ặ ớv n t i.ậ ả

f) S h u Trí tu và Chuy n giao Công ngh : Nêu rõ quy n s h u trí tuở ữ ệ ể ệ ề ở ữ ệtrong các ph ng th c đ u t khác nhau và thông tin b o v công nghươ ứ ầ ư ả ệ ệkhông đ c ph bi n. Trong tr ng h p yêu c u ký h p đ ng gi y phép,ượ ổ ế ườ ợ ầ ợ ồ ấc n xác đ nh các y u t v y quy n (trong đó bao g m vi c s n xu t, sầ ị ế ố ề ủ ề ồ ệ ả ấ ửd ng và bán s n ph m), các qu c gia đ c y quy n khai thác; có tính ch tụ ả ẩ ố ượ ủ ề ấđ c quy n hay không và kh năng cho th u l i gi y phép; có tính ch tộ ề ả ầ ạ ấ ấmi n phí hay đóng phí và t l cân đ i gi a giá công ngh so v i quy n l iễ ỷ ệ ố ữ ệ ớ ề ợđ c h ng; cũng nh các quy n s h u trí tu đăng ký t i Cuba có th bượ ưở ư ề ở ữ ệ ạ ể ịvi ph m thông qua vi c s d ng công ngh . T ng t , tránh ký k t cácạ ệ ử ụ ệ ươ ự ếđi u kho n gi i h n làm nh h ng t i nh ng l i ích qu c gia.ề ả ớ ạ ả ưở ớ ữ ợ ố

Xác đ nh c th chi n l c th ng hi u phù h p v i pháp lu t hi nị ụ ể ế ượ ươ ệ ợ ớ ậ ệhành.

Trong các tr ng h p chuy n giao công ngh , c n cung c p thông tinườ ợ ể ệ ầ ấv nh ng khía c nh sau: ề ữ ạ

-Các y u t k thu t: Miêu t khái quát v dòng công ngh , v trí c a côngế ố ỹ ậ ả ề ệ ị ủngh trong vòng tu i công ngh (nêu c th n u công ngh m i xu t hi nệ ổ ệ ụ ể ế ệ ớ ấ ệ

92

Page 93: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

trên th tr ng, ho c đã đ c s d ng ph bi n hay b t đ u l i th i); r iị ườ ặ ượ ử ụ ổ ế ắ ầ ỗ ờ ủro k thu t có th x y ra, vi c tăng hay gi m tiêu th năng l ng và các chỹ ậ ể ả ệ ả ụ ượ ỉs v hi u năng c a các s n ph m và d ch v mà d đ u t t o ra k tố ề ệ ủ ả ẩ ị ụ ự ầ ư ạ ể ừkhi công ngh đ c đ a vào khai thác. ệ ượ ư

-Các y u t v môi tr ng đ u t trong n c: Đi u ch nh chuy n giaoế ố ề ườ ầ ư ướ ề ỉ ểcông ngh theo chi n l c, chính sách công ngh và môi tr ng theo lĩnhệ ế ượ ệ ườv c đ c phê duy t; các kh năng tham gia c a y u t n i đ a (kh năngự ượ ệ ả ủ ế ố ộ ị ảcung c p các b ph n, thi t b , ph tùng thay th và các y u t khác c aấ ộ ậ ế ị ụ ế ế ố ủdòng công ngh ); kh năng c i ti n và phát tri n n i đ a hóa công nghệ ả ả ế ể ộ ị ệđ c chuy n giao (ti m năng v Nghiên c u, Phát tri n và ch t o có liênượ ể ề ề ứ ể ế ạquan); tính t ng thích c a công ngh v i các h th ng k thu t – s n xu tươ ủ ệ ớ ệ ố ỹ ậ ả ấcó liên quan hi n có, c th là đ s a ch a, b o d ng và đo l ng; khệ ụ ể ể ử ữ ả ưỡ ườ ảnăng thích ng c a l c l ng lao đ ng s n có đ i v i công ngh chuy nứ ủ ự ượ ộ ẵ ố ớ ệ ểgiao.

-Môi tr ng: Nh ng r i ro có th x y ra đ i v i môi tr ng, nêu c thườ ữ ủ ể ả ố ớ ườ ụ ểkh năng gây nh h ng t i môi tr ng c a ch t th i trong quá trình l pả ả ưở ớ ườ ủ ấ ả ắđ t và v n hành công ngh , các ho t đ ng nh m ngăn ch n tác đ ng tiêuặ ậ ệ ạ ộ ằ ặ ộc c, các đ xu t gi i pháp x lý, các yêu c u đ x lý và kh năng tái ch ;ự ề ấ ả ử ầ ể ử ả ếxác đ nh tác đ ng d ki n c a công ngh đ i v i môi tr ng (dân s ,ị ộ ự ế ủ ệ ố ớ ườ ốn c, không khí, th nh ng, đ a hình…) và các ho t đ ng kinh t (chănướ ổ ưỡ ị ạ ộ ếnuôi, tr ng tr t, du l ch, văn hóa…); các quy đ nh và tiêu chu n đ c xemồ ọ ị ị ẩ ượxét đánh giá có liên quan t i môi tr ng. ớ ườ

-Phân tích các ph ng án khác: So sánh công ngh đ xu t v i công nghươ ệ ề ấ ớ ệkhác m c đ bình quân c a công ngh qu c t , căn c các y u t nêuở ứ ộ ủ ệ ố ế ứ ế ốtrên và nêu lý do đ xu t ph ng án công ngh này. ề ấ ươ ệ

10. Các d án đ u t : T t c các đ nh nghĩa đ c s d ng trong m c nàyự ầ ư ấ ả ị ượ ử ụ ụcó ph m vi đ c xác đ nh trong các qui đ nh đi u ch nh quá trình đ u tạ ượ ị ị ề ỉ ầ ưtrong n c c a pháp lu t hi n hành.ướ ủ ậ ệ

11. V L ch trình ho c Th i h n c a Đ u t : Mang tính ch t đi u hànhề ị ặ ờ ạ ủ ầ ư ấ ềt ng th , bao g m t khâu chu n b cho t i khâu tri n khai và t ng th iổ ể ồ ừ ẩ ị ớ ể ổ ờgian qui đ nh cho quá trình đ u t phù h p v i các h ng m c đ c phêị ầ ư ợ ớ ạ ụ ượduy t trong b n nghiên c u kh thi kinh t - k thu t. L ch trình đ u tệ ả ứ ả ế ỹ ậ ị ầ ưđ c chia thành hai giai đo n. Giai đo n th nh t g m có các ho t đ ngượ ạ ạ ứ ấ ồ ạ ộtrong th i kỳ tr c đ u t cho t i th i đi m quy t đ nh kh i đ ng th i kỳờ ướ ầ ư ớ ờ ể ế ị ở ộ ờtri n khai. Giai đo n th hai bao g m các khâu tri n khai, k t thúc th cể ạ ứ ồ ể ế ự

93

Page 94: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

hi n và kh i đ ng quá trình khai thác cho t i khi d án đ u t đ t đ cệ ở ộ ớ ự ầ ư ạ ượcông su t s d ng t i đa. Trong l ch trình này, c n nêu b t th i gian khóấ ử ụ ố ị ầ ậ ờkhăn c a d án đ u t , theo đó thi t l p s quan tâm chú ý đ c bi t, nêu rõủ ự ầ ư ế ậ ự ặ ệm c đ b t kh thi ho c các chi phí gia tăng nh m kh c ph c vi c ch mứ ộ ấ ả ặ ằ ắ ụ ệ ậti n đ . Trong th i gian này c a l ch trình, c n xác đ nh khi nào th c hi nế ộ ờ ủ ị ầ ị ự ệvi c đánh giá kinh t - k thu t cu i cùng và đ xu t ngày ti n hành nghiênệ ế ỹ ậ ố ề ấ ếc u h u đ u t . ứ ậ ầ ư

12. Bi u đ v n hành: Bi u th vi c tri n khai các giao d ch c a ph ngể ồ ậ ể ị ệ ể ị ủ ươth c đ u t n c ngoài và các m i liên h s n xu t và d ch v đ c ti nứ ầ ư ướ ố ệ ả ấ ị ụ ượ ếhành trong quá trình này. T l nguyên v t li u d ki n mua t i th tr ngỷ ệ ậ ệ ự ế ạ ị ườn i đ a.ộ ị

Bao g m thông tin v l i ích đ i v i qu c gia và l u ý h th ng kồ ề ợ ố ớ ố ư ệ ố ếtoán ng d ng đ c th c hi n b ng ti ng Tây Ban Nha và đi u ch nh phùứ ụ ượ ự ệ ằ ế ề ỉh p v i các Quy đ nh c a Cuba v Thông tin Tài chính.ợ ớ ị ủ ề

13. Hình th c và th i h n phân chia l i nhu n ho c l i ích: D a trên c sứ ờ ạ ợ ậ ặ ợ ự ơ ởđã th ng nh t gi a các đ i tác đ phân chia l i nhu n phù h p v i quy đ nhố ấ ữ ố ể ợ ậ ợ ớ ịt i nh ng văn b n pháp lý đ c ký v v n đ này. Trong tr ng h p khôngạ ữ ả ượ ề ấ ề ườ ợphân chia l i nhu n trong m t th i kỳ nào đó, c n nêu và lý gi i rõ. ợ ậ ộ ờ ầ ả

14.Hình thành D tr / d phòng: Tính toán D tr dành cho các tình hu ngự ữ ự ự ữ ốr i ro b t ng đ c th c hi n phù h p v i quy đ nh c a B Tài chính vàủ ấ ờ ượ ự ệ ợ ớ ị ủ ộV t giá. Trong tr ng h p d ki n hình thành d tr mang tính t nguy n,ậ ườ ợ ự ế ự ữ ự ệnêu c th m c tiêu c a các kho n d tr và t ng giá tr kho n d tr theoụ ể ụ ủ ả ự ữ ổ ị ả ự ữtính toán.

15. Qu khuy n khích: Vi c l p qu khuy n khích đ c cho phép theo quyỹ ế ệ ậ ỹ ế ượđ nh c a Lu t Đ u t N c ngoài và vi c phân chia đ c th c hi n phùị ủ ậ ầ ư ướ ệ ượ ự ệh p v i quy đ nh c a B Ngo i th ng và Đ u t N c ngoài và B Laoợ ớ ị ủ ộ ạ ươ ầ ư ướ ộđ ng và An sinh Xã h i. ộ ộ

16. Gi i quy t Tranh ch p: Nêu c ch d ki n gi i quy t tranh ch p vàả ế ấ ơ ế ự ế ả ế ấc s đ l a ch n c ch y. ơ ở ể ự ọ ơ ế ấ

17. Nghiên c u Kh thi Kinh t -K thu t: Ch ra các k t qu v n hành c aứ ả ế ỹ ậ ỉ ế ả ậ ủph ng th c đ u t , ít nh t là trong kho ng th i gian g p đôi th i h n thuươ ứ ầ ư ấ ả ờ ấ ờ ạh i v n đ u t , t ng đ ng ít nh t m i (10) năm v n hành c a d án vàồ ố ầ ư ươ ươ ấ ườ ậ ủ ựl p các b ng theo bi u m u đính kèm. ậ ả ể ẫ

94

Page 95: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Các giao d ch c a đ u t đ c ph n nh b ng đ ng peso chuy nị ủ ầ ư ượ ả ả ằ ồ ểđ i, v i đ n v là hàng nghìn và 1/10. Trong tr ng h p do các đ c tr ngổ ớ ơ ị ườ ợ ặ ưc a d án kinh doanh ho c do xu t x c a đ i tác n c ngoài nên c sủ ự ặ ấ ứ ủ ố ướ ơ ởcác giao d ch đ c ti n hành b ng đ ng ti n khác, thì ph n nh rõ t giáị ượ ế ằ ồ ề ả ả ỷh i đoái đ c s d ng. ố ượ ử ụ

Năm đ u tiên c a d án đ u t đ c coi là Năm 1 trong Nghiên c uầ ủ ự ầ ư ượ ứKh thi Kinh t -K thu t. ả ế ỹ ậ

18. V Báo cáo Th m đ nh K thu t-Kinh t Cu i cùng và Nghiên c uề ẩ ị ỹ ậ ế ố ứH u Đ u t : ậ ầ ư

a. Báo cáo Th m đ nh Kinh t -K thu t Cu i cùng: Đ c th c hi n sau khiẩ ị ế ỹ ậ ố ượ ự ệquá trình đ u t k t thúc nh m đánh giá th c t tri n khai c a d án sauầ ư ế ằ ự ế ể ủ ựkhi k t thúc quá trình đ u t .ế ầ ư

b. Nghiên c u H u Đ u t : Th i đi m th c hi n Nghiên c u h u đ u tứ ậ ầ ư ờ ể ự ệ ứ ậ ầ ưđ c qui đ nh ti n hành sau khi nghiên c u kh thi kinh t -k thu t đ cượ ị ế ứ ả ế ỹ ậ ượphê duy t. ệ

N I DUNG C A LU N CH NG KINH T C S Đ I V I CÁC H PỘ Ủ Ậ Ứ Ế Ơ Ở Ố Ớ ỢĐ NG H P TÁC KINH T QU C T NH M QU N LÝ S N XU TỒ Ợ Ế Ố Ế Ằ Ả Ả Ấ

HO C D CH V VÀ CUNG NG D CH V CHUYÊN NGHI PẶ Ị Ụ Ứ Ị Ụ Ệ

Lu n ch ng Kinh t c s cho các H p đ ng nêu trên d a trên cácậ ứ ế ơ ở ợ ồ ựkhía c nh sau:ạ

1. Tình hình hi n t i c a ngành công nghi p ho c các ngành d ch v Cuba: ệ ạ ủ ệ ặ ị ụ

Miêu t ng n g n v tình hình hi n t i và tri n v ng c a ngành côngả ắ ọ ề ệ ạ ể ọ ủnghi p ho c các ngành d ch v Cuba t o nên c h i th c hi n d án kinhệ ặ ị ụ ạ ơ ộ ự ệ ựdoanh. Nh ng h n ch mà công ty Cuba g p ph i trong tr ng h p ph iữ ạ ế ặ ả ườ ợ ảđ m trách nh ng s n ph m ho c d ch v mà không có h p đ ng h p tác đả ữ ả ẩ ặ ị ụ ợ ồ ợ ềxu t.ấ

2. Ti n l :ề ệ

Tóm t t các cu c đàm phán đ c th c hi n v i đ i tác n c ngoàiắ ộ ượ ự ệ ớ ố ướho c v i công ty m ho c v i các đ n v n c ngoài đ c nêu trong h pặ ớ ẹ ặ ớ ơ ị ướ ượ ợđ ng đ xu t ký k t. ồ ề ấ ế

95

Page 96: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

3. Khái quát đ c đi m c a đ i tác n c ngoài:ặ ể ủ ố ướ

Tên g i và tr s chính th c c a đ n v n c ngoài.ọ ụ ở ứ ủ ơ ị ướ

Kinh nghi m trong ngành và các m i liên h v i th tr ng n cệ ố ệ ớ ị ườ ướngoài.

Nêu v s tham gia trong nh ng đ u t kinh doanh khác t i n cề ự ữ ầ ư ạ ướC ng hòa Cuba.ộ

4. Đ c đi m c a phía đ i tác Cuba:ặ ể ủ ố

Tên và tr s chính th c c a công ty Cuba. Nêu đ i t ng kinh doanhụ ở ứ ủ ố ượtheo đi u l m t cách trung th c nh đ c p trong các văn b n thành l pề ệ ộ ự ư ề ậ ả ậvà nh ng đi u ch nh sau đó.ữ ề ỉ

5. Nh ng l i th c a d án kinh doanh.ữ ợ ế ủ ự

6. Các đ c đi m c a h p đ ng: ặ ể ủ ợ ồ

a. Miêu t các m c tiêu c a d án đ c đ xu t và nh ng lý do kinh t , xãả ụ ủ ự ượ ề ấ ữ ếh i, công ngh , th ng m i, tài chính và chi n l c làm c s cho d án.ộ ệ ươ ạ ế ượ ơ ở ự

b. Ph n ánh đ i t ng c a h p đ ng.ả ố ượ ủ ợ ồ

c. Nghĩa v c a các bên.ụ ủ

d. Th i h n hi u l c và tr s .ờ ạ ệ ự ụ ở

e. Hình th c giao d ch c a H p đ ng và thanh toán cho phía đ i tác. ứ ị ủ ợ ồ ố

f. Xác đ nh các nh p kh u v t t đ u vào và vùng, ngu n có th nh pị ậ ẩ ậ ư ầ ồ ể ậkh u. ẩ

g. Trong tr ng h p có nhu c u vay v n ho c các hình th c h tr tín d ngườ ợ ầ ố ặ ứ ỗ ợ ụkhác, xem h ng d n do Ngân hàng Trung ng Cuba ban hành v v n đướ ẫ ươ ề ấ ềliên quan và nêu rõ s l ng v n c n vay, m c lãi su t th a thu n t i đaố ượ ố ầ ứ ấ ỏ ậ ốph i tr và nh ng đ m b o c a phía n c ngoài cho vi c vay v n. ả ả ữ ả ả ủ ướ ệ ố

7. Th ng m i hóaươ ạ

Hàng hóa và d ch v : Miêu t v hàng hóa ho c d ch v d ki nị ụ ả ề ặ ị ụ ự ếđ c s n xu t ho c th ng m i hóa. Miêu t năng l c s n xu t ho c năngượ ả ấ ặ ươ ạ ả ự ả ấ ặl c cung ng d ch v đ c t o ra, các m c đ s n xu t và cung ng d chự ứ ị ụ ượ ạ ứ ộ ả ấ ứ ịv đ ra. Yêu c u và ngu n g c c a công ngh . ụ ề ầ ồ ố ủ ệ

96

Page 97: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Nguyên li u: Đ c p đ n th tr ng n i thu mua nguyên li u, v tệ ề ậ ế ị ườ ơ ệ ậli u, nh ng thành ph n và v t t đ u vào khác, ph ng th c c p tín d ng,ệ ữ ầ ậ ư ầ ươ ứ ấ ụn u do phía n c ngoài cung c p, ti n hành các cu c h p nh m m c đíchế ướ ấ ế ộ ọ ằ ụxác đ nh nhà cung ng. ị ứ

Nhà nh p kh u – nhà xu t kh u: Trong tr ng h p th c hi n cácậ ẩ ấ ẩ ườ ợ ự ệho t đ ng ngo i th ng, đ c p tên đ n v Cuba cung ng d ch v này. ạ ộ ạ ươ ề ậ ơ ị ứ ị ụ

Th tr ng: Xác đ nh th tr ng mà s n ph m ho c d ch v đ cị ườ ị ị ườ ả ẩ ặ ị ụ ượh ng t i, trong tr ng h p đ c p đ n th tr ng n i đ a thì nêu rõ tìnhướ ớ ườ ợ ề ậ ế ị ườ ộ ịhình hi n t i c a th tr ng, ti m năng th tr ng và kh năng ti t ki mệ ạ ủ ị ườ ề ị ườ ả ế ệngo i t , ngu n d tr ngo i h i (l u ý v t giá h i đoái đ c s d ng)ạ ệ ồ ự ữ ạ ố ư ề ỷ ố ượ ử ụnh vi c thay th nh p kh u, nêu chi ti t c s tính toán. C n ch ra t lờ ệ ế ậ ẩ ế ơ ở ầ ỉ ỷ ệph n trăm năng l c s n xu t ho c năng l c d ch v h ng t i xu t kh u.ầ ự ả ấ ặ ự ị ụ ướ ớ ấ ẩXác đ nh chính sách th ng m i tri n khai nh m xúc ti n hàng hóa ho cị ươ ạ ể ằ ế ặd ch v . Nghiên c u th tr ng trong ph m vi c a đ u t ; đ c p t i cácị ụ ứ ị ườ ạ ủ ầ ư ề ậ ớkênh phân ph i s s d ng; nêu nh ng gi i h n t n t i v lãnh th có thố ẽ ử ụ ữ ớ ạ ồ ạ ề ổ ểh n ch năng l c xu t kh u. Xác đ nh chi n l c v th tr ng có tínhạ ế ự ấ ẩ ị ế ượ ề ị ườđ n nh ng th tr ng đã đ c xác đ nh. Đ c p đ n các chi phí s n xu tế ữ ị ườ ượ ị ề ậ ế ả ấc a s n ph m và d ch v trên th tr ng qu c t , chú ý t i chi phí v n t i.ủ ả ẩ ị ụ ị ườ ố ế ớ ậ ả

S h u Trí tu và Chuy n giao Công ngh : Đ i v i các v n đ này,ở ữ ệ ể ệ ố ớ ấ ềáp d ng khi c n thi t nh ng qui đ nh nêu t i đi m f) kh 9 “Th ng m iụ ầ ế ữ ị ạ ể ổ ươ ạhóa” v n i dung Lu n ch ng C s Kinh t - K thu t đ i v i H p đ ngề ộ ậ ứ ơ ở ế ỹ ậ ố ớ ợ ồH p tác Kinh t Qu c t và Công ty 100% V n N c ngoài. ợ ế ố ế ố ướ

PH L C S 2Ụ Ụ Ố

CÁC B NG TRÌNH BÀY V NGHIÊN C U KH THI VÀ TI NẢ Ề Ứ Ả ỀKH THI KINH T -K THU TẢ Ế Ỹ Ậ

Danh sách các b ng:ả

- B ng 1.- Báo cáo K t qu Tài chínhả ế ả

- B ng 2.- Báo cáo L u chuy n Ti n t đ Thi t l p K ho ch Tài chínhả ư ể ề ệ ể ế ậ ế ạ

- B ng 3. – Báo cáo L u chuy n Ti n t nh m xác đ nh L i nhu n c aả ư ể ề ệ ằ ị ợ ậ ủĐ u tầ ư

- B ng 4. – Cân đ i K toánả ố ế

97

Page 98: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

- B ng 5. – T ng Chi phíả ổ

- B ng 6. – V n L u đ ngả ố ư ộ

- B ng 7. – Phân tích chi ti t v Tiêu th C b nả ế ề ụ ơ ả

- B ng 8. – Đ u t Ban đ uả ầ ư ầ

- B ng 9. – Ngân sách cho Đ u tả ầ ư

- B ng 10. – L ch trình Th c hi n Đ u tả ị ự ệ ầ ư

- B ng 11. – Ngu n v nả ồ ố

- B ng 12. – Góp v n ho c đóng gópả ố ặ

- B ng 13. – L c l ng lao đ ngả ự ượ ộ

- B ng 14. – L i ích đ i v i đ t n cả ợ ố ớ ấ ướ

- B ng 15. – Tác đ ng đ n Ngo i h iả ộ ế ạ ố

- B ng 16. – B ng Phân tích đ Nh y (b ng vi c thay đ i các y u t liênả ả ộ ạ ằ ệ ổ ế ốquan nh m đánh giá hi u qu c a d án đ u t ).ằ ệ ả ủ ự ầ ư

- B ng 17. – Bi n đ ng c a V n Ch s h u dành cho giai đo n xin giaả ế ộ ủ ố ủ ở ữ ạh nạ

- B ng 18. – Cân đ i K toán cho giai đo n xin gia h nả ố ế ạ ạ

- B ng 19. – B ng Cân đ i L i nhu n Tài chính dành cho giai đo n xin giaả ả ố ợ ậ ạh nạ

- B ng 20. – Tóm t t Tài chính c a H p đ ng H p tác Kinh t Qu c t cóả ắ ủ ợ ồ ợ ế ố ếR i ro đ thăm dò và s n xu t d u khí.ủ ể ả ấ ầ

- B ng 21: Chi phí và Chi tiêu c a H p đ ng H p tác Kinh t Qu c t cóả ủ ợ ồ ợ ế ố ếR i ro trong lĩnh v c Khoáng s n.ủ ự ả

- B ng 22: K t qu do nhà đ u t Cuba tính toán, thông qua các giao d chả ế ả ầ ư ịc a H p đ ng H p tác Kinh t Qu c t đ i v i Qu n lý S n xu t, d ch vủ ợ ồ ợ ế ố ế ố ớ ả ả ấ ị ụvà Cung ng D ch v Chuyên nghi p.ứ ị ụ ệ

Chi ti t v các b ng kèm theo lu n ch ng kinh t -k thu t:ế ề ả ậ ứ ế ỹ ậ

98

Page 99: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

B ng 1. -Báo cáo Cân đ i K t qu Tài chínhả ố ế ả

Trình bày theo m u đính kèm. Trong m i tr ng h p, c n có thông tinẫ ọ ườ ợ ầv vi c đóng các lo i thu theo qui đ nh c a pháp lu t hi n hành. ề ệ ạ ế ị ủ ậ ệ

Phù h p v i l ng v n đ u t d ki n, có th đ a ra tính toán đ uợ ớ ượ ố ầ ư ự ế ể ư ầt cho giai đo n 10 năm ho c 20 năm. ư ạ ặ

B ng 2.- Báo cáo L u chuy n Ti n t đ Thi t l p K ho ch Tài chínhả ư ể ề ệ ể ế ậ ế ạ

Trình bày theo m u đính kèm. ẫ

Các kho n đóng góp và ngu n tín d ng nh n đ c đ c li t kê d iả ồ ụ ậ ượ ượ ệ ướd ng “ngu n đ uvào”, trong giai đo n đ u t và h u đ u t và d i d ngạ ồ ầ ạ ầ ư ậ ầ ư ướ ạ“ngu n đ u ra” trong lĩnh v c ti n hành ti p nh n đ u t , v n l u đ ngồ ầ ự ế ế ậ ầ ư ố ư ộho c các kho n kinh phí khác.ặ ả

B ng 3. – Báo cáo L u chuy n Ti n t đ xác đ nh l i nhu n Đ u tả ư ể ề ệ ể ị ợ ậ ầ ư

Trình bày theo m u đính kèm. Ph n ánh ng n g n Giai đo n Thu h iẫ ả ắ ọ ạ ồv n đ u t v i đ chính xác 1/10. ố ầ ư ớ ộ

B ng 4. - Cân đ i K toánả ố ế

Trình bày theo m u đính kèm. Bao g m các nhóm c phi u, n vàẫ ồ ổ ế ợv n đi u l ho c nh ng đóng góp khác. ố ề ệ ặ ữ

Phù h p v i l ng v n đ u t d ki n, có th đ a ra tính toán đ uợ ớ ượ ố ầ ư ự ế ể ư ầt cho giai đo n 10 năm ho c 20 năm. ư ạ ặ

B ng 5. – T ng Chi phíả ổ

Ch ra nh ng chi phí, chi tiêu đ c t p h p theo nhóm khái ni m c b n,ỉ ữ ượ ậ ợ ệ ơ ảphù h p v i ho t đ ng kinh doanh đ c đ xu t.ợ ớ ạ ộ ượ ề ấ

B ng 6.- V n L u đ ngả ố ư ộ

99

Page 100: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Bao g m các chu kỳ đ c tính toán đ i v i t t c các ch s .ồ ượ ố ớ ấ ả ỉ ố

B ng 7.- Th ng kê chi ti t v Tiêu th C b n.ả ố ế ề ụ ơ ả

Th ng kê chi ti t các nguyên li u đ u vào c b n theo các nhómố ế ệ ầ ơ ảđ c li t kê. ượ ệ

B ng 8.- V n Đ u t Ban đ uả ố ầ ư ầ

Ch ra các kho n đ u t c n thi t cho vi c th c hi n d án. Kèmỉ ả ầ ư ầ ế ệ ự ệ ựtheo thông tin c th ph n ánh kho n v n đ u t c đ nh, các chi phí dụ ể ả ả ố ầ ư ố ị ựki n và ngoài d ki n. ế ự ế

V n c đ nh đ c c u thành b i các ngu n v n yêu c u đ xây d ngố ố ị ượ ấ ở ồ ố ầ ể ựvà trang b cho m t d án đ u t và đ c hình thành b i kho n v n đ u tị ộ ự ầ ư ượ ở ả ố ầ ưc đ nh và các chi phí d ki n cho s n xu t. ố ị ự ế ả ấ

V n đ u t c đ nh: đ c hình thành b i các y u t sau: ố ầ ư ố ị ượ ở ế ố

- M t b ng và công tác chu n b m t b ng (d n m t b ng, tháo d và sanặ ằ ẩ ị ặ ằ ọ ặ ằ ỡl p m t b ng).ấ ặ ằ

- Giá tr c a các quy n đ c phê duy t nh v n đóng góp. Vi c đ nh giáị ủ ề ượ ệ ư ố ệ ịm t b ng d a trên các ph ng pháp đ c quy đ nh đ i v i đ nh giá tài s n.ặ ằ ự ươ ượ ị ố ớ ị ả

- C s h t ng (các v n đ đ u t tr c ti p thi t y u đ liên k t gi aơ ở ạ ầ ấ ề ầ ư ự ế ế ế ể ế ữph n đ u t chính v i c s h t ng k thu t bên ngoài c a khu v c đ uầ ầ ư ớ ơ ở ạ ầ ỹ ậ ủ ự ầt nh h th ng đi n, h th ng ng c p thoát n c, đ ng ti p c n khuư ư ệ ố ệ ệ ố ố ấ ướ ườ ế ậd án, các công trình đ ng s t, th y l i và đ ng bi n). Bao g m cácự ườ ắ ủ ợ ườ ể ồcông trình nh mgi m thi u thi t h i c a thiên tai do B T ng tha m uằ ả ể ệ ạ ủ ộ ổ ưqu c gia v Dân phòng yêu c u, cũng nh các công trình phòng th ho cố ề ầ ư ủ ặb o v do B các L c l ng Vũ trang Cách m ng quy đ nh. Khi c n thi t,ả ệ ộ ự ượ ạ ị ầ ếb ng này cũng bao g m các chi phí yêu c u nh m xóa b ho c gi m các tácả ồ ầ ằ ỏ ặ ảđ ng b t l i t i môi tr ng mà d án đ u t có th gây ra. C n li t kê chiộ ấ ợ ớ ườ ự ầ ư ể ầ ệti t theo t ng h ng m c c a công trình căn c theo t l kh u hao.ế ừ ạ ụ ủ ứ ỷ ệ ấ

M c dù các chi phí đ u t gián ti p đ c khuy n ngh xem xét th ngặ ầ ư ế ượ ế ị ốkê trong b ng phân tích v hi u qu kinh t c a d án đ u t đ i v i đ tả ề ệ ả ế ủ ự ầ ư ố ớ ấ

100

Page 101: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

n c, các chi phí này không đ c bao g m trong t ng giá tr đ u t căn cướ ượ ồ ổ ị ầ ư ứtheo tính toán hi u qu kinh t c a d án.ệ ả ế ủ ự

Cân nh c t ng t đ i v i nh ng đ u t đ c th c hi n ngoài khuắ ươ ự ố ớ ữ ầ ư ượ ự ệv c đ u t chính và có m c đích xây d ng c s h t ng s n xu t (đ ngự ầ ư ụ ự ơ ở ạ ầ ả ấ ườxá, m ng l i cung c p đi n và n c) và h t ng nhà , cũng nh các d chạ ướ ấ ệ ướ ạ ầ ở ư ịv xã h i dành cho ng i lao đ ng. ụ ộ ườ ộ

- Các Quy n Th c ch t đ c phê duy t (Quy n s d ng M t b ng,ề ự ấ ượ ệ ề ử ụ ặ ằQuy n Nh n khoán và các quy n khác).ề ậ ề

- Xây d ng Dân d ng và L p đ t. C n li t kê chi ti t theo các h ng m cự ụ ắ ặ ầ ệ ế ạ ục a công trình căn c theo t l kh u hao. Không bao g m các công trìnhủ ứ ỷ ệ ấ ồxây d ng t m th i đ c tri n khai đ t o đi u ki n cho công nhân xâyự ạ ờ ượ ể ể ạ ề ệd ng và các công trình mà sau khi hoàn thành xây d ng, không đem l i sự ự ạ ựh u ích đáng k . ữ ể

- Máy móc, thi t b , các v t t và vi c l p đ t. Bao g m chi phí b c d ,ế ị ậ ư ệ ắ ặ ồ ố ỡb o hi m, thu quan và chi phí v n t i. Li t kê chi ti t theo ch ng lo iả ể ế ậ ả ệ ế ủ ạthi t b và t l kh u hao. ế ị ỷ ệ ấ

- Các y u t khác (quy n s h u trí tu và know how ho c thông tin có giáế ố ề ở ữ ệ ặtr k thu t – th ng m iị ỹ ậ ươ ạ không đ c ph bi n …) ượ ổ ế

Các chi phí d ki n dành cho khai thác ho c chi phí tr c v n hành. ự ế ặ ướ ậ

Bao g m các y u t sau:ồ ế ố

-Các nghiên c u Tr c Đ u t và Đi u tra: Các nghiên c u chu n b choứ ướ ầ ư ề ứ ẩ ịquá trình đ u t , cũng nh các d án, t Ý t ng Khái quát, K thu t Cầ ư ư ự ừ ưở ỹ ậ ơb n cho t i K thu t Chi ti t. Nh ng nghiên c u v thiên tai và tác đ ngả ớ ỹ ậ ế ữ ứ ề ộmôi tr ng. Nghiên c u và phát tri n. Các nghiên c u k thu t ng d ng.ườ ứ ể ứ ỹ ậ ứ ụ

- Đào t o và t p hu n: Chi phí dành cho đào t o và t p hu n, bao g m cácạ ậ ấ ạ ậ ấ ồchi phí đi l i, ăn u ng, l ng và thù lao. H p đ ng tuy n d ng nhân sạ ố ươ ợ ồ ể ụ ựn c ngoài ho c trong n c đ h tr k thu t. ướ ặ ướ ể ỗ ợ ỹ ậ

- Th nghi m và tri n khai: Các chi phí ho c t n hao gây ra trong giai đo nử ệ ể ặ ổ ạth nghi m v n hành nhà máy.ử ệ ậ

- Các chi phí khác: Nh ng chi phí d ki n không đ c xác đ nh v l ngữ ự ế ượ ị ề ượt tr c đó nh : lãi vay trong giai đo n xây d ng, chi phí t ch c qu ng báừ ướ ư ạ ự ổ ứ ảvà th ng m i hóa, chi phí thi t l p m ng l i bán hàng và cung c p hàng,ươ ạ ế ậ ạ ướ ấ

101

Page 102: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

cũng nh chi phí tr l ng và an sinh xã h i t ng ng v i giai đo n tr cư ả ươ ộ ươ ứ ớ ạ ướs n xu t và chi phí qu n lý tri n khai s n xu t. Bao g m chi phí cho côngả ấ ả ể ả ấ ồc và ph tùng thay th n u n m trong ph n trang b ban đ u (nêu c th ).ụ ụ ế ế ằ ầ ị ầ ụ ể

B ng 9. - Ngân sách dành cho Đ u tả ầ ư

Cung c p thông tin t ng ng v i các d án đ u t đ c li t kê chiấ ươ ứ ớ ự ầ ư ượ ệti t v Xây d ng và L p đ t, thi t b và các y u t khác. Li t kê chi ti t sế ề ự ắ ặ ế ị ế ố ệ ế ốl ng ph ng ti n, nêu rõ s l ng mua b sung ho c thay th trong t ngượ ươ ệ ố ượ ổ ặ ế ừnăm.

Ngoài ra, nêu rõ các kho n t ng ng c a K ho ch chu n b choả ươ ứ ủ ế ạ ẩ ịd án đ u t , nh p kh u hàng hóa và chi phí đi công tác n c ngoài theoự ầ ư ậ ẩ ướt ng giai đo n.ừ ạ

B ng 10. - L ch trình Tri n khai Đ u tả ị ể ầ ư

Nh m m c đích thi t l p và ki m soát dòng chi phí theo yêu c u vàằ ụ ế ậ ể ầgiai đo n th c hi n d án k t th i đi m đ a ra quy t đ nh đ u t cho t iạ ự ệ ự ể ừ ờ ể ư ế ị ầ ư ớkhi b t đ u quá trình khai thác, chu n b m t l ch trình th c hi n kháchắ ầ ẩ ị ộ ị ự ệquan nh t và hi u qu nh t có th . Vi c ch m ti n đ c a m t trong cácấ ệ ả ấ ể ệ ậ ế ộ ủ ộgiai đo n cho phép đánh giá nh ng h u qu tài chính kèm theo. Khâu chu nạ ữ ậ ả ẩb l ch trình tri n khai đ u t bao g m nhi u giai đo n khác nhau, g m cóị ị ể ầ ư ồ ề ạ ồđàm phán, thi t l p h p đ ng, so n th o ho ch đ nh d án và th c hi nế ậ ợ ồ ạ ả ạ ị ự ự ệđi u tra, xây d ng và l p đ t, đào t o và th nghi m, đ a vào khai thácề ự ắ ặ ạ ử ệ ưnh ng năng l c c a d án đ c thành l p. ữ ự ủ ự ượ ậ

N u không chu n b giai đo n này m t cách h p lý, th i gian th cế ẩ ị ạ ộ ợ ờ ựhi n có th kéo dài và gây r i ro cho hi u qu ti m năng c a d án vàệ ể ủ ệ ả ề ủ ựngu n đóng góp ngo i h i cho đ t n c. Do đó, m c tiêu chính c a vi cồ ạ ố ấ ướ ụ ủ ệlên k ho ch cho quá trình th c hi n d án là đ xác đ nh h u qu v m tế ạ ự ệ ự ể ị ậ ả ề ặtài chính c a các giai đo n th c hi n nh m đ m b o m t ngu n tài chínhủ ạ ự ệ ằ ả ả ộ ồh p lý cho d án cho t i khi d án đ c đ a vào khai thác và trong tr ngợ ự ớ ự ượ ư ườh p không hoàn thành k ho ch, ph i xác đ nh rõ trách nhi m và x ph tợ ế ạ ả ị ệ ử ạt ng ng. ươ ứ

L ch trình th c hi n d án là m t ph n c a Nghiên c u Kh thi Kinhị ự ệ ự ộ ầ ủ ứ ảt -K thu t, đ c trình bày thông qua m t bi u đ hình c t, trong đó ch raế ỹ ậ ượ ộ ể ồ ộ ỉngày b t đ u và k t thúc t ng ng v i t ng giai đo n tri n khai, đi u nàyắ ầ ế ươ ứ ớ ừ ạ ể ề

102

Page 103: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

cho phép tính toán th i gian kéo dài theo tháng m c dù có th có s ch ngờ ặ ể ự ồchéo đ i v i các ho t đ ng chính đ c lên k ho ch ti p theo.ố ớ ạ ộ ượ ế ạ ế

B ng 11. - Ngu n v nả ồ ố

Các công ty Cuba tham gia vào các d án đ u t n c ngoài khôngự ầ ư ướđ c làm nh h ng t i nh ng thu nh p hi n t i đ i v i Ngân sách thu chiượ ả ưở ớ ữ ậ ệ ạ ố ớb ng ngo i t c a công ty mình trong d án kinh doanh đ c đ xu t.ằ ạ ệ ủ ự ượ ề ấ

u tiên các ngu n tín d ng n c ngoài cho vay t m trung và dàiƯ ồ ụ ướ ở ầh n nh m m c đích trên. ạ ằ ụ

Các ngu n tín d ng n c ngoài bao g m tín d ng ngân hàng ho cồ ụ ướ ồ ụ ặv n vay t nhà đ u t n c ngoài, t ng ng v i các kho n vay b ng ti nố ừ ầ ư ướ ươ ứ ớ ả ằ ề

t m trung và dài h n, các kho n vay này có th có ngu n g c t trongở ầ ạ ả ể ồ ố ừn c ho c n c ngoài và yêu c u vay v n đ c tri n khai t các ngânướ ặ ướ ầ ố ượ ể ừhàng ho c trên th tr ng v n.ặ ị ườ ố

Các y u t chính c a tín d ng ngân hàng bao g m: giá tr kho n vay,ế ố ủ ụ ồ ị ảm c lãi su t, th i h n ân h n tín d ng, th i h n tr n , hình th c tr nứ ấ ờ ạ ạ ụ ờ ạ ả ợ ứ ả ợ(phù h p v i: ch ký, giao nh n ti n và th i h n), các kho n b o hi m vàợ ớ ữ ậ ề ờ ạ ả ả ểchi phí ngân hàng khác.

Vi c tính toán lãi su t d a trên s l ng ti n giao nh n đ c th cệ ấ ự ố ượ ề ậ ượ ựhi n, cũng nh th i gian k t khi giao nh n t i khi v n hành d án và tệ ư ờ ể ừ ậ ớ ậ ự ỷl lãi su t t ng ng. ệ ấ ươ ứ

Nhìn t góc đ tài chính, vi c tính toán lãi su t dành cho các kho nừ ộ ệ ấ ảvay r t quan tr ng đ có th đ t đ c ngu n v n cho d án đ u t và ph iấ ọ ể ể ạ ượ ồ ố ự ầ ư ảđ c tr tr c khi d án đi vào v n hành.ượ ả ướ ự ậ

B ng 12. – V n góp ho c đóng gópả ố ặ

B ng này nêu các kho n đóng góp khác nhau đ c các bên đ i tácả ả ượ ốth c hi n vào v n đi u l c a công ty liên doanh ho c nh ng đóng góp c aự ệ ố ề ệ ủ ặ ữ ủcác bên trong h p đ ng h p tác. Các giá tr đóng góp đ c li t kê theo danhợ ồ ợ ị ượ ệm c, xác đ nh nh ng tài s n h u hình và vô hình v i ph m vi th c hi nụ ị ữ ả ữ ớ ạ ự ệc n thi t, theo s l ng phù h p v i t ng tài s n đóng góp d i d ng đ uầ ế ố ượ ợ ớ ổ ả ướ ạ ầ

103

Page 104: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

t c đ nh, nh ng chi phí tr c v n hành và v n l u đ ng trong các tr ngư ố ị ữ ướ ậ ố ư ộ ườh p tri n khai d án.ợ ể ự

B ng 13. – L c l ng lao đ ngả ự ượ ộ

Trong b n li t kê chi ti t theo yêu c u, trình bày các v trí vi c làmả ệ ế ầ ị ệtheo các nhóm khác nhau.

B ng 14. – L i ích cho đ t n cả ợ ấ ướ

L i ích cho đ t n c bao g m các k t qu tr c ti p nh các lo iợ ấ ướ ồ ế ả ự ế ư ạthu , c t c, l i nhu n và các l i ích khác.ế ổ ứ ợ ậ ợ

Nh ng l i ích ho c k t qu đ t đ c (có ý nghĩa đáng k ) trong cácữ ợ ặ ế ả ạ ượ ểd ch v cho thuê ho c d ch v cung ng khác b i bên th ba và/ho c thuị ụ ặ ị ụ ứ ở ứ ặmua nguyên li u, cũng nh các kho n thanh toán khác mang l i l i ích bệ ư ả ạ ợ ổsung cho Cuba, đ c coi là nh ng k t qu gián ti p. ượ ữ ế ả ế

B ng 15. – Tác đ ng đ n Ngo i h iả ộ ế ạ ố

M t ph n quan tr ng c a vi c đánh giá kinh t t ng th v đ u t làộ ầ ọ ủ ệ ế ổ ể ề ầ ưphân tích các tác đ ng mà vi c tri n khai đ u t đem l i cho n n kinh tộ ệ ể ầ ư ạ ề ếc a đ t n c trong lĩnh v c ngo i h i. Khi đó, các tác đ ng t ng th c aủ ấ ướ ự ạ ố ộ ổ ể ủd án kinh doanh bao g m c tác đ ng tr c ti p và gián ti p. ự ồ ả ộ ự ế ế

Không xem xét là tác đ ng c a d án đ u t đ i v i các ho t đ ngộ ủ ự ầ ư ố ớ ạ ột o ra nh ng giao d ch luôn chuy n v n n i b , mà đó ph i là các giao d chạ ữ ị ể ố ộ ộ ả ịxu t nh p kh u, vay và tr n n c ngoài c ng n, trung và dài h n. ấ ậ ẩ ả ợ ướ ả ắ ạ

Khi đ c p t i thay th hàng nh p kh u, tác đ ng này đ c tính toánề ậ ớ ế ậ ẩ ộ ượnh là m c chênh l ch gi a giá CIF nh p kh u và giá tr c a s n ph mư ứ ệ ữ ậ ẩ ị ủ ả ẩho c d ch v đ c t o ra t d án kinh doanh, đ c l u hành trên thặ ị ụ ượ ạ ừ ự ượ ư ịtr ng n i đ a, đây cũng đ c coi là m t ngu n thu ngo i h i.ườ ộ ị ượ ộ ồ ạ ố

B ng 16. – B ng Phân tích đ Nh y (b ng vi c thay đ i các y u t liênả ả ộ ạ ằ ệ ổ ế ốquan nh m đánh giá hi u qu c a d án đ u t ).ằ ệ ả ủ ự ầ ư

104

Page 105: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

B ng này xác đ nh đ nh y c a d án kinh doanh liên quan t i cácả ị ộ ạ ủ ự ớbi n s chính mà có th nh h ng t i hi u qu l i nhu n c a d án, đ cế ố ể ả ưở ớ ệ ả ợ ậ ủ ự ặbi t là các bi n s khó d đoán. ệ ế ố ự

Phân tích này nh m m c đích đo l ng m c đ thay đ i t i đa ho cằ ụ ườ ứ ộ ổ ố ặm c thay đ i t i đa c a t l ph n trăm mà m t bi n s có th đ t t i,ứ ổ ố ủ ỷ ệ ầ ộ ế ố ể ạ ớnh ng không làm cho d án m t đi hi u qu l i nhu n. B ng này nêu đư ự ấ ệ ả ợ ậ ả ộbi n đ ng c a m t ch s do vi c tăng ho c gi m c a m t ho c nhi u y uế ộ ủ ộ ỉ ố ệ ặ ả ủ ộ ặ ề ết trong ph ng th c tính toán, cho phép xác đ nh m t gi i h n ch p nh nố ươ ứ ị ộ ớ ạ ấ ậđ c c a các bi n đ ng. Ngoài ra, b ng này còn cho phép s a đ i b sungượ ủ ế ộ ả ử ổ ổchi phí đ u t , thu nh p và chi phí v n hành. ầ ư ậ ậ

B ng này c n đ c th c hi n b ng cách áp d ng các bi n đ ngả ầ ượ ự ệ ằ ụ ế ộmang tính gi đ nh trên các thông s ban đ u, tính toán l i các y u t VANả ị ố ầ ạ ế ốvà TIR.

B ng 17. – Bi n đ ng c a V n Ch s h u dành cho giai đo n xin gia h nả ế ộ ủ ố ủ ở ữ ạ ạ

Trình bày t i thi u trong th i h n 5 năm tr v tr c, tính t th iố ể ờ ạ ở ề ướ ừ ờđi m n p đ n xin gia h n.ể ộ ơ ạ

B ng 18. – Cân đ i K toán cho giai đo n xin gia h nả ố ế ạ ạ

Trình bày t i thi u trong th i gian 5 năm tr v tr c, tính t th iố ể ờ ở ề ướ ừ ờđi m n p đ n xin gia h n.ể ộ ơ ạ

B ng 19. – B ng đánh giá K t qu Tài chính dành cho giai đo n gia h nả ả ế ả ạ ạ

Trình bày t i thi u trong th i gian 5 năm tr v tr c, tính t th iố ể ờ ở ề ướ ừ ờđi m n p đ n xin gia h n. ể ộ ơ ạ

B ng 20. – Tóm t t Tài chính c a H p đ ng H p tác Kinh t Qu c t cóả ắ ủ ợ ồ ợ ế ố ếR i ro nh m khai thác và s n xu t d u l a.ủ ằ ả ấ ầ ử

Trình bày theo m u đính kèm.ẫ

105

Page 106: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

B ng 21: Chi phí và Chi tiêu c a H p đ ng H p tác Kinh t Qu c t cóả ủ ợ ồ ợ ế ố ếR i ro v Khoáng s n.ủ ề ả

Trình bày theo m u đính kèm.ẫ

B ng 22: K t qu tri n khai c a nhà đ u t Cuba, thông qua các giao d chả ế ả ể ủ ầ ư ịc a H p đ ng H p tác Kinh t Qu c t nh m Qu n lý S n xu t, D ch vủ ợ ồ ợ ế ố ế ằ ả ả ấ ị ụvà Cung ng D ch v Chuyên nghi p.ứ ị ụ ệ

Trình bày theo m u đính kèm.ẫ

B ng 1.-Báo cáo K t qu Tài chínhả ế ả

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

Báo cáo K t qu Tài chínhế ảB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI B ng s 1Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ ả ốĐ N V : hàng nghìnƠ ỊD án: và 1/10ự

T nổg

Năm 1

Năm 2

Năm 3 đ n 10 (*)ế

Doanh thu (1)

Trong đó: Th tr ng n i đ aị ườ ộ ị Xu t kh uấ ẩ Các ngu n thu khác (Chi ti t)ồ ế C ng: Tr c pộ ợ ấ Tr : Hàng tr l i và hàng gi m giáừ ả ạ ả Thu thu nh pế ậ Doanh thu ròng

Các chi phí Tr c ti p(2)ự ếNguyên v t li u (bao g m c phí v n chuy n, b o hi mậ ệ ồ ả ậ ể ả ểvà thu quan)ế L c l ng lao đ ng tr c ti pự ượ ộ ự ế Các d ch v công c ngị ụ ộ Các chi phí khác (nêu chi ti t)ế

106

Page 107: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Các chi phí Gián ti p (3)ế Các chi phí th ng m iươ ạTrong đó: L c l ng lao đ ng (không bao g m cácự ượ ộ ồkho n thu hay đóng góp)ả ế Chi phí Hành chính

Trong đó: L c l ng lao đ ng (không bao g m cácự ượ ộ ồkho n thu hay đóng góp)ả ế Chí phí B o d ngả ưỡTrong đó: L c l ng lao đ ng (không bao g m cácự ượ ộ ồkho n thu hay đóng góp)ả ế Chi phí t ng thổ ểTrong đó: L c l ng lao đ ng (không bao g m cácự ượ ộ ồkho n thu hay đóng góp)ả ế Chi phí giao d ch (2ị +3)

Kh u hao và hao mòn (4)ấ Chi phí tài chính (Lãi su t) (5)ấ Phí hành chính

T ng chi phí S n xu t ho c D ch vổ ả ấ ặ ị ụ(2+3+4+5+6)=7 THU , PHÍ VÀ ĐÓNG GÓP (8)Ế L I NHU N TR C THU (1-7-8)Ợ Ậ ƯỚ Ế Tr : D tr cho nh ng bi n đ ngừ ự ữ ữ ế ộ Tr : L i ích ho c l i nhu n đ tái đ u từ ợ ặ ợ ậ ể ầ ư L I NHU N CH U THUỢ Ậ Ị Ế Tr : Thu l i t cừ ế ợ ứ L I NHU N SAU THUỢ Ậ Ế Tr : D tr cho qu Khuy n khíchừ ự ữ ỹ ế Tr : Các d tr t nguy n khác (nêu rõ)ừ ự ữ ự ệ L I NHU N Đ PHÂN CHIA (C t c)Ợ Ậ Ể ổ ứ C t c cho phía Cubaổ ứ C t c cho phía n c ngoàiổ ứ ướ

B ng 2.- Báo cáo L u chuy n Ti n t đ Thi t l p K ho ch Tài chínhả ư ể ề ệ ể ế ậ ế ạ

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI K THU T-KINH TỨ Ề Ả Ả Ỹ Ậ Ế

Báo cáo L u chuy n Ti n tư ể ề ệ đ Thi t l p K ho ch Tài chínhể ế ậ ế ạB NGO I TH NG VÀ ĐÀU T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ư ƯỚB ng s 2ả ốĐ N V : hàng nghìnƠ ỊD án: và 1/10ự

T nổg

Năm1

Năm2

Năm3

Năm4

Năm5

Năm6

Năm7

Năm8

Năm9

Năm10

Giá trịcòn l iạc aủ

107

Page 108: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

nămcu iốcùng

NH P TI NẬ ỀM T (1)ẶNgu n tài chínhồV n Đi u lố ề ệTín d ngụDoanh thu bánhàngCác kho n doanhảthu khác (Chiti t)ếXU T TI NẤ ỀM T (2)ẶV n C đ nhố ố ị(bao g m cácồkho n hoàn l i)ả ạĐ u t c đ nhầ ư ố ịChi phí d ki nự ếThay đ i V nổ ốL u đ ngư ộChi phí giao d chịPhí Qu n lýảCác kho n thuả ếC t cổ ứD ch v n (n uị ụ ợ ếcó)Lãi su tấTr n g cả ợ ốD tr cho quự ữ ỹKhuy n khíchếKHO N CÒNẢL I HÀNGẠNĂM (1-2)T NG KHO NỔ ẢCÒN L IẠ

B ng 3. – Báo cáo L u chuy n Ti n t dành cho K t qu Đ u tả ư ể ề ệ ế ả ầ ư

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

Báo cáo L u chuy n Ti n t dành cho K t qu Đ u tư ể ề ệ ế ả ầ ưB NGOÀI TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 3ả ốĐ N V : hàng nghìnƠ ỊD án: và 1/10ự

T NỔG

Năm1

Năm2

Năm3

Năm4

Năm5

Năm6

Năm7

Năm8

Năm9

Năm10

Giátrịcònl iạc aủnămcu iố

108

Page 109: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

cùngNH P TI NẬ ỀM T (1)ẶDoanh thu bánhàngCác kho n thuảkhácB. XU TẤTI N M T (2)Ề ẶT ng đ u tổ ầ ư V n c đ nhố ố ị(Đ u t cầ ư ốđ nh+Các chiịphí tr c)ướ Thay đ i c aổ ủV n L u đ ngố ư ộChi phí v nậhànhCác kho n thuả ếD phòng choựqu Khuy nỹ ếkhíchChi phí Qu n lýảKHO N CÒNẢL I HÀNGẠNĂM (1-2)T NGỔKHO N CÒNẢL IẠT L BI NỶ Ệ ẾĐ NG GIÁ %ỘVAN $TIR %Th i gian hoànờv n (năm)ố

B ng 4. – Cân đ i K toánả ố ế

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

Cân đ i K toánố ếB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 4ả ố Đ N V : hàng nghìnƠ ỊD án: và 1/10ự

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm10

T NG TÀI S NỔ ẢTài s n ng nả ắ

109

Page 110: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

h n (v n)ạ ố Ti n m t trongề ặQuỹ Ti n m t trongề ặNgân hàng Tài khoan thu Ki m kê tài s nể ả KhácTài s n (v n)Cả ố ốđ nh sau thuị ế Tài s n C đ nhả ố ịH u hìnhữ Tr : Kh u haoừ ấGiá tr Tài s n Cị ả ốđ nh H u hìnhị ữ Tài s n C đ nhả ố ịVô hình Tr : Giá tr kh uừ ị ấhao c a Tài s nủ ảC đ nh Vô hìnhố ịT NG NỔ ỢN ng n h nợ ắ ạ Tài kho n chi ảN dài h nợ ạ Ngu n v n tínồ ốd ngụNGU N V NỒ ỐVÀ ĐÓNG GÓPKHÁC V n ho c đóngố ặgóp đã th c hi nự ệ D phòngự L i nhu n đ tợ ậ ạđ cượ Kho n khôngảphân chia Phân chia c t cổ ứT NGỔ

NỢ+V NỐCH SHỦHO C Đ NGẶ ỐGÓP KHÁCCác ch s Tàiỉ ốchínhV n c ph n đãố ổ ầđóng/t ng n ổ ợN dài h n/V nợ ạ ốCh s h uủ ở ữTài s n (v n)ả ống n h n/Nắ ạ ợng n h nắ ạ

B ng 5. – T ng Chi phíả ổ

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

T ng Chi phíổ

110

Page 111: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 5ả ốĐ N V : hàng nghìnƠ ỊD án: và 1/10ự

T ngổ Năm1

Năm2

Năm3

Năm4

Năm5

Năm6

Năm7

Năm8

Năm9

Năm10

CÁC KHO NẢCHI TR CỰTI P (1)Ế Kê khai ph c vụ ụs n xu tả ấ Trong n cướ Nh p kh uậ ẩ Các lo i thuạ ếquan D ch v côngị ục ngộL c l ng laoự ượđ ng tr c ti pộ ự ế H tr Kỗ ợ ỹthu tậ Các chi phíkhác (nêu chi ti t)ếCÁC KHO NẢCHI GIÁN TI PẾ(2) Các kho n chiảphí Th ng m iươ ạ Khuy n mãi vàếqu ng cáoả Các kho n chiảphí cho ho t đ ngạ ộphân ph i và bánốhàng. L c l ng nhânự ượcông th ng m iươ ạ(không bao g mồcác lo i thu hayạ ếđóng góp) Chi phí v n t iậ ả L c l ng nhânự ượcông v n chuy nậ ể(không bao g mồcác lo i thu hayạ ếđóng góp) Chi phí qu n lýả Trong đó: chiphí v t ch tậ ấ L c l ng nhânự ượcông hành chính(không bao g mồcác lo i thu hayạ ếđóng góp) Chi phí b oảd ng (bao g mưỡ ồph tùng thay th )ụ ế L c l ng nhânự ượcông b o d ngả ưỡ(không bao g mồ

111

Page 112: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

các lo i thu hayạ ếđóng góp) Các kho n chiảphí khác (nêu chiti t)ế Trong đó: Chiphí thuê m n, sướ ửd ng b nụ ảquy n…và sề ửd ng nhàụx ng…ưởCHI PHÍ GIAO

D CH (1Ị +2)KH U HAO VÀẤHAO MÒN (3)CHI PHÍ TÀICHÍNH (4)CÁC CHI PHÍKHÁC (5) (nêuchi ti t)ếCÁC KHO NẢTHU , PHÍ VÀẾĐÓNG GÓPT NG CHI PHÍỔS N XU TẢ Ấ

(1+2+3+4+5)

B ng 6. – V n L u đ ngả ố ư ộ

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

V n L u đ ngố ư ộB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 6ả ố Đ N V : hàngƠ ỊnghìnD án: và 1/10ự

S ngàyốquayvòng

Năm 1

Năm2

Năm 3

Năm 4

Năm5

Năm 6

Năm 7

Năm8

Năm 9

Năm10

TÀI S N NG N H NẢ Ắ ẠTi n m t trong qu và ngânề ặ ỹhàngTài kho n thuả Ki m kê tài s n ph c v s nể ả ụ ụ ảxu tấ Trong n cướ Nh p kh uậ ẩS n xu t đang trong quá trìnhả ấS n xu t đã hoàn t tả ấ ấPh tùng thay thụ ếKi m kê hàng hóa ph c vể ụ ụbán hàng

112

Page 113: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Trong n cướ Nh p kh uậ ẩCác lo i v n l u đ ng khácạ ố ư ộT ng v n l u đ ng (1)ổ ố ư ộN NG N H NỢ Ắ ẠTài kho n chiảCác kho n ng chiả ứT ng N Ng n h n (2)ổ ợ ắ ạV N L U Đ NG SAUỐ Ư ỘTHU (1-2)ẾTHÁY Đ I V N L UỔ Ố ƯĐ NGỘ

B ng 7. – Li t kê chi ti t v Tiêu th C b nả ệ ế ề ụ ơ ả

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

Phân tích v Tiêu th C b nề ụ ơ ảB NGO I TH NG VÀ Đ U TỘ Ạ ƯƠ Ầ ƯB ng s 7ả ố D án: Đ N V : hàng nghìn và 1/10ự Ơ ỊMiêu tả Đ nơ

v ịChỉsốtiêudùng

Năm 1 đ n Năm 9 *ế Năm 10

Đơngiá

Tiêuthụ

T nổg giátr ị

Ngu n g cồ ố Đơngiá

Tiêuthụ

Giátrị

Ngu n g cồ ố Tổng

CP PN T nổg

ID CP PN T ngổ CP PN T nổg

ID CP PN T ngổ

Nguyênv t li uậ ệ--- Cáclo i thuạ ếquan D chịv côngục ngộ Đi nệ N cướ Gas D uầDiesel Khí h iơ Đi nệtho iạ

* L p l i b ng này hàng năm t năm 1 đ n năm 9 và sau đó c ng d n v i năm 10ậ ạ ả ừ ế ộ ồ ớ

ID: Nh p kh u tr c ti p (xem xét giá trên th tr ng th gi i theo giá CIF)ậ ẩ ự ế ị ườ ế ớ

CP: Mua t i th tr ng n c ngoài ho c th tr ng biên gi i (dùng ngo i h i)ạ ị ườ ướ ặ ị ườ ớ ạ ố

PN: S n xu t trong n c.ả ấ ướ

113

Page 114: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

B ng 8. – V n Đ u t Ban đ u ả ố ầ ư ầ

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

V n Đ u t Ban đ uố ầ ư ầB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 8 ả ốD án: Đ N V : hàng nghìnự Ơ Ịvà 1/10

T ngổ Năm1

Năm2

Năm3

Năm4

Năm5

Năm6

Năm7

Năm8

Năm9

Năm10

Đ U T CẦ Ư ỐĐ NH (1)ỊGiá tr c a cácị ủquy n đ c phêề ượduy t góp v n (nêuệ ốchi ti t)ếC s h t ng (đ uơ ở ạ ầ ầt tr c ti p) (nêu chiư ự ếti t theo t ng h ngế ừ ạm c công trình)ụXây d ng Dân d ngự ụvà L p đ t (nêu chiắ ặti t theo t ng h ngế ừ ạm c, bao g m c xụ ồ ả ửlý đ t n n)ấ ềMáy móc và thi t bế ị(nêu chi ti t lo iế ạmáy và thi t b , baoế ịg m chi phí v n t i ,ồ ậ ảb o hi m, thu quanả ể ếvà l p đ t)ắ ặV n đ u t ban đ uố ầ ư ầkhác (các kho n đ uả ầt cho s h u tríư ở ữtu , know how hayệthông tin khôngđ c ph bi n r ngượ ổ ế ộrãi mà có giá tr kị ỹthu t, th ngậ ươm i…)ạCÁC CHI PHÍTR C S NƯỚ ẢXU T (2)ẤNghiên c u chu n bứ ẩ ịcho đ u t (d án,ầ ư ựnghiên c u, b ngứ ằch ng nh n và gi yứ ậ ấphép)T v n k thu tư ấ ỹ ậQu ng bá và th ngả ươm i hóaạ

114

Page 115: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Chi phí cho thi t l pế ậm ng l i bán hàngạ ướvà cung ng.ứĐào t o và t p hu nạ ậ ấQu n lý tri n khaiả ểvà tuy n d ngể ụTh nghi m và đ aử ệ ưvào ho t đ ngạ ộCác chi phí tr cướv n hành khác (nêuậchi ti t)ếChi phí tài chínhtrong giai đo n th cạ ựhi nệV N C Đ NHỐ Ố Ị

(1+2)=(3)V N L U Đ NGỐ Ư ỘBAN Đ U (4)Ầ T NG V NỔ Ố

Đ U T (3Ầ Ư +4)

B ng 9. – Ngân sách dành cho Đ u t ả ầ ư

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

Ngân sách dành cho Đ u tầ ưB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 9 ả ốD án: Đ N V : hàng nghìnự Ơ Ịvà 1/10Các ch sỉ ố T ngổ Năm

1Năm2

Năm3

Năm4

Năm5

Năm6

Năm7

Năm8

Năm9

Năm10

T ng Đ u tổ ầ ư

(I+II+III) (I) Xây d ng vàựL p đ tắ ặ (II) Thi t bế ịcông ngh và đ ngệ ộc t hành.ơ ự Trong đó,Kho n dành choảmua các lo iạph ng ti nươ ệ T ng sổ ốph ng ti n ph iươ ệ ảmua Li t kê chi ti tệ ếtheo lo i ph ngạ ươti nệ Xe tr ng t iọ ảnhẹ Xe có b ngảđi u khi nề ể

115

Page 116: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Xe t i nhả ẹ Xe t i l nả ớ Xe Jeep Xe máy Các lo i ph ngạ ươti n khác(nêu cệ ụth )ể Thi t b k thu tế ị ỹ ậđòi h i gi y phépỏ ấl u hành (c n c u,ư ầ ẩđ u kéo, xe téc…)ầ (III) Lo i khácạ Hàng nh p kh uậ ẩdành cho Đ u tầ ư Chi phí công tác K ho chế ạchu n bẩ ị

B ng 10. – L ch trình Th c hi n Đ u t ả ị ự ệ ầ ư

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

L ch trình Th c hi n Đ u tị ự ệ ầ ưB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 10 ả ốD án: Đ N V : hàng nghìnự Ơ Ịvà 1/10HO T Đ NGẠ Ộ Năm 1 đ n năm 10 (Các quý) *ế

I II III IV

Nghiên c u và Đi u traứ ềThi t k và ch t oế ế ế ạQu n lý Th ng m iả ươ ạTi p nh n V t tế ậ ậ ư Trong n cướ Nh p kh uậ ẩXây d ngựL p đ tắ ặĐ u t phát sinhầ ưH tr k thu tỗ ợ ỹ ậĐào t o và t p hu nạ ậ ấTh nghi m và đ a vào ho tử ệ ư ạđ ngộKh i đ ng s n xu tở ộ ả ấ * L p l i b ng báo cáo này theo quý cho t i năm th 10.ậ ạ ả ớ ứ

B ng 11. – Ngu n v n (tín d ng)ả ồ ố ụ

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

Ngu n v n (tín d ng)ồ ố ụ

116

Page 117: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 11 ả ốD án: Đ N V : hàng nghìn và 1/10ự Ơ Ị

T ng ổ Năm1

Năm2

Năm3

Năm4

Năm5

Năm6

Năm7

Năm8

Năm9

Năm10

T ng V n Đ uổ ố ầtưV n vay Ban đ uố ầV n vay ti p theoố ế% Lãi su t nămấ

G c ố +Lãi su tấph i trả ảLãi đã trảG c đã trố ả

T ng V n L uổ ố ưđ ngộV n vay Ban đ uố ầV n vay ti p theoố ế% Lãi su t nămấ

G c ố +Lãi su tấph i trả ảLãi đã trảG c đã trố ả

T NG V N (tínỔ Ốd ng)ụT ng Lãi ph iổ ảtrảT NG CHI TRỔ ẢHÀNG NĂM

B ng 12. – V n góp ho c đóng gópả ố ặ

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

V n góp ho c đóng gópố ặB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 12 ả ốD án: Đ N V : hàng nghìn vàự Ơ Ị1/10

T ng ổ Năm1

Năm2

Năm3

Năm4

Năm5

Năm6

Năm7

Năm8

Năm9

Năm10

PHÍA CUBATi n m tề ặTài san (V n)ốNg n h n (nêu chiắ ạti t)ếTài s n (V n) Cả ố ốđ nh H u hìnhị ữ(nêu chi ti t)ếCác quy n th cề ựch tấ

117

Page 118: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Các tài s n Vôảhình khác (nêu chiti t)ếCác lo i v n, đóngạ ốgóp khác (nêu chiti t)ếT ng v n, đóngổ ốgóp c a PhíaủCubaT l % tham giaỷ ệPHÍA N CƯỚNGOÀITi n m tề ặTài s n Ng n h nả ắ ạ(nêu chi ti t)ếTài s n C đ nhả ố ịH u hình (nêu chiữti t)ếTài s n c đ nh Vôả ố ịhình (nêu chi ti t)ếCác lo i v n, đóngạ ốgóp khácT ng v n, đóngổ ốgóp c a PhíaủN c ngoàiướT l % tham giaỷ ệ %T NGỔ

B ng 13. – L c l ng lao đ ngả ự ượ ộ

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

L c l ng lao đ ngự ượ ộB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 13 ả ốD án: Đ N V : hàng nghìn vàự Ơ Ị1/10

Năm 1 đ n 10 (*)ếS l ngố ượ Chi tr cho L cả ự

l ng Lao đ ngượ ộS ti nố ề

T ng nhân sổ ựNhân s ng i Cubaự ườNhân s gi v trí lãnh đ oự ữ ị ạK thu t viênỹ ậNhân viên hành chínhNhân viên ph c vụ ụLao đ ng th a hành ộ ừT ng nhân s ng i Cubaồ ự ườ14% Đóng góp vào Qu An sinh Xã h iỹ ộNhân s ng i n c ngoàiự ườ ướNhân s gi v trí lãnh đ oự ữ ị ạK thu t viênỹ ậNhân viên hành chính

118

Page 119: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Nhân viên ph c vụ ụLao đ ng th a hành ộ ừT ng nhân s ng i n c ngoàiồ ự ườ ướ * L p l i b ng này trong t t c các năm đ n năm th 10.ặ ạ ả ấ ả ế ứ

B ng 14. – L i ích cho đ t n cả ợ ấ ướ

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

L i ích cho đ t n cợ ấ ướB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 14 ả ốD án: Đ N V : hàng nghìn và 1/10ự Ơ ỊK T QU TR CẾ Ả ỰTI PẾThu L i t cế ợ ứC t c chi cho đ iổ ứ ốtác CubaThu quanếCác kho n thuảkhác (cho thuê…)T NG K TỔ ẾQU TR CẢ ỰTI P (1)Ế

T ng ổ Năm1

Năm2

Năm3

Năm4

Năm5

Năm6

Năm7

Năm8

Năm9

Năm10

K T QU GIÁNẾ ẢTI PẾD ch v do cácị ụcông ty khác cung

ng.ứNguyên v t li uậ ệmua t i CubaạCác kho n chi trả ảđáng k khácểT NG K TỔ ẾQU GIÁN TI PẢ Ế(2)

T NG (1Ổ +2)

B ng 15. – Tác đ ng đ n Ngo i h iả ộ ế ạ ố

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

Tác đ ng đ n Ngo i h iộ ế ạ ốB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 15 ả ốD án: Đ N V : hàng nghìn vàự Ơ Ị1/10

119

Page 120: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

T ng ổ Năm1

Năm2

Năm3

Năm4

Năm5

Năm6

Năm7

Năm8

Năm9

Năm10

NGU N VÀOỒC A NGO IỦ ẠH I (1)ỐXu t kh u hàngấ ẩhóa và d ch vị ụTrong đó: Hànghóa xu t kh uấ ẩD ch v xu t kh uị ụ ấ ẩGiá tr thay thị ếnh p kh uậ ẩV n n c ngoàiố ướđóng gópTín d ng n cụ ướngoài t m ng n,ở ầ ắtrung và dài h nạCác kho n thuảkhác (cho thuê…)NGU N RAỒC A NGO IỦ ẠH I (2)ỐNh p kh u tr cậ ẩ ựti p ho c gián ti pế ặ ếDành cho Đ u tầ ưDành cho V n L uố ưđ ngộChi phí v n hànhậThanh toán nợLãi su tấN g cợ ốH p đ ng d ch vợ ồ ị ụt i n c ngoàiạ ướTr l ng choả ươnhân s n cự ướngoàiC t c (L i t cổ ứ ợ ức a phía n củ ướngoài)H tr K thu tỗ ợ ỹ ậNh p kh uậ ẩCác ngu n ra khácồT NG TÁCỔĐ NG Đ I V IỘ Ố ỚNGO I H I (1-Ạ Ố2)

B ng 16. – B ng Phân tích đ nh y (m c đ thay đ i -b ng vi c thay đ iả ả ộ ạ ứ ộ ổ ằ ệ ổcác ch s có liên quan nh m đánh giá hi u qu c a d án đ u t tr c khiỉ ố ằ ệ ả ủ ự ầ ư ướti n hành) ế

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI K THU T-KINH TỨ Ề Ả Ả Ỹ Ậ Ế

B ng Phân tích đ nh y ả ộ ạB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 16 ả ố

120

Page 121: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

D án: Đ N V : hàng nghìn vàự Ơ Ị1/10

Các thông s c b n (đ n v : nghìn):ố ơ ả ơ ị

Chi phí Đ u tầ ư

Cho năm:

Doanh thu

Chi phí v n hànhậ

Thay đ i thông s (%):ổ ố -20 -10 -5 0 5 10

20

Chi phí đ u tầ ư

Doanh thu

Chi phí v n hànhậ

T l gi m chi phíỷ ệ ả

Đ nh y c a VAN (đ n v : nghìn):ộ ạ ủ ơ ị

Chi phí đ u tầ ư

Doanh thu

Chi phí v n hànhậ

Đ nh y c a TIR (%)ộ ạ ủ

B ng 17. – L u chuy n V n Ch s h u dành cho giai đo n gia h nả ư ể ố ủ ở ữ ạ ạ

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

L u chuy n V n Ch s h u dành cho giai đo n gia h nư ể ố ủ ở ữ ạ ạB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 17 ả ốD án: Đ N V : nghìn và 1/10ự Ơ Ị

TÊN PHÍA Đ I TÁC CUBAỐ

V n Đi u lố ề ệ

Tăng v nố

D tr V n Ch s h uự ữ ố ủ ở ữ

Năm 1 Năm …. Năm n-1 Năm tr cướ(n)

121

Page 122: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

D phòng các tr ng h p r iự ườ ợ ủro, b t ngấ ờ

D tr t nguy nự ữ ự ệT NG V N C A PHÍA CUBAỔ Ố Ủ

TÊN PHÍA Đ I TÁC N CỐ ƯỚNGOÀI

V n Đi u lố ề ệ

Tăng V nố

D tr V n Ch s h uự ữ ố ủ ở ữ

D phòng các tr ng h p r iự ườ ợ ủro, b t ngấ ờ

D tr t nguy nự ữ ự ệ

L i t c thu đ cợ ứ ượ

T NG V N C A PHÍAỔ Ố ỦN C NGOÀIƯỚ

T NG TÀI KHO N V NỔ Ả ỐB NG NÀY Đ C P Đ N S L U CHUY N ĐÃ DI N RA C A V NẢ Ề Ậ Ế Ự Ư Ể Ễ Ủ ỐCH S H U C A CÔNG TYỦ Ở Ữ Ủ

B ng 18. – Cân đ i K toán cho giai đo n gia h nả ố ế ạ ạ

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

Cân đ i K toán cho giai đo n gia h nố ế ạ ạB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 18 ả ốD án: Đ N V : hàng nghìn vàự Ơ Ị1/10

NămN-4

NămN-3

NămN-2

NămN-1

Nămtr cướN

Năm hi n t iệ ạđ c đánh giáượvào cu i nămố

T NG TÀI S NỔ ẢTài s n Ng n h nả ắ ạTi n m t trong Quề ặ ỹTi n m t trong Ngân hàngề ặ

122

Page 123: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Tài kho n thuảKi m kê tài s nể ảCác lo i tài s n khác (nêu chi ti t)ạ ả ếTài s n c đ nh sau thuả ố ị ếTài s n C đ nh H u hìnhả ố ị ữTr : Kh u hao c a Tài s n C đ nhừ ấ ủ ả ố ịH u hìnhữTài s n C đ nh Vô hìnhả ố ịTr : Kh u hao c a Tài s n C đ nhừ ấ ủ ả ố ịVô hìnhT NG NỔ ỢN Ng n h nợ ắ ạTài kho n chiảN Dài h nợ ạNgu n v n tín d ngồ ố ụV N CH S H U HO C ĐÓNGỐ Ủ Ở Ữ ẶGÓPV n ho c đóng góp đã th c hi nố ặ ự ệD trự ữL i t c thu đ cợ ứ ượKho n không phân chiaảC t c (chia)ổ ứT NG N Ổ Ợ + V N CH S H UỐ Ủ Ở ỮHO C ĐÓNG GÓPẶCác ch s Tài chínhỉ ốV n C đông đã góp/t ng nố ổ ổ ợN Dài h n/V n Ch s h uợ ạ ố ủ ở ữTài s n (v n, c phi u) ng nả ố ổ ế ắh n/N ng n h nạ ợ ắ ạ

B ng 19. – B ng đánh giá K t qu Tài chính dành cho giai đo n gia h nả ả ế ả ạ ạ

NGHIÊN C U TI N KH THI VÀ KH THI KINH T -K THU TỨ Ề Ả Ả Ế Ỹ Ậ

B ng đánh giá K t qu Tài chính dành cho giai đo n gia h nả ế ả ạ ạB NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚB ng s 19 ả ốD án: Đ N V : nghìn và 1/10ự Ơ Ị

NămN-4

NămN-3

NămN-2

NămN-1

Nămtr cướN

Năm hi n t iệ ạđ c đánh giáượvào cu i nămố

Doanh thu (1)Trong đó: Th tr ng N i đ aị ườ ộ ịXu t kh uấ ẩNgu n thu khác (nêu chi ti t)ồ ếC ng: Tr c pộ ợ ấTr : Khuy n mãi và gi m giá bánừ ế ả

123

Page 124: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Các lo i thu bán hàngạ ếT ng hàng bánổChi phí tr c ti p (2)ự ếNguyên v t li u (bao g m v n t i,ậ ệ ồ ậ ảb o hi m và thu quan)ả ể ếL c l ng lao đ ng tr c ti pự ượ ộ ự ếD ch v công c ngị ụ ộChi phí khác (chi ti t)ếChi phí gián ti p (3)ếChi phí th ng m iươ ạTrong đó: L c l ng lao đ ng (khôngự ượ ộbao g m thu hay các kho n đóngồ ế ảgóp)Chi phí Qu n lýảTrong đó: L c l ng lao đ ng (khôngự ượ ộbao g m thu hay các kho n đóngồ ế ảgóp)Chi phí b o trì, b o d ngả ả ưỡTrong đó: L c l ng lao đ ng (khôngự ượ ộbao g m thu hay các kho n đóngồ ế ảgóp)Các chi phí t ng th khácổ ểTrong đó: L c l ng lao đ ng (khôngự ượ ộbao g m thu hay các kho n đóngồ ế ảgóp)Chi phí v n hành (2ậ +3)Kh u hao và hao mòn (4)ấChi phí tài chính (Lãi su t)ấChi phí Qu n lý (6)ảT ng Chi phí S n xu t ho c D chổ ả ấ ặ ịv (2ụ +3+4+5+6) =7CÁC KHO N THU , PHÍ VÀ ĐÓNGẢ ẾGÓP (8)L I NHU N TR C THU (1-7-Ợ Ậ ƯỚ Ế8)Tr : D tr cho các tr ng h p r i ro,ừ ự ữ ườ ợ ủb t ngấ ờTr : L i t c ho c L i ích s d ng đừ ợ ứ ặ ợ ử ụ ểTái Đ u tầ ưL I NHU N TÍNH THUỢ Ậ ẾTr : Thu L i t cừ ế ợ ứL I NHU N SAU THUỢ Ậ ẾTr : D tr dành cho qu khuy nừ ự ữ ỹ ếthíchTr : Các lo i d tr t nguy n khácừ ạ ự ữ ự ệ(nêu chi ti t)ếL I NHU N Đ PHÂN CHIA (CỢ Ậ Ể ổt c)ứC t c cho phía Cubaổ ứC t c cho phía n c ngoàiổ ứ ướ

124

Page 125: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

B ng 20. – Tóm t t Tài chính c a H p đ ng H p tác Kinh t Qu c t cóả ắ ủ ợ ồ ợ ế ố ếR i ro đ khai thác và s n xu t d u l a.ủ ể ả ấ ầ ử

CÔNG TY N C NGOÀI (Đ I TÁC KÝ H P Đ NG):ƯỚ Ố Ợ Ồ

KH I:Ố

PH NG ÁN S :ƯƠ Ố

M C Đ THU H I CHI PHÍ (%):Ứ Ộ Ồ

PHÂN CHIA S N XU T:Ả Ấ

S N XU T HÀNG NGÀYẢ Ấ( THÙNG/NGÀY)

T NG CÔNGỔTY D U KHÍẦCUBA

NG I KÝ H PƯỜ ỢĐ NGỒ

STT. CÁC CH SỈ Ố Đ N V ĐOƠ Ị THUẾ1 Th i h n c a h p đ ngờ ạ ủ ợ ồ Năm2 D tr d ki nự ữ ự ế T thùngỷ3 Ch t l ng d u thôấ ượ ầ ºAPI4 Giá trung bình cho d ánự Đ n v /thùngơ ị5 T l l m phát th ng niênỷ ệ ạ ườ %6 T l th c hi nỷ ệ ự ệ %7 S năm khai thácố Năm8 M c s n xu t l n nhâtứ ả ấ ớ Thùng/ngày9 Giá tr tr l ngị ữ ượ MM UM10 Các chi phí cho ho t đ ngạ ộ

d u khíầMM UM

11 Thăm dò MM UM12 Phát tri nể MM UM13 Khai thác MM UM14 T ng Chi phí/ thùng d trổ ự ữ Đ n v /thùngơ ị

125

Page 126: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

15 L i nhu n c a phía Cubaợ ậ ủ MM UM16 L i nhu n c a T ng công tyợ ậ ủ ổ

d u khí CubaầMM UM

17 Thu L i t cế ợ ứ MM UM18 L i nhu n c a đ i tác kýợ ậ ủ ố

h p đ ng ợ ồMM UM

19 L i nhu n c a Cuba /L iợ ậ ủ ợnhu n t ngậ ổ

%

20 TIR %21 VAN MM UM22 Kh năng thành côngả %23 Thu h i v n đ u tồ ố ầ ư Năm

B ng 21: Chi phí và Chi tiêu c a H p đ ng H p tác Kinh t Qu c t cóả ủ ợ ồ ợ ế ố ếR i ro trong lĩnh v c Khoáng s n.ủ ự ả

Chi phí và Chi tiêu Đ N V : nghìn và 1/10Ơ ỊT NỔG

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

T o AEI (thuê m t b ng, đăng ký,ạ ặ ằgi y phép và b ng…)ấ ằCh ng nh n đ a ch tứ ậ ị ấKh o sát đ a ch tả ị ấThăm dò đ a ch t và đánh giá trị ấ ữl ngượNghiên c u Ti n Kh thi và Kh thiứ ề ả ảKinh t -K thu tế ỹ ậChi phí r i ro (%)ủChi phí khác (nêu chi ti t)ế

T ng Chi phí và Chi tiêuổ

B ng 22: K t qu tính toán c a nhà đ u t Cuba, thông qua các ho t đ ngả ế ả ủ ầ ư ạ ộc a H p đ ng H p tác Kinh t Qu c t đ i v i Qu n lý S n xu t, d ch vủ ợ ồ ợ ế ố ế ố ớ ả ả ấ ị ụvà Cung c p D ch v Chuyên nghi p.ấ ị ụ ệ

Năm Tr cướkhi b t đ uắ ầ

Năm 1 Năm 2 …. Năm N

126

Page 127: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Doanh thu bán hàngĐ n v tínhơ ịTrong đó: T ng xu t kh uổ ấ ẩXu t kh u hàng hóaấ ẩĐ n v tínhơ ịXu t kh u D ch vấ ẩ ị ụT ng chi phíổChi phí bán hàngChi phí phân ph i và bán hàngốChi phí chung và chi phí hànhchínhL i nhu n trong giao d chợ ậ ịCác ngu n doanh thu khác (nêuồchi ti t)ếCác chi phí khác (nêu chi ti t)ếChi phí qu n lý hành chính(nêuảchi ti t)ếL i nhu n tr c thuợ ậ ướ ếL i nhu n sau thuợ ậ ếT ng muaổTrong đó: S n xu t trong n cả ấ ướNh p kh uậ ẩS l ng lao đ ng theo h pố ượ ộ ợđ ngồNgu n v n tín d ng cam k tồ ố ụ ếTr kho n vay đã nh n choả ả ậphía n c ngoàiướ

PH L C S 3Ụ Ụ Ố

C S PH NG PHÁP LU N Ơ Ở ƯƠ Ậ

Đ TRÌNH BÁO CÁO TH NG NIÊNỂ ƯỜ

I. Các d li u n i b t.ữ ệ ổ ậ

II. Báo cáo c a T ng Giám đ c ho c Ch t ch.ủ ổ ố ặ ủ ị

III. Báo cáo c a ki m toán viên. Trình bày báo cáo tài chính đã đ c xácủ ể ượnh n.ậ

127

Page 128: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

IV. S đ t ch c. Các đ n v đi u hành và qu n lý.ơ ồ ổ ứ ơ ị ề ả

V. Các quá trình đ u t tùy theo tri n khai.ầ ư ể

I. Các d li u n i b t.ữ ệ ổ ậ

Đ nh nghĩa: Tóm t t các ch s chính v kinh t , tài chính và lao đ ngị ắ ỉ ố ề ế ộvà các ch s v hi u qu trong giai đo n đ u t , đ i chi u v i m c ngânỉ ổ ề ệ ả ạ ầ ư ố ế ớ ứsách đã phê duy t, v i nh ng k t qu c a giai đo n tr c và v i các ch sệ ớ ữ ế ả ủ ạ ướ ớ ỉ ốnêu trong Nghiên c u Kh thi Kinh t - K thu t.ứ ả ế ỹ ậ

Các d li u này t i thi u ph i g m có:ữ ệ ố ể ả ồ

1. T ng giá tr bán hàng, trong đó có xu t kh u hàng hóa và d ch v .ổ ị ấ ẩ ị ụ

2. Các khách hàng trong n c và n c ngoài chính.ướ ướ

3. Các nhà cung ng trong n c và n c ngoài chính.ứ ướ ướ

4. Các kho n đ u t đã th c hi n, trong đó các lo i ph ng ti n. ả ầ ư ự ệ ạ ươ ệ

5. S l ng ng i lao đ ng, trong đó nêu s ng i lao đ ng n cố ượ ườ ộ ố ườ ộ ướngoài, năng su t lao đ ng. ấ ộ

6. Các ho t đ ng ki m soát mà đ n v tr i qua trong năm. ạ ộ ể ơ ị ả

II. Báo cáo c a T ng Giám đ c ho c Ch t ch. ủ ổ ố ặ ủ ị

Đ nh nghĩa: Đánh giá tóm t t các k t qu khái quát và quan tr ngị ắ ế ả ọnh t c a công ty, k ho ch phát tri n trong t ng lai, k t qu liên quan t iấ ủ ế ạ ể ươ ế ả ớđ i t ng theo đi u l và theo h p đ ng đã đ c phê duy t, ngân sách đãố ượ ề ệ ợ ồ ượ ệthông qua cho giai đo n đánh giá Nghiên c u Kh thi Kinh t -K thu t vàạ ứ ả ế ỹ ậk t qu đ t đ c trong giai đo n v n hành tr c. ế ả ạ ượ ạ ậ ướ

Trong đó bao g m:ồ

1. Tình hình phát tri n c a công ty, phân tích các k t qu theo các đ i t ngể ủ ế ả ố ượđi u l và h p đ ng đ c phê duy t.ề ệ ợ ồ ượ ệ

2. Các quy t đ nh chi n l c quan tr ng đ c th c thi trong giai đo n báoế ị ế ượ ọ ượ ự ạcáo.

3. Đánh giá đ nh tính v các k t qu , s d ng các d li u n i b t đ c nêuị ề ế ả ử ụ ữ ệ ổ ậ ượtrong đi m I (Các D li u N i b t) liên quan t i ngân sách đ c phê duy t,ể ữ ệ ổ ậ ớ ượ ệđ i chi u v i giai đo n tr c đó và Nghiên c u Kh thi Kinh t -K thu t. ố ế ớ ạ ướ ứ ả ế ỹ ậ

128

Page 129: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

4. Tính toán k ho ch cho t ng lai c a ph ng th c đ u t n c ngoài.ế ạ ươ ủ ươ ứ ầ ư ướ

III. Báo cáo c a ki m toán viên. Trình bày các báo cáo tình hình tài chính đãủ ểđ c xác nh n.ượ ậ

Đ nh nghĩa: là m t ph n c a báo cáo, trong đó trình bày tình hình tàiị ộ ầ ủchính, đ c các ki m toán viên đ c l p ch ng nh n.ượ ể ộ ậ ứ ậ

Báo cáo ki m toán t i thi u ph i nêu: ể ố ể ả

1. Tình hình tài chính do B Tài chính và V t giá xác đ nh theo các qui đ nhộ ậ ị ịhi n hành liên quan t i v n đ này, đ c ch ng nh n b i m t công ty ki mệ ớ ấ ề ượ ứ ậ ở ộ ểtoán đ c cho phép th c hi n vi c này.ượ ự ệ ệ

2. Tình tr ng v n đi u l (n u có):ạ ố ề ệ ế

-Đ c y quy n, ký và chi tr b i các bên cho t i nay. ượ ủ ề ả ở ớ

3. Tình tr ng các ngu n v n tín d ng:ạ ồ ố ụ

-Đã cam k t và chi tr cho t i nay. ế ả ớ

4. Các ngu n v n tín d ng khác c a các bên đ i tác, liên quan t i ch c năngồ ố ụ ủ ố ớ ứv n hành c a ph ng th c đ u t n c ngoài.ậ ủ ươ ứ ầ ư ướ

IV. S đ t ch c c a ph ng th c đ u t n c ngoài, các đ n v đi uơ ồ ổ ứ ủ ươ ứ ầ ư ướ ơ ị ềhành và qu n lý. ả

Đ nh nghĩa: S đ t ch c c a ph ng th c đ u t n c ngoài, liênị ơ ồ ổ ứ ủ ươ ứ ầ ư ướquan t i các đ n v qu n lý và đi u hành, cũng nh các đ i di n. ớ ơ ị ả ề ư ạ ệ

N i dung bao g m: Miêu t và thành ph n c c u t ch c c aộ ồ ả ầ ơ ấ ổ ứ ủph ng th c đ u t n c ngoài. ươ ứ ầ ư ướ

V. Thông tin b sung ph i báo cáo v các ph ng th c đ u t n c ngoàiổ ả ề ươ ứ ầ ư ướđang trong quá trình tri n khai đ u t .ể ầ ư

Ngoài các y u t căn c vào nh ng thông tin nêu trên, các đ n v màế ố ứ ữ ơ ịtrong năm đã th c hi n nh ng đ u t phù h p v i các qui đ nh trongự ệ ữ ầ ư ợ ớ ịNghiên c u Kh thi kinh t -k thu t c a mình ho c các đ n v đang trongứ ả ế ỹ ậ ủ ặ ơ ịquá trình v n hành c n m t kho n đ u t nào đó thì ph i cung c p nh ngậ ầ ộ ả ầ ư ả ấ ữthông tin sau đây:

129

Page 130: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) Giai đo n c a quá trình đ u t mà đ n v đang tri n khai. ạ ủ ầ ư ơ ị ể

b) Tình hình tuân th l ch ti n đ xây d ng, t l ph n trăm hoànủ ị ế ộ ự ỷ ệ ầthành.

c) Ngày d ki n k t thúc đ u t .ự ế ế ầ ư

d) Nh ng Khó khăn chính g p ph i, bi n pháp tháo g .ữ ặ ả ệ ỡ

e) Tình hình th c hi n và tr n tín d ng vay cho d án đ u t .ự ệ ả ợ ụ ự ầ ư

Đ i v i đi u nêu trên, căn c c s là nh ng thông tin nêu trong cácố ớ ề ứ ơ ở ữb ng s 8, 9 và 10 trong s các b ng c u thành Ph l c s 2 c a Thông tả ố ố ả ấ ụ ụ ố ủ ưnày.

B LAO Đ NG VÀ AN SINH XÃ H IỘ Ộ Ộ

THÔNG T S 16/2014Ư Ố

CĂN C : Lu t s 118, “Lu t Đ u t N c ngoài”, qui đ nh t i Ch ng XIỨ ậ ố ậ ầ ư ướ ị ạ ươv Ch đ Lao đ ng r ng trong các ho t đ ng đ u t n c ngoài ph i tuânề ế ộ ộ ằ ạ ộ ầ ư ướ ảth pháp lu t v v n đ lao đ ng và an sinh xã h i hi n hành t i Cuba, v iủ ậ ề ấ ề ộ ộ ệ ạ ớnh ng đi u ch nh phù h p đ c nêu trong văn b n pháp lý k trên.ữ ề ỉ ợ ượ ả ể

CĂN C : Thông qua Thông t s 23 ngày 24 tháng 10 năm 2003 c a BỨ ư ố ủ ộLao đ ng và An sinh Xã h i, Ngh đ nh h ng d n v Ch đ Lao đ ngộ ộ ị ị ướ ẫ ề ế ộ ộtrong lĩnh v c Đ u t N c ngoài đã đ c phê duy t và nay Thông t nàyự ầ ư ướ ượ ệ ưc n thi t ph i đ c s a đ i c p nh t l u ý t i nh ng kinh nghi m đã đ tầ ế ả ượ ử ổ ậ ậ ư ớ ữ ệ ạđ c. ượ

DO ĐÓ: Th c hi n nh ng th m quy n đ c giao t i đi u 100, đi m a) c aự ệ ữ ẩ ề ượ ạ ề ể ủHi n pháp n c C ng hòa Cuba và t i Đi u kho n cu i cùng th hai c aế ướ ộ ạ ề ả ố ứ ủNgh đ nh h ng d n thi hành Lu t Đ u t n c ngoài, ngày 9 tháng 4 nămị ị ướ ẫ ậ ầ ư ướ2014, quy t đ nh ban hành văn b n sau:ế ị ả

ĐI U L V CH Đ LAO Đ NG Đ I V I Đ U T N CỀ Ệ Ề Ế Ộ Ộ Ố Ớ Ầ Ư ƯỚNGOÀI

130

Page 131: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

CH NG IƯƠ

CÁC ĐI U KHO N CHUNGỀ Ả

ĐI U 1:Ề

Các quy đ nh đ c thi t l p trong Thông t này bao g m các y u tị ượ ế ậ ư ồ ế ốc th trong lĩnh v c lao đ ng, áp d ng cho các công ty liên doanh ho cụ ể ự ộ ụ ặcông ty 100% v n n c ngoài và cho các h p đ ng h p tác kinh t qu c tố ướ ợ ồ ợ ế ố ếđ c thành l p phù h p v i các quy đ nh c a Lu t 118, “Lu t Đ u tượ ậ ợ ớ ị ủ ậ ậ ầ ưN c ngoài”, trong s nhi u khía c nh, có liên quan t i các ch c năng c aướ ố ề ạ ớ ứ ủnh ng đ n v cung ng lao đ ng và các công ty liên doanh ho c công tyữ ơ ị ứ ộ ặ100% v n n c ngoài; các m i quan h lao đ ng gi a đ n v cung ngố ướ ố ệ ộ ữ ơ ị ứnhân l c và nhân công mà đ n v này h p đ ng; quan h gi a đ n v cungự ơ ị ợ ồ ệ ữ ơ ị

ng v i các công ty, doanh nghi p.ứ ớ ệ

ĐI U 2:Ề

Các v n đ liên quan t i h p đ ng tuy n d ng ng i lao đ ng, m cấ ề ớ ợ ồ ể ụ ườ ộ ứđ phù h p, trình đ đào t o, k lu t lao đ ng, gi i quy t tranh ch p laoộ ợ ộ ạ ỷ ậ ộ ả ế ấđ ng, các th a thu n lao đ ng t p trung, n i quy, an sinh xã h i, chi trộ ỏ ậ ộ ậ ộ ộ ảngh phép th ng niên, lao đ ng làm thêm ho c đ c bi t, chi tr cho cácỉ ườ ộ ặ ặ ệ ảngày k ni m chính th c c a đ t n c, ngh l và ngh bù b sung, s cỷ ệ ứ ủ ấ ướ ỉ ễ ỉ ổ ứkh e và an toàn lao đ ng, các ho t đ ng ki m soát, đ c quy đ nh và ápỏ ộ ạ ộ ể ượ ịd ng theo qui đ nh chung c a pháp lu t hi n hành đ i v i lĩnh v c này.ụ ị ủ ậ ệ ố ớ ự

ĐI U 3:Ề

Căn c hi u l c c a Thông t này, các khái ni m đ c hi u nh sau:ứ ệ ự ủ ư ệ ượ ể ư

a) Công ty: các công ty liên doanh và công ty 100% v n n c ngoài.ố ướ

b) T ch c đi u hành và qu n lý c a công ty: là đ n v ho c các đ n v baoổ ứ ề ả ủ ơ ị ặ ơ ịg m các nhà đi u hành, giám đ c ho c nhà qu n lý và các ch c v khácồ ề ố ặ ả ứ ụgi trách nhi m cao theo th a thu n c a các bên, có trách nhi m đi u hànhữ ệ ỏ ậ ủ ệ ềvà qu n lý công ty, cũng nh các h p đ ng h p tác kinh t qu c t .ả ư ợ ồ ợ ế ố ế

c) Ng i ký h p đ ng: Công dân Cuba và ng i n c ngoài th ng trú ườ ợ ồ ườ ướ ườ ởCuba thi t l p chính th c quan h lao đ ng thông qua h p đ ng v i đ n vế ậ ứ ệ ộ ợ ồ ớ ơ ịcung ng lao đ ng đ cung ng d ch v t i các công ty; cũng nh nh ngứ ộ ể ứ ị ụ ạ ư ững i n c ngoài không th ng trú t i Cuba nh ng đ c h p đ ng thuêườ ướ ườ ạ ư ượ ợ ồ

131

Page 132: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

đ n m gi nh ng ch c v qu n lý cao c p nh t đ nh ho c các v trí mangể ắ ữ ữ ứ ụ ả ấ ấ ị ặ ịđ c tính k thu t chuyên môn cao. ặ ỹ ậ

d) Lao đ ng đ c ch đ nh: Công dân Cuba và ng i n c ngoài th ng trúộ ượ ỉ ị ườ ướ ườ Cuba, thi t l p chính th c quan h lao đ ng thông qua vi c b nhi mở ế ậ ứ ệ ộ ệ ổ ệ

ho c ch đ nh b i nhà ch c trách ho c đ n v có th m quy n, đ gi cácặ ỉ ị ở ứ ặ ơ ị ẩ ề ể ữch c v qu n lý và nh ng v trí nhân viên; cũng nh nh ng lao đ ng khôngứ ụ ả ữ ị ư ữ ộgi ch c v qu n lý hay đi u hành nh ng đ m nhi m các công vi c đòiữ ứ ụ ả ề ư ả ệ ệh i nh ng yêu c u nh t đ nh v đ tin c y. ỏ ữ ầ ấ ị ề ộ ậ

e) H p đ ng Cung ng Lao đ ng: là th a thu n b ng văn b n gi a đ n vợ ồ ứ ộ ỏ ậ ằ ả ữ ơ ịcung ng nhân l c và các công ty v i m c đích ng i lao đ ng c a đ n vứ ự ớ ụ ườ ộ ủ ơ ịcung c p lao đ ng s cung ng d ch v t i các công ty; ấ ộ ẽ ứ ị ụ ạ

f) Giá c d ch v : là s l ng ti n đ c tr cho các d ch v cung ng nhânả ị ụ ố ượ ề ượ ả ị ụ ứl c.ự

CH NG IIƯƠ

THI T L P CHÍNH TH C QUAN H LAO Đ NGẾ Ậ Ứ Ệ Ộ

ĐI U 4:Ề

Công dân Cuba và ng i n c ngoài th ng trú t i C ng hòa Cubaườ ướ ườ ạ ộđ cung ng d ch v cho m t công ty, tr c tiên ph i thi t l p quan h laoể ứ ị ụ ộ ướ ả ế ậ ệđ ng v i m t công ty cung ng nhân l c. ộ ớ ộ ứ ự

Quan h lao đ ng đ c thi t l p chính th c thông qua h p đ ng laoệ ộ ượ ế ậ ứ ợ ồđ ng b ng văn b n, đ c th a thu n gi a nhà qu n lý c a m i công tyộ ằ ả ượ ỏ ậ ữ ả ủ ỗcung ng nhân l c và ng i lao đ ng.ứ ự ườ ộ

ĐI U 5:Ề

Công dân Cuba và ng i n c ngoài th ng trú t i Cuba, ngo i trườ ướ ườ ạ ạ ừnh ng thành viên c a các đ n v qu n lý và đi u hành, không đ c phépữ ủ ơ ị ả ề ượcung ng d ch v lao đ ng t i các công ty n u nh ng công ty này ch aứ ị ụ ộ ạ ế ữ ưthi t l p và ký k t H p đ ng Cung ng L c l ng lao đ ng v i đ n vế ậ ế ợ ồ ứ ự ượ ộ ớ ơ ịcung ng nhân l c. ứ ự

ĐI U 6:Ề

132

Page 133: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

Căn c đ xu t c a B Ngo i th ng và Đ u t N c ngoài, Bứ ề ấ ủ ộ ạ ươ ầ ư ướ ộLao đ ng và An sinh xã h i c p phép đ m t t ch c đ c v n hành nhộ ộ ấ ể ộ ổ ứ ượ ậ ưm t đ n v cung ng lao đ ng. ộ ơ ị ứ ộ

ĐI U 7:Ề

Cá nhân đ c đ n v cung ng nhân l c l a ch n cho vi c cung ngượ ơ ị ứ ự ự ọ ệ ứd ch v vi c làm t i m t công ty ph i tuân th th i gian th vi c theo th iị ụ ệ ạ ộ ả ủ ờ ử ệ ờh n, đi u ki n và các qui đ nh có hi u l c c a pháp lu t. ạ ề ệ ị ệ ự ủ ậ

ĐI U 8:Ề

Các quan h lao đ ng c a nhân viên Cuba ho c ng i n c ngoàiệ ộ ủ ặ ườ ướth ng trú t i Cuba, đ c ch đ nh tham gia vào các đ n v qu n lý và đi uườ ạ ượ ỉ ị ơ ị ả ềhành c a m t công ty, đ c qui đ nh trong văn b n đi u l , d a trên c sủ ộ ượ ị ả ề ệ ự ơ ởquy đ nh c a pháp lu t hi n hành đ i v i cán b và nhân viên công ch c.ị ủ ậ ệ ố ớ ộ ứ

Các quan h lao đ ng c a ng i đ c ch đ nh đ đ m nhi m các vệ ộ ủ ườ ượ ỉ ị ể ả ệ ịtrí lao đ ng th a hành, lao đ ng hành chính và lao đ ng ph c v đòi h iộ ừ ộ ộ ụ ụ ỏnh ng yêu c u v đ tin c y, đ c qui đ nh b i Lu t lao đ ng hi n hành. ữ ầ ề ộ ậ ượ ị ở ậ ộ ệ

ĐI U 9:Ề

Các cá nhân không th ng trú t i Cuba đ c ch đ nh tham gia cácườ ạ ượ ỉ ịđ n v qu n lý và đi u hành c a các công ty ho c đ m nhi m m t s côngơ ị ả ề ủ ặ ả ệ ộ ốvi c có tính ch t k thu t chuyên môn cao, bao g m các v trí công vi cệ ấ ỹ ậ ồ ị ệnhân viên th a hành đ c thù, đ thi t l p quan h lao đ ng c n xin Gi yừ ặ ể ế ậ ệ ộ ầ ấphép Lao đ ng theo quy đ nh, tr nh ng tr ng h p ngo i l đ c lu t laoộ ị ừ ữ ườ ợ ạ ệ ượ ậđ ng hi n hành cho phép.ộ ệ

CH NG IIIƯƠ

CH C NĂNG C A CÁC Đ N V CUNG NG NHÂN L C VÀ CÁCỨ Ủ Ơ Ị Ứ ỰCÔNG TY

PH N TH NH TẦ Ứ Ấ

Các đ n v cung ng nhân l cơ ị ứ ự

133

Page 134: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

ĐI U 10:Ề

Các đ n v cung ng nhân l c có các ch c năng sau:ơ ị ứ ự ứ

a) tuy n d ng, l a ch n và cung ng nhân l c cung c p d ch v cho cácể ụ ự ọ ứ ự ấ ị ụcông ty, tuân th th t c pháp lý theo quy đ nh, trong s nh ng nhân côngủ ủ ụ ị ố ữphù h p nh t đ đ m nhi m m t công vi c ho c v trí đ c xem xét;ợ ấ ể ả ệ ộ ệ ặ ị ượ

b) th a thu n v i công ty thuê nhân l c m c giá d ch v do ng i lao đ ngỏ ậ ớ ự ứ ị ụ ườ ộcung ng;ứ

c) tr l ng cho ng i lao đ ng cung ng d ch v cho công ty.ả ươ ườ ộ ứ ị ụ

d) đ m b o các quy n lao đ ng và an sinh xã h i cho ng i lao đ ng;ả ả ề ộ ộ ườ ộ

e) thay th t m th i ng i lao đ ng trong th i gian ngh làm vi c, khi màế ạ ờ ườ ộ ờ ỉ ệđ n v cung ng nhân l c và công ty thuê th a thu n nh v y do nh ngơ ị ứ ự ỏ ậ ư ậ ữnguyên nhân đ c qui đ nh trong lu t;ượ ị ậ

f) thay th ng i lao đ ng trong tr ng h p công ty thuê tr l i; ế ườ ộ ườ ợ ả ạ

g) áp d ng các bi n pháp k lu t và gi i quy t tranh ch p lao đ ng phù h pụ ệ ỷ ậ ả ế ấ ộ ợv i quy đ nh theo pháp lu t nói chung;ớ ị ậ

h) các ch c năng khác đ c xác đ nh trong lu t ho c đ c phê duy t cứ ượ ị ậ ặ ượ ệ ụth trong đ i t ng đi u l . ể ố ượ ề ệ

PH N HAIẦ

Ch c năng c a các công ty thuê nhân l cứ ủ ự

ĐI U 11:Ề

Trong lĩnh v c lao đ ng, các công ty có các ch c năng sau:ự ộ ứ

a) chi tr cho đ n v cung ng lao đ ng m c giá d ch v lao đ ng mà đ nả ơ ị ứ ộ ứ ị ụ ộ ơv này đã cung ng cho công ty;ị ứ

b) ch đ o, ki m soát và giám sát vi c th c hi n công vi c c a ng i laoỉ ạ ể ệ ự ệ ệ ủ ườđ ng;ộ

c) xác đ nh đ a đi m th c hi n công vi c c a ng i lao đ ng;ị ị ể ự ệ ệ ủ ườ ộ

134

Page 135: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

d) đ m b o vi c cung c p d ng c và công c c n thi t đ ng i lao đ ngả ả ệ ấ ụ ụ ụ ầ ế ể ườ ộtri n khai ho t đ ng lao đ ng;ể ạ ộ ộ

e) t p hu n và đào t o ng i lao đ ng trong tr ng h p có yêu c u m i doậ ấ ạ ườ ộ ườ ợ ầ ớnh ng thay đ i v k thu t, công ngh hay các nguyên nhân khác, ho c cóữ ổ ề ỹ ậ ệ ặth th a thu n v i đ n v cung ng nhân l c hình th c th c hi n quá trìnhể ỏ ậ ớ ơ ị ứ ự ứ ự ệnày;

f) thi t l p các đi u ki n lao đ ng h p lý và tuân th các tiêu chu n đ cế ậ ề ệ ộ ợ ủ ẩ ượáp d ng trong v n đ an toàn lao đ ng và v n đ y t ;ụ ấ ề ộ ấ ề ế

g) huy đ ng ng i lao đ ng cung ng d ch t i công ty d a trên c s th aộ ườ ộ ứ ị ạ ự ơ ở ỏthu n v i đ n v cung ng nhân l c;ậ ớ ơ ị ứ ự

h) yêu c u đ n v cung ng nhân l c áp d ng các bi n pháp k lu t tr cầ ơ ị ứ ự ụ ệ ỷ ậ ướcác tr ng h p vi ph m k lu t lao đ ng; ườ ợ ạ ỷ ậ ộ

i) các ch c năng khác đ c quy đ nh trong lu t và đ c th a thu n trongứ ượ ị ậ ượ ỏ ậquá trình đàm phán H p đ ng Cung ng Nhân l c.ợ ồ ứ ự

CH NG IVƯƠ

THÙ LAO CHO LAO Đ NGỘ

ĐI U 12:Ề

Vi c tr l ng cho nhân công Cuba và nhân công n c ngoài th ngệ ả ươ ướ ườtrú t i Cuba cung ng d ch v lao đ ng t i m t công ty do đ n v cung ngạ ứ ị ụ ộ ạ ộ ơ ị ứnhân l c th c hi n b ng đ ng Peso Cuba n i t .ự ự ệ ằ ồ ộ ệ

ĐI U 13:Ề

Đ n v cung ng nhân l c tr l ng cho ng i lao đ ng căn c cácơ ị ứ ự ả ươ ườ ộ ứy u t sau:ế ố

a) m c đ ph c t p c a công vi c, đi u ki n làm vi c và nh ng yêu c uứ ộ ứ ạ ủ ệ ề ệ ệ ữ ầb sung c a các v trí lao đ ng;ổ ủ ị ộ

b) các hình th c chi tr đ c áp d ng cho hi u su t công vi c tùy thu cứ ả ượ ụ ệ ấ ệ ộvào s c lao đ ng b ra, hi u qu lao đ ng và giá tr gia tăng tr c thu màứ ộ ỏ ệ ả ộ ị ướ ếcông ty t o ra;ạ

135

Page 136: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

c) h s l ng xác đ nh và giá tr c n thu đ i v i vi c cung ng d ch vệ ố ươ ị ị ầ ố ớ ệ ứ ị ụnhân l c.ự

ĐI U 14:Ề

Nh m xác đ nh các m c l ng, c n d a trên m c l ng t i thi u,ằ ị ứ ươ ầ ự ứ ươ ố ểt ng đ ng v i m c l ng bình quân vào th i đi m k t thúc năm tài khóaươ ươ ớ ứ ươ ờ ể ếtr c đó c a Cuba, trong th i đi m đàm phán.ướ ủ ờ ể

ĐI U 15:Ề

Các công ty đ c cho phép l p qu khuy n khích kinh t cho ng iượ ậ ỹ ế ế ườlao đ ng Cuba và lao đ ng n c ngoài th ng trú t i Cuba cung ng d chộ ộ ướ ườ ạ ứ ịv trong các ho t đ ng t ng ng v i các d án đ u t n c ngoài, c nụ ạ ộ ươ ứ ớ ự ầ ư ướ ầso n th o các qui t c th a thu n chung v n i dung này v i đ n v cungạ ả ắ ỏ ậ ề ộ ớ ơ ị

ng nhân l c và t ch c công đoàn.ứ ự ổ ứ

CH NG VƯƠ

QUAN H GI A Đ N V CUNG NG NHÂN L C Ệ Ữ Ơ Ị Ứ Ự

VÀ CÔNG TY THUÊ NHÂN L CỰ

PH N TH NH TẦ Ứ Ấ

H p đ ng Cung ng L c l ng lao đ ngợ ồ ứ ự ượ ộ

ĐI U 16:Ề

Công ty có nhu c u thuê nhân l c g i đ n v cung ng nhân l c nhuầ ự ử ơ ị ứ ực u v l c l ng lao đ ng. Trong s nhi u yêu c u nêu rõ v trí vi c làm,ầ ề ự ượ ộ ố ề ầ ị ệch c v , s l ng lao đ ng, tính ch t công vi c c a các v trí y và th iứ ụ ố ượ ộ ấ ệ ủ ị ấ ờh n bàn giao lao đ ng. Nh ng yêu c u này đ c l p chính th c thông quaạ ộ ữ ầ ượ ậ ứm t văn b n v i tên g i “H p đ ng Cung ng L c l ng lao đ ng” gi aộ ả ớ ọ ợ ồ ứ ự ượ ộ ữcông ty thuê nhân l c và đ n v cung ng lao đ ng. Trong quá trình đàmự ơ ị ứ ộphán h p đ ng này, có s tham gia c a t ch c công đoàn t ng ng.ợ ồ ự ủ ổ ứ ươ ứ

ĐI U 17:Ề

H p đ ng Cung ng L c l ng lao đ ng đ c th a thu n b ng vănợ ồ ứ ự ượ ộ ượ ỏ ậ ằb n và ph i bao g m t i thi u các y u t sau:ả ả ồ ố ể ế ố

136

Page 137: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) h tên và đ a ch c a các bên ký k t và đ c đi m trình di n c a các bên; ọ ị ỉ ủ ế ặ ể ệ ủ

b) tên chính th c và tr s c a công ty thuê nhân l c và đ n v cung ngứ ụ ở ủ ự ơ ị ứnhân l c;ự

c) đ i t ng c a h p đ ng, nêu c th v trí, ch c v , s l ng ng i laoố ượ ủ ợ ồ ụ ể ị ứ ụ ố ượ ườđ ng trong s các khía c nh c n thi t khác;ộ ố ạ ầ ế

d) m c l ng tr cho d ch v đ c th c hi n;ứ ươ ả ị ụ ượ ự ệ

e) nguyên nhân tr l i ho c thay th ng i lao đ ng;ả ạ ặ ế ườ ộ

f) nghĩa v c a các bên ký h p đ ng trong vi c tuân th các quy đ nh c aụ ủ ợ ồ ệ ủ ị ủThông t này và Lu t lao đ ng hi n hành;ư ậ ộ ệ

g) th i h n và th i đi m rà soát h p đ ng; ờ ạ ờ ể ợ ồ

h) ngày b t đ u th c hi n h p đ ng.ắ ầ ự ệ ợ ồ

L u ý t i nh ng đ c tr ng c a các công ty thuê nhân l c và tính ch tư ớ ữ ặ ư ủ ự ấc a công vi c tri n khai, các bên trong h p đ ng có th đ a vào h p đ ngủ ệ ể ợ ồ ể ư ợ ồcác y u t khác mà không trái v i qui đ nh c a lu t.ế ố ớ ị ủ ậ

PH N HAIẦ

Thanh toán cho d ch v nhân l cị ụ ự

ĐI U 18:Ề

Vi c thanh toán cho d ch v cung ng nhân l c đ c th a thu n gi aệ ị ụ ứ ự ượ ỏ ậ ữcông ty thuê nhân l c và đ n v cung ng nhân l c.ự ơ ị ứ ự

Đ xác đ nh m c chi tr này c n xem xét các y u t sau đây:ể ị ứ ả ầ ế ố

a) m c l ng đ c tr cho các v trí có m c đ ph c t p t ng đ ng t iứ ươ ượ ả ị ứ ộ ứ ạ ươ ươ ạcác công ty cùng ngành ho c cùng lĩnh v c trong cùng khu v c đ a lý;ặ ự ự ị

b) m c l ng mà ng i lao đ ng Cuba nh n đ c, bao g m các kỳ nghứ ươ ườ ộ ậ ượ ồ ỉphép v n h ng l ng hàng năm;ẫ ưở ươ

c) nh ng chi phí mà đ n v cung ng nhân l c ph i chi tr cho vi c qu n lýữ ơ ị ứ ự ả ả ệ ảnh m đ m b o cung ng l c l ng lao đ ng có ch t l ng, bao g m cằ ả ả ứ ự ượ ộ ấ ượ ồ ả

137

Page 138: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

chi phí tuy n d ng, l a ch n, đào t o và phát tri n ngu n nhân l c, trongể ụ ự ọ ạ ể ồ ựs nhi u khía c nh khác.ố ề ạ

ĐI U 19:Ề

M c l ng đ c nêu trong đi m b) c a Đi u 18 v các ch c vứ ươ ượ ể ủ ề ề ứ ụđ c yêu c u và bao g m:ượ ầ ồ

a) B c l ngậ ươ

b) Các kho n ph c p b sung đ c quy đ nh theo lu t hi n hành, làm đêm,ả ụ ấ ổ ượ ị ậ ệthuê ch , làm ca, ph c p v trí lãnh đ o, l i ích kinh t xã h i và các y uỗ ở ụ ấ ị ạ ợ ế ộ ết khác đ c thông qua m t cách h p pháp. ố ượ ộ ợ

Nh ng thanh toán thâm niên, h c th c s và ti n s đ c bao g mữ ọ ạ ỹ ế ỹ ượ ồkhi các bên có th a thu n r ng nh ng ng i đ m nhi m các ch c v nh tỏ ậ ằ ữ ườ ả ệ ứ ụ ấđ nh đ c h ng nh ng yêu c u b sung này.ị ượ ưở ữ ầ ổ

ĐI U 20:Ề

L ng giá tr các kho n chi tr cho cung ng nhân l c theo th aượ ị ả ả ứ ự ỏthu n có th đ c thay đ i do h qu c a vi c đánh giá th ng niên vậ ể ượ ổ ệ ả ủ ệ ườ ềk t qu và đi u ki n kinh doanh do các bên th c hi n.ế ả ề ệ ự ệ

PH N BAẦ

B i th ng c a công ty thuê nhân l c cho đ n v cung ng nhân l cồ ườ ủ ự ơ ị ứ ự

ĐI U 21:Ề

Công ty thuê nhân l c có th tr l i ng i lao đ ng đã ký h p đ ngự ể ả ạ ườ ộ ợ ồcho đ n v cung ng lao đ ng Cuba đ c y quy n. Khi các nguyên nhânơ ị ứ ộ ượ ủ ềcó lý do chính đáng không th a mãn đ c nh ng đòi h i c a công vi c,ỏ ượ ữ ỏ ủ ệcông ty thuê nhân l c th c hi n b i th ng cho đ n v cung ng nhân l cự ự ệ ồ ườ ơ ị ứ ựđã nêu. Trong tr ng h p c n thi t có th yêu c u thay th ng i lao đ ngườ ợ ầ ế ể ầ ế ườ ộb ng m t lao đ ng khác.ằ ộ ộ

ĐI U 22:Ề

B i th ng đ c nêu t i Đi u 21 đ c tr cho đ n v cung ng nhânồ ườ ượ ạ ề ượ ả ơ ị ứl c đ c ch đ nh c a Cuba duy nh t m t l n, phù h p v i quy đ nh sauự ượ ỉ ị ủ ấ ộ ầ ợ ớ ịđây:

138

Page 139: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

a) b i th ng t ng đ ng m t tháng l ng đ i v i ng i lao đ ng đãồ ườ ươ ươ ộ ươ ố ớ ườ ộcung ng d ch v t 9 năm tr xu ng;ứ ị ụ ừ ở ố

b) b i th ng t ng đ ng hai tháng l ng đ i v i ng i lao đ ng làmồ ườ ươ ươ ươ ố ớ ườ ộvi c t 10 t i 19 năm;ệ ừ ớ

c) b i th ng t ng đ ng ba tháng l ng đ i v i ng i lao đ ng đã làmồ ườ ươ ươ ươ ố ớ ườ ộvi c t 20 t i 25 năm;ệ ừ ớ

d) b i th ng t ng đ ng b n tháng l ng đ i v i ng i lao đ ng đãồ ườ ươ ươ ố ươ ố ớ ườ ộlàm vi c t 26 t i 30 năm;ệ ừ ớ

e) b i th ng t ng đ ng năm tháng l ng đ i v i ng i lao đ ng đãồ ườ ươ ươ ươ ố ớ ườ ộlàm vi c trên 30 năm.ệ

ĐI U 23:Ề

Vi c thanh toán b i th ng không đ c th c hi n trong tr ng h pệ ồ ườ ượ ự ệ ườ ợng i lao đ ng t nguy n k t thúc quan h lao đ ng.ườ ộ ự ệ ế ệ ộ

Trong tr ng h p trong th i gian th vi c, ng i lao đ ng t nguy nườ ợ ờ ử ệ ườ ộ ự ệkhông ti p t c quan h lao đ ng ho c công ty thuê nhân l c tr v doế ụ ệ ộ ặ ự ả ềkhông đáp ng các yêu c u trong công vi c, tr ng h p này công ty thuêứ ầ ệ ườ ợnhân l c không ph i b i th ng cho đ n v cung ng nhân l c.ự ả ồ ườ ơ ị ứ ự

ĐI U 24:Ề

Đ i v i ng i lao đ ng mà công ty thuê nhân l c tr l i cho đ n vố ớ ườ ộ ự ả ạ ơ ịCuba đ c ch đ nh cung ng nhân l c, áp d ng các đi u kho n dành choượ ỉ ị ứ ự ụ ề ảng i lao đ ng đang ch vi c theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. ườ ộ ờ ệ ị ủ ậ ệ

CH NG VIƯƠ

H P Đ NG H P TÁC KINH T QU C TỢ Ồ Ợ Ế Ố Ế

ĐI U 25:Ề

Các cá nhân cung ng d ch v cho các bên trong h p đ ng h p tácứ ị ụ ợ ồ ợkinh t qu c t đ c h p đ ng thuê b i phía Cuba phù h p v i các đi uế ố ế ượ ợ ồ ở ợ ớ ề

139

Page 140: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

kho n pháp lý hi n hành trong v n đ h p đ ng tuy n d ng lao đ ng, baoả ệ ấ ề ợ ồ ể ụ ộg m đi u kho n c th cho lĩnh v c ho c ngành t ng ng, nh Lu t 118,ồ ề ả ụ ể ự ặ ươ ứ ư ậ“Lu t Đ u t N c ngoài” qui đ nh.ậ ầ ư ướ ị

ĐI U 26: Ề

Đ i v i các quan h lao đ ng đ c qui đ nh trong khuôn kh tri nố ớ ệ ộ ượ ị ổ ểkhai h p đ ng h p tác kinh t qu c t , ngoài lu t lao đ ng hi n hành, cònợ ồ ợ ế ố ế ậ ộ ệáp d ng các đi u kho n c th t ng ng c a Thông t này.ụ ề ả ụ ể ươ ứ ủ ư

ĐI U KHO N CHUY N GIAOỀ Ả Ể

ĐI U KHO N TH NH T: Thông t này đ c áp d ng đ i v i các d ánỀ Ả Ứ Ấ ư ượ ụ ố ớ ựđ u t n c ngoài t n t i và đang ho t đ ng t ngày có hi u l c, t ngầ ư ướ ồ ạ ạ ộ ừ ệ ự ươ

ng v i t ng d án, có 90 ngày k t ngày có hi u l c đ đi u ch nh phùứ ớ ừ ự ể ừ ệ ự ể ề ỉh p v i các đi u kho n qui đ nh t i văn b n này. ợ ớ ề ả ị ạ ả

ĐI U KHO N TH HAI: Khi th ng nh t ti n t , các ch th b t bu cỀ Ả Ứ ố ấ ề ệ ủ ể ắ ộc a Thông t này s đ c đi u ch nh theo các quy đ nh đ c thi t l p đ iủ ư ẽ ượ ề ỉ ị ượ ế ậ ốv i vi c th ng nh t ti n t .ớ ệ ố ấ ề ệ

ĐI U KHO N TH BA: Qui trình k lu t và qui trình th c hi n quy n laoỀ Ả Ứ ỷ ậ ự ệ ềđ ng ch a k t thúc khi b t đ u áp d ng Thông t này, thì ti p t c th cộ ư ế ắ ầ ụ ư ế ụ ựhi n các th t c d i s b o h c a các đi u kho n mà trên c s đó cácệ ủ ụ ướ ự ả ộ ủ ề ả ơ ởqui trình đ c kh i đ ng xúc ti n. ượ ở ộ ế

ĐI U KHO N CU I CÙNGỀ Ả Ố

ĐI U KHO N TH NH T: Đ i v i công ty liên doanh đ c cho phép h pỀ Ả Ứ Ấ ố ớ ượ ợđ ng tuy n d ng l c l ng lao đ ng tr c ti p, trong tr ng h p c n thi t,ồ ể ụ ự ượ ộ ự ế ườ ợ ầ ếB Lao đ ng và An sinh Xã h i ban hành các đi u kho n lao đ ng c th . ộ ộ ộ ề ả ộ ụ ể

ĐI U KHO N TH HAI: Bãi b Thông t s 23 ngày 24 tháng 10 nămỀ Ả Ứ ỏ ư ố2003 c a B Lao đ ng và An sinh Xã h i và các đi u kho n t ng đ ngủ ộ ộ ộ ề ả ươ ươho c th p h n, trái v i các qui đ nh t i Thông t này.ặ ấ ơ ớ ị ạ ư

ĐI U KHO N TH BA: Thông t này có hi u l c sau 90 ngày k t khiỀ Ả Ứ ư ệ ự ể ừLu t 118, Lu t Đ u t N c ngoài đ c thông qua. ậ ậ ầ ư ướ ượ

140

Page 141: B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀI Ộ Ạ ƯƠ Ầ Ư ƯỚ · PDF fileLa Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014 B NGO I TH NG VÀ Đ U T N C NGOÀIỘ Ạ ƯƠ Ầ

Nueva Ley de Inversión Extranjera de Cuba (Ley No. 118) - Versión Vietnamita traducida por La Oficina Comercial, Embajada de Vietnam en Cuba 5/2014

L U b n g c t i V Pháp ch , B Lao đ ng và An sinh Xã h i.Ư ả ố ạ ụ ế ộ ộ ộ

ĐĂNG trên Công báo Chính th c c a n c C ng hòa Cuba.ứ ủ ướ ộ

Ban hành ngày 14 tháng 4 năm 2014, t i Thành ph La Havana.ạ ố

Margarita M. Gonzalez Fernandez

B tr ng B Lao đ ng và An sinh Xã h iộ ưở ộ ộ ộ

141